Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 (Có đáp án)

Câu 21: Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc. B. Anh. C. Ác hen ti na. D. Tây Ban Nha.
Câu 22: Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết. B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng. D. Giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 23: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào sau đây?
A. Pháp. B. Anh. C. Việt Nam. D. Đức.
docx 4 trang Bảo Ngọc 06/01/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_nam_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 03 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo nào sau đây? A. Văn học – Nghệ thuật. B. Văn hoá. C. Người cùng khổ. D. Văn nghệ. Câu 2: Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà kháng chiến? A. Đại tư sản. B. Chủ nô. C. Văn thân, sĩ phu. D. Tư bản mại sản. Câu 3: Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế toàn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX? A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất. B. Sự kém an toàn về chính trị. C. Sự kém an toàn về kinh tế. D. Sự kém an toàn của đời sống con người. Câu 4: Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây? A. Mêhicô. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Nam Phi. Câu 5: Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hoá. B. Quân sự. C. Giáo dục. D. Y tế. Câu 6: Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là A. Phổ cập tiểu học. B. Chiến thắng Ấp Bắc. C. Xây dựng nông thôn mới. D. Xoá nạn mù chữ. Câu 7: Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây? A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ. C. Kí Hiệp định Giơnevơ. D. Xoá nạn mù chữ. Câu 8: Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản? A. Áo. B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan. D. Bồ Đào Nha. Câu 9: Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong trào nào sau đây? A. Lập Hũ gạo cứu đói. B. Tuần lễ vàng. C. Xây dựng Quỹ độc lập. D. Đồng khởi. Câu 10: Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào sau đây? A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam. B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam. C. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng. D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam. Câu 11: Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào? A. Đất nước. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đường Kách mệnh. D. Việt Bắc. Câu 12: Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược A. Phòng thủ. B. Tiến công. C. hòa hoãn. D. rút lui. Câu 13: Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản học tập? A. nhường cơm sẻ áo. B. đông du. C. tăng gia sản xuất. D. ngày đồng tâm. Câu 14: Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình? A. Ai Cập. B. Mỹ. C. Malaysia. D. Tuynidi. Câu 15: trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức. B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB). C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU). Câu 16: Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây? A. Na Uy. B. Thụy Sĩ. C. Thụy Điển. D. Campuchia. Câu 17: Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
  2. A. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á. B. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng. C. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc. D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hòa bình của các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 33: Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách mạng miền Nam Việt Nam? A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris. B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam. C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hoàn toàn miền nam. D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 34: Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt Nam trong những năm 1945-1946 A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước. B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài. C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản. D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược. Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX? A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp. B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới. C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật. D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng. Câu 36: Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975 ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội. B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực. C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập. Câu 37: Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi. B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương. C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết. D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc. Câu 38: Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao. B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến. C. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đoàn cứ điểm. D. Sử dụng đòn tiến công chiến lược của chiến lược chính quy. Câu 39: Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. C. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. Câu 40: Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị. B. Khuynh hướng dân chủ tư sản không còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân. C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản. D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A B B B C B D C C B B B A D A C B D