Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 101 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

Câu 11. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực.
B. Công xã Quảng Châu – Trung Quốc nổ ra và giành thắng lợi.
C. Các nước thắng trận họp hội nghị quốc tế phân chia quyền lợi.
D. Trào lưu triết học ánh sáng Pháp và Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc.
Câu 12. Năm 1950, Mĩ tăng cường giúp Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1946-1954) đã chứng tỏ
A. cách mạng Việt Nam trở thành sự kiện có tầm vóc quốc tế và tính thời đại.
B. Đông Dương trở thành một mắt xích trong cuộc thập tự chinh của Mĩ.
C. một thành công của Mĩ trong chính sách ngăn chặn xã hội chủ nghĩa.
D. Mĩ chuẩn bị chuyển trọng tâm của chiến lược toàn cầu về Việt Nam.
doc 5 trang Bảo Ngọc 06/01/2024 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 101 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_lich_su_nam_2023_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 101 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 12 Đề gồm 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: . Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Giữa năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. B. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa. C. gửi bản yêu sách 8 điểm đến hội nghị Vécxai. D. đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin. Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam? A. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. B. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch. C. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh. D. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch. Câu 3. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây? A. Khủng hoảng trầm trọng kéo dài. B. Trải qua những đợt suy thoái ngắn. C. Phát triển nhanh và liên tục. D. Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. Câu 4. So với Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953- 1954, trong chiến dịch Điện Biên Phủ, Bộ Chính trị Đảng Lao động Việt Nam có sự điều chỉnh phương hướng chiến lược thể hiện ở A. chủ trương tấn công vào nơi địch mạnh nhất và có tầm quan trọng về chiến lược. B. nghệ thuật vây hãm và đột phá đã được bộ đội ta kết hợp hiệu quả trong chiến dịch. C. khẩu hiệu tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng và tập trung đến mức áp đảo. D. thực hiện phương châm “tích cực, chủ động, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc, chắc thắng” Câu 5. Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã A. buộc Mĩ phải tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược. B. làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ. C. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. D. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền Ngô Đình Diệm. Câu 6. Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX chuyển biến từ lập trường tư sản sang lập trường vô sản không xuất phát từ lí do A. ảnh hưởng của những bài học của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. B. một số nhà yêu nước Việt Nam truyền bá chủ nghĩa Mac- Lênin về trong nước. C. giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một lực lượng chính trị độc lập. D. tiếp thu những luận điểm của Nguyễn Ái Quốc về con đường giải phóng dân tộc. Câu 7. Cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 - 1945) ở Việt Nam đã phản ánh một nội dung quan trọng trong tư tưởng của Hồ Chí Minh về khởi nghĩa vũ trang là A. giành chính quyền từ nông thôn bao vây thành thị. B. dùng bạo lực để chấn áp mọi kẻ thù của dân tộc. C. xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân đánh Nhật. D. khởi nghĩa toàn dân vì mục tiêu giành chính quyền. Câu 8. Yếu tố nào sau đây là một trong những nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển của ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Lãnh thổ rộng lớn, nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Có nguồn nhiên liệu giá rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba. C. Chi phí đầu tư cho quốc phòng giảm xuống mức thấp nhất. D. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
  2. Câu 20. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930, tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân Đảng đều A. là những tổ chức yêu nước và cách mạng. B. nhằm mục tiêu xây dựng chế độ dân chủ nhân dân. C. có chương trình hành động rõ ràng và khoa học. D. chú trọng truyền bá lí luận giải phóng dân tộc. Câu 21. Thực tiễn mối quan hệ giữa điều kiện bùng nổ cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 cho thấy biện pháp quyết định để Việt Nam hội nhập quốc tế thành công là phải A. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia. B. liên minh với các nước lớn để tìm kiếm sự viện trợ. C. tiến hành trao đổi quốc tế để đào tạo nhân lực. D. mở rộng quan hệ quốc tế nhằm tận dụng cơ hội phát triển. Câu 22. Nhận xét nào dưới đây là không đúng về các Xô Viết được thành lập ở Nghệ An và Hà Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930- 1931 ở Việt Nam? A. Là chính quyền cách mạng theo mô hình nhà nước công nông. B. Hình thức chính quyền nhà nước kiểu mới của dân do dân và vì dân. C. Đây là mẫu hình chính quyền cách mạng đầu tiên ở Việt Nam. D. Giải quyết được vấn đề cơ bản nhất của một cuộc cách mạng. Câu 23. Yếu tố nào dưới đây tác động đến việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết kinh tế khu vực trong nửa sau thế kỷ XX? A. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện. B. Các nước lớn chi phối quan hệ quốc tế. C. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật. D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. Câu 24. Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không có nội dung nào sau đây? A. Nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ phong kiến và đế quốc. B. Lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân. C. Động lực cách mạng là công nhân và nông dân. D. Lợi dụng hoặc trung lập trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc. Câu 25. Từ liên minh chống phát xít, sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô và Mĩ nhanh chóng chuyển sang thế đối đầu, trước hết là do A. cạnh tranh kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế. B. thông điệp của Tổng thống Truman ngày 12-3-1947. C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc. D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương năm 1947. Câu 26. Quốc gia đi tiên phong trong lĩnh vực công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân là A. Nga. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Liên Xô. Câu 27. Từ thu - đông 1953, để thực hiện kế hoạch Nava, thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở khu vực nào sau đây của Việt Nam? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 28. Nội dung nào sau đây không phản ánh những chuyển biến của cách mạng miền Nam Việt Nam trong thời gian đầu sau Hiệp định Giơnevơ (1954)? A. Tiếp tục nhận được sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. So sánh tương quan lực lượng không có lợi cho cách mạng. C. Thay đổi từ hình thức đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị. D. Mĩ từ kẻ thù tiềm tàng trở thành kẻ thù chính của cách mạng. Câu 29. Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi đang thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam? A. Đông Dương hóa chiến tranh. B. Việt Nam hóa chiến tranh. C. Chiến tranh đặc biệt. D. Chiến tranh cục bộ. Câu 30. Hội nghị Ianta (2-1945) không đưa ra quyết định nào dưới đây? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. C. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương. D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Năm học 2022- 2023 MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12 CÂU MÃ ĐỀ 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D D D C A D D D 2 D C D B D D A B 3 B A B A D C D D 4 A A A A A D B A 5 C D D B B B B D 6 C D B C D C D B 7 D B C A D C B B 8 D C A C C D A B 9 D D C B A D D C 10 D D A A D D B A 11 C B B B A C C D 12 B D C D A D A D 13 C B A A B A C A 14 B C B C A B C C 15 C A B D D A C C 16 A C B C D C A A 17 D A D B D C A C 18 B D A A C C B C 19 B B A B B C C D 20 A C D D B D C D 21 A D C C D C D C 22 B D C D B B D A 23 C C A C C B B B 24 D C D B C A C A 25 C D C C A C C D 26 D A C B B D D C 27 D C A B B B B D 28 A A C A A C B A 29 C D A A B D A A 30 C D A C A B B D 31 B C A C C C A A 32 A B A B C A C D 33 D D C A C D A D 34 A B D A C C A B 35 B D B C A A C B 36 B B A D A A B C 37 B D C A A A D A 38 B D D A B A D C 39 D D A D B B A B 40 B B D A C A B C