Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2021 - Sở GD và ĐT Hòa Bình (Có đáp án)

Câu 5: Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới vào những năm đầu thế kỉ XXI là
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Mĩ.
Câu 6: Ấn Độ trở thành một trong những nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới từ sau
A. cuộc Cách mạng trắng”.
B. cuộc Cách mạng chất xám”.
C. cuộc “Cách mạng xanh”.
D. cuộc Cách mạng khoa học- kỹ thuật”.
Câu 7: Từ 1945 - 1952, Nhật Bản khôi phục được nền kinh tế là dựa vào
A. sự giúp đỡ của lực lượng đồng minh.
B. “Hiệp ước an ninh Mi - Nhật".
C. nguồn viện trợ của Mĩ.
D. sự chi viện của Liên hợp quốc
doc 11 trang Bảo Ngọc 06/01/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2021 - Sở GD và ĐT Hòa Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_nam_2021_so_gd_va_dt.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2021 - Sở GD và ĐT Hòa Bình (Có đáp án)

  1. UBND TỈNH HOÀ BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai gọi là A. trật tự hai cực Ianta B. trật tự hai cực Đông - Tây. C. trật tự hai cực Xô - Mĩ D. trật tự Vécxai - Oasinh tơn. Câu 2: Duy trì hòa bình, an ninh thế giới là nhiệm vụ chính của tổ chức nào? A. ASEAN. B. Liên minh châu Âu. C. Liên hợp quốc. D. Liên minh châu Phi. Câu 3: Trong cuộc gặp gỡ không chính thức tại đảo Manila (Địa Trung Hải), hai nhà lãnh đạo M Goocbachộp và G.Buse (cha) đã cùng tuyên bố vấn đề gì? A. Tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh. B. Tuyên bố chấm dứt việc chạy đua vũ trang C. Hạn chở vũ khí hạt nhân hủy diệt. D. Cùng nhau giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại. Câu 4: Quốc gia nào dưới đây đã phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên? A. Nhật Bản.
  2. D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 9: Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân dẫn đến sự ra đời của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên A. Đảng Lập hiến. B. Hội Phục Việt C. Cộng sản đoàn. D. Tâm tâm xã Câu 10: Cơ sở hạt nhân đầu tiên của Việt Nam Quốc dân đảng là A. Nam Đồng thư xã. B. Quan hải tùng thư. C. Cường học thư xã. D. Tâm tâm xã. Câu 11: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào! A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. C. Cứu quốc quần với đu kich Thái Nguyên. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ Câu 12: Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào tử này l6 đến 17/8/1945 đã quyết định thành lập A. Uỷ ban lâm thời khu giải phóng B. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc. C. Uỷ ban đầu độc giải phóng Việt Nam. D. Chính phủ liên hiệp quốc dân.
  3. Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng trong chiến lược “chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) của Mĩ? A. Quân đội Sài Gòn. B. Lính đánh thuê. C. Quân viễn chinh Mĩ. D. Quân đồng minh. Câu 18: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. chuyển sang giai đoạn đấu tranh hòa bình để thống nhất đất nước. D. chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 19: Tỉnh cuối cùng được giải phóng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975) là A. Châu Đốc. B. Kon Tum. C. Vĩnh Long. D. Bến Tre. Câu 20: Trong những năm (1986 - 2000), nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Đấu tranh giải phóng dân tộc. B. Thống nhất đất nước về một nhà nước. C. Đấu tranh giành chính quyền. D. Tiến hành đổi mới đất nước.
  4. Câu 25: Thực dân Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929) chủ yếu là do A. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ. B. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp. C thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng yêu cầu. D. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu. Câu 26: Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào dưới đây? A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925. B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939. C. Phong trào cách mạng 1930 - 1931. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945. Câu 27: Trong những năm 1953 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương, Mĩ đã A. công nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp dựng nên. B. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava. C. viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch quân sự Rơve. D. kỉ với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương. Câu 28: Việc Mĩ tuyên bố “phi MĨ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào? A. Đông Dương hoá chiến tranh. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hoá chiến tranh.
  5. Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng biểu hiện về tính chất dân tộc trong phong trào 1936 - 1939 ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo? A. Chống lại một bộ phận nguy hiểm nhất trong kẻ thù của dân tộc. B. Đảng vẫn lãnh đạo và tiếp tục giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc. C. Lực lượng phong trào chủ yếu là lực lượng của dân tộc Việt Nam. D. Đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ cũng là quyền lợi của dân tộc. Câu 34: Điểm mới của Nghị quyết Luận cương chính trị tháng lo A thành lập hình thức chính quy B. hoàn thành triệt để nhiệm vụ C. thành lập ở mỗi nước Đông D. thành lập chính quyền nhà Câu 35: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 so với chiến dịch Biên giới thu - đông 1930 của quân dân Việt Nam là về A. bối cảnh quốc tế mở chiến dịch. B. lực lượng chỉ đạo chiến dịch. C. Và tinh thần quyết tâm của dân tộc. D. lực lượng tham gia chiến dịch. Câu 36: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng chiến chống c dân Pháp và đế quốc Mĩ (1945 - 1975) đều xuất phát từ A. Sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc. B. tác động của Chiến tranh lạnh. C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược. D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
  6. - HẾT- ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 A 21 D 31 C 2 C 12 C 22 A 32 C 3 A 13 B 23 B 33 C 4 D 14 C 24 A 34 D 5 A 15 B 25 B 35 B 6 B 16 B 26 C 36 D 7 C 17 C 27 B 37 D 8 D 18 A 28 D 38 B 9 C 19 B 29 D 39 D 10 A 20 A 30 A 40 D