Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Sở GD và ĐT Cà Mau (Có đáp án)

Câu 11: Ngày 25 - 4 - 1976, ở Việt Nam diễn ra sự kiện chính trị nào dưới đây?
A. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất.
B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam.
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn.
Câu 12: Một trong những mục tiêu của đường lối đổi mới ở Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam
đề ra từ tháng 12 – 1986 là
A. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.
B. hoàn thiện cơ chế quản lí đất nước.
C. đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.
D. bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
pdf 6 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Sở GD và ĐT Cà Mau (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_nam_2020_ma_de_301_so.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Sở GD và ĐT Cà Mau (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TN - THPT NĂM 2020 CÀ MAU Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử Ngày thi: 10/7/2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 301 Số báo danh: Câu 1: Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, một chính sách tiến bộ về văn hóa – xã hội của chính quyền Xô viết ở Nghệ - Tĩnh là gì? A. Dạy chữ Nôm. B. Dạy chữ Hán. C. Dạy chữ Quốc ngữ. D. Dạy tiếng Pháp. Câu 2: Phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) ở miền Nam Việt Nam thắng lợi dẫn đến sự ra đời của tổ chức nào dưới đây? A. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam. D. Liên minh các lực lượng hòa bình, dân tộc, dân chủ. Câu 3: Một trong những tác động của của cách mạng khoa hoc – kĩ thuật hiện đại đối với nhân loại là A. sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia. B. đưa loài người bước sang một nền văn minh mới. C. sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị quốc tế. D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ quốc tế. Câu 4: Trong bối cảnh Hiệp ước Hoa – Pháp được ký kết (28 – 2 – 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có chủ trương gì? A. Chiến đấu chống thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc. B. Phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. C. Hòa hoãn và nhân nhượng có nguyên tắc với thực dân Pháp. D. Hòa hoãn với thực dân Pháp để đánh Trung Hoa Dân quốc. Câu 5: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 – 1929), thực dân Pháp chú trọng đầu tư vào A. công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp luyện kim. C. khai thác mỏ. D. chế tạo máy. Câu 6: Từ năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu yêu nước tiến bộ ở Quảng Nam (Việt Nam) đã A. thực hiện cuộc vận động Duy tân. B. thành lập tổ chức Duy tân hội. C. phát động phong trào chống thuế. D. lập ra Việt Nam Quang phục hội. Câu 7: Vào tháng 6 – 1919, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động quan trọng nào dưới đây? A. Đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. B. Gửi đến Hội nghị Vécxai (Pháp) Bản yêu sách của nhân dân An Nam. C. Tham gia sáng lập tổ chức Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pari. D. Dự Đại hội của Đảng Xã hội Pháp và sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. Câu 8: Quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công với tư cách A. đồng minh của Việt Nam. B. đồng minh của phát xít. C. quân Đồng minh. D. các nước phát xít. Câu 9: Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế (1945 - 1950), nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. B. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á. C. phá thế bao vây, cấm vận của Mĩ và các nước châu Âu. D. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn. Câu 10: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), chỉ thị “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” của Đảng Cộng sản Đông Dương đem đến thắng lợi của chiến dịch nào? A. Chiến dịch Tây Bắc đầu tháng 12 năm 1953. B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950. C. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. Trang 1/4 - Mã đề 301 -
  2. Câu 22: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ giữ vai trò A. cố vấn chỉ huy. B. phối hợp chiến đấu. C. trực tiếp chiến đấu. D. hỗ trợ chiến đấu. Câu 23: Nguyên nhân khách quan tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. tận dụng tốt yếu tố chiến tranh thế giới để làm giàu. B. có nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao. C. là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại. D. trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao. Câu 24: Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện chức năng của chính quyền là A. lãnh đạo nhân dân tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền. B. quản lí đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở địa phương. C. chuẩn bị tiến tới thành lập chính quyền ở trung ương và địa phương. D. tổ chức bầu cử Quốc hội và bầu Hội đồng nhân dân các cấp. Câu 25: Một trong những biến đổi của khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Hình thành và mở rộng tổ chức liên minh khu vực (ASEAN). B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của châu Á. C. Tích cực tham gia vào xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa. D. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới. Câu 26: Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai không bị chi phối bởi A. bối cảnh lịch sử trong nước. B. “Kế hoạch Mácsan” của Mĩ. C. bối cảnh lịch sử quốc tế. D. sự ý thức về độc lập dân tộc. Câu 27: Nội dung nào sau đây là giá trị của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước ở Việt Nam (1975 – 1976)? A. Đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã hoàn thành. B. Đáp ứng được điều kiện để Việt Nam sớm gia nhập tổ chức ASEAN. C. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực. D. Tạo ra khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế. Câu 28: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nông nghiệp là do yếu tố nào dưới đây? A. Pháp muốn phát triển ngành kinh tế này. B. Người nông dân Việt Nam chăm chỉ. C. Điều kiện kinh tế - xã hội Việt Nam. D. Là ngành duy nhất đem lại lợi nhuận cao. Câu 29: Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam là A. mở rộng quy mô khai thác trên nhiều lĩnh vực. B. nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước. C. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất. D. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất. Câu 30: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam được thể hiện ở điểm nào sau đây? A. Sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực. B. Có liên minh công – nông vững chắc. C. Giác ngộ cả dân tộc đi theo cách mạng. D. Đã đấu tranh liên tục từ Bắc chí Nam. Câu 31: Điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì? A. Là các cuộc cách mạng xã hội tiến bộ, có tác động lớn đến tình hình quốc tế. B. Cách mạng thắng lợi, đưa nước Nga hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc. C. Cách mạng giành được thắng lợi, chế độ phong kiến Nga hoàng bị lật đổ. D. Lật đổ được chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. Trang 3/4 - Mã đề 301 -
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TN - THPT NĂM 2020 MÔN LỊCH SỬ Câu/Mã 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 1 C B B A C D B D B B C A C C B B B D D A D B 2 B C B B D D B A C C C C A B C A C D D B A B 3 B B D A A B C D D A A A A C D C C C D D C B 4 C C B B B A C B B D B D D A B B C B A A B D 5 C C B D C B A B C B B B A C B D B A A D A C 6 A A D D A D A C A D C A C A A A D B C B B B 7 B B B C A C C D A A A D C B C D A A B A C A 8 C A B C B C D C A B B D C A C A D C B A A B 9 A B B B C A B B C B A A B B C D C B A D D C 10 D B D B A C C A A A C C A B B D B D C A D C 11 B A C B D B A D C D C B D A A A D C D A D D 12 C A D B C C D B B C D D A C A D B A A B D D 13 D A A C C D C D A D D B D A C D A B B A B C 14 B A A D C A D C B B C A C A A D D C A C B D 15 B A A C D C D C C A B D A D A D B C D B C B 16 C B A A B C B B B D C B C A C A A D A C A C 17 C C C D D D A A C C A C C C C B D C A B D B 18 B B D B D A D A C A A D B B B B C D B D D D 19 D B B A C D C A A C C B D D C D D D D C D D 20 A B B A B C A A C A C D B D C C A B A B B D 21 C D D D A A D D D C A D D C C D A D B C A C 22 A B B B B C C C A D A B B D D A B A A C C C 23 A C C B A B D A A B C B C A A D B A C D B C 24 B A B B D C D A B D D B B C C A A D B D B A 25 A A A B D A D B C B D C A A B C C C D D D D 26 B D C A B D D C D B A A A B D D B A C D D B 27 D B C B D A A A C A D D C B A D B C D C D D 28 C C D A D B D B C B C A C C B D D C C D B C 29 A C C B B B B A D D B C C A B B C C B D C A 30 A A A D D B A C C D D C A D A A B B A D C D 31 A D B B C B B D A D B B D B A A C A A D A A 32 B A D D B A B A B D C A C B D D C C A D B B 33 A D D D C C D C A C D C B A D D D C D D B A 34 D C A B C C A A B C D D C B D A C C B D C C 35 B C A C B B D C D D A A D D D A A C D C D A 36 A D A D A B D C A C C B C B C A A D A D C C 37 A A C D A B B A D A A D A B C C A A D C B B 38 B A A B C B D D C A B B A C A A C D A A B A 39 D D A A B B B A B B B B C B D D C A D C C B 40 A A D C D D D A A A B B A B D B D A C B B C