Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 301 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 4. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (1949), thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở
Việt Nam (1954) và cách mạng Cuba (1959) đã
A. làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ.
B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
C. hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
D. cổ vũ phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh.
Câu 5. Sự kiện quốc tế nào sau đây đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi. B. Mĩ khởi động Chiến tranh lạnh.
C. Quân phiệt Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
pdf 10 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 301 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_lich_su_nam_2023_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 301 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 301 Câu 1. Chiến thắng nào sau đây của quân dân ta đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Rơve của Pháp trong cuộc chiến tranh Đông Dương ( 1945-1954) ? A. chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954. B. chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947. C. cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16. D. chiến thắng Biên Giới thu đông 1950. Câu 2. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là “Năm châu Phi” vì A. nhân dân châu Phi hoàn thành cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. B. có 17 quốc gia ở châu Phi giành được độc lập. C. chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) đã bị huỷ bỏ ở Nam Phi. D. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi đã bị sụp đổ về cơ bản. Câu 3. Nhiệm vụ cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơ-ve –vơ 1954 là A. xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. tiếp tục cuộc kháng chiến chống Pháp. C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế. Câu 4. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (1949), thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954) và cách mạng Cuba (1959) đã A. làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ. B. đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới. C. hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập. D. cổ vũ phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh. Câu 5. Sự kiện quốc tế nào sau đây đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi. B. Mĩ khởi động Chiến tranh lạnh. C. Quân phiệt Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 6. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là: A. sự đoàn kết nhất trí của toàn Đảng, toàn dân. B. truyền thống yêu nước của dân tộc. C. sự quyết tâm, không sợ hi sinh, gian khổ của nhân dân ta D. sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 7. Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh là cách mạng A. Trung Quốc. B. Ai Cập. C. CuBa. D. Inđônêxia. Câu 8. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) đã xác định nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân trong giai đoạn này là: A. phát triển Mặt trận Việt Minh tại địa bàn thành phố, thị xã. B. tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng. C. chuẩn bị lực lượng cho khởi nghĩa vũ trang. D. tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 9. Nội dung nào không đúng khi nói về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của Việt Nam ? A. Nhân dân Việt Nam yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước XHCN anh em. 1/4 - Mã đề 301 -
  2. Câu 21. Chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1945 đến năm 1973 là: A. làm bá chủ khu vực Mĩ Latinh. B. bình thường hóa quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. C. triển khai chiến lược toàn cầu. D. thiết lập trật tự thế giới đơn cực. Câu 22. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. chú trọng xây dựng các nhà máy luyện kim. B. cho phép kinh tế thuộc địa cạnh tranh với kinh tế Pháp. C. mở mang một số ngành công nghiệp dệt, muối, xay xát. D. đầu tư nhiều vốn cho ngành công nghiệp nặng. Câu 23. Nội dung nào sau đây không đúng với quyết định của Hội nghị quân sự Bắc Kì tháng 5 năm 1945? A. Phát động quần chúng nổi dậy tổng khởi nghiã giành chính quyền. B. Phát triển chiến tranh du kích, xây dựng chiến khu chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa. C. Thống nhất các lực lượng vũ trang sẵn có thành Việt Nam giải phóng quân. D. Mở trường đào tạo cấp tốc cán bộ quân sự và chính trị. Câu 24. Tính quyết liệt trong phong trào đấu tranh của nông dân hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh trong tháng 9-1930 là: A. biểu tình có vũ trang tự vệ, vũ trang cướp chính quyền địch. B. khẩu hiệu kinh tế kết hợp với khẩu hiệu đấu tranh chính trị. C. tập trung tại huyện lị, tỉnh lị đòi giảm sưu, giảm thuế, chia ruộng đất. D. đưa ra các khẩu hiệu phản đối chính sách khủng bố của bọn thực dân và tay sai. Câu 25. Điểm giống nhau giữa phong trào dân chủ 1919-1930 và phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là A. có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp. B. có sự xuất hiện, hoạt động của các tổ chức cộng sản. C. có sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước vô sản. D. địa bàn hoạt động mở rộng cả trong và ngoài nước. Câu 26. Với việc thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (12/1950), Pháp - Mĩ đã gây cho ta gặp nhiều khó khăn tại các địa bàn A. biên giới giáp Trung Quốc. B. vùng tự do. C. vùng sau lưng địch. D. căn cứ địa Việt Bắc. Câu 27. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh chiếm đóng ở Nhật Bản từ 1945 đến 1952 là: A. Pháp. B. Liên Xô. C. Anh. D. Mĩ. Câu 28. Hiệp định Sơ bộ ( 6/3/1946) là sự kiện ngoại giao đánh dấu Chính phủ ta A. tạm thời nhân nhượng về thời gian để đổi lấy không gian. B. đã hoàn toàn giành thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp. C. tạm thời nhân nhượng về không gian để đổi lấy thời gian. D. hoàn toàn thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. Câu 29. Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt của nhân dân Đông Dương trong thời kì 1936 – 1939 là: A. bọn phản động thuộc địa và tay sai. B. địa chủ phong kiến và tư sản Việt Nam. C. đế quốc Pháp và phát xít Nhật. D. thực dân Pháp và tay sai. Câu 30. Điểm mới của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 21 (7/1973) so với Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) là gì? A. Kiên quyết không nhân nhượng và ảo tưởng với chính quyền Sài Gòn 3/4 - Mã đề 301 -
  3. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 301 302 303 304 305 1 D C B A B 2 B D B C B 3 C A D A D 4 D B C C D 5 A C D B C 6 D C D B C 7 C B B A A 8 C A B A B 9 B D A D A 10 D C A C C 11 B C D D A 12 C D D B A 13 B D C C B 14 A B C C C 15 D C A A A 16 D A D B B 17 A C C C B 18 C A B D D 19 B B B D C 20 B A A C C 21 C C C C D 22 C B C B A 23 A D A D B 24 A D A A C 25 D B D D C 26 C B C B D 27 D C B C D 28 C A B C B 29 A D D A B 30 D A C B C 31 A A B D D 32 A B B D D 33 C B A B A 1
  4. 34 A B C B B 35 A C D A C 36 D C D A A 37 C D B D C 38 C B A D B 39 D C B B B 40 D A A B A 311 312 313 314 315 1 C B B D D 2 C B C D B 3 A C A B C 4 D C C C D 5 B A C B C 6 C D A A C 7 A D B B B 8 A B C D A 9 C B D B C 10 B D B A D 11 C C A C D 12 D C C C A 13 B D D A B 14 B A D B C 15 C A C D A 16 D D A D D 17 D D C C D 18 C C B C C 19 A B D A A 20 C B A D A 21 A D C D D 22 B A B C B 23 D B D A A 24 A A D D C 25 A D B D B 26 B D B A A 27 C A D B D 28 D C A C D 29 D A B A B 30 C C C A B 31 B A D D A 32 D D B B C 33 A C B A C 3
  5. 34 D C B D B 35 B C B C A 36 C A C B A 37 C A A B C 38 D C C D C 39 C A A D B 40 B B A A A 321 322 323 324 1 C B B B 2 B A C A 3 A D C A 4 D D A C 5 D B B D 6 A A C D 7 B C D C 8 D D B C 9 D C B D 10 A C D D 11 B B C B 12 B B A B 13 C D D D 14 A A A A 15 C A B A 16 A D B B 17 A C A B 18 B B C C 19 C D A A 20 C D B B 21 D A D D 22 D B C D 23 A B A C 24 B D B B 25 C C D A 26 B B C D 27 C A B A 28 D C D B 29 D C C A 30 A B B B 31 B B A C 32 A A D C 33 B D A A 5