Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 4. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3.1921 Lê Nin và Đảng- sê-vich đã
A. ban hành Chính sách cộng sản thời chiến. B. ban hành Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất
C. ban hành Chính sách kinh tế mới. D. cải cách chính phủ.
Câu 5. Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo B. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan.
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công và Xingapo.
Câu 6. Nhà lãnh đạo đi đầu trong cuộc đấu tranh xóa bỏ chế độ Apácthai ở Nam Phi là
A. N, Manđêla B. Phi đen Cát xtơrô C. Xucácnô D. M. Ganđi
pdf 9 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_lich_su_nam_2020_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Theo thỏa thuận của Hội nghị Pôtxđam (8/1945), việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương được giao cho A. Anh và Pháp B. Anh và Trung Hoa Dân quốc C. Anh và Mĩ D. Pháp và Trung Quốc Câu 2. Trong giai đoạn 1919-1925, cuộc vận động người Việt Nam chỉ dùng hàng Việt Nam, “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” là hoạt động đấu tranh của giai cấp nào dưới đây? A. Tư sản. B. Tiểu tư sản. C. Công nhân. D. Nông dân. Câu 3. Chiến dịch phản công giành thắng lợi đầu tiên của quân và dân ta trong kháng chiến chống thực dân Pháp là A. chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950. B. chiến dịch Tây Bắc năm 1953. C. chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947. D. chiến dịch Hòa Bình năm 1952. Câu 4. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3.1921 Lê Nin và Đảng- sê-vich đã A. ban hành Chính sách cộng sản thời chiến. B. ban hành Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất C. ban hành Chính sách kinh tế mới. D. cải cách chính phủ. Câu 5. Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo B. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan. C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công và Xingapo. Câu 6. Nhà lãnh đạo đi đầu trong cuộc đấu tranh xóa bỏ chế độ Apácthai ở Nam Phi là A. N, Manđêla B. Phi đen Cát xtơrô C. Xucácnô D. M. Ganđi Câu 7. Trong quan hệ đối ngoại hiện nay, quốc gia nào ở Tây âu là nước duy nhất còn duy trì liên minh chặt chẽ với Mĩ? A. Italia B. Đức C. Pháp D. Anh Câu 8. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình là mục tiêu đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong phong trào nào sau đây? A. Phong trào cách mạng 1930-1931. B. Phong trào dân chủ 1936-1939. C. Phong trào dân tộc dân chủ 1925-1930. D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925. Câu 9. Năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp huấn luyện cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc) được xuất bản thành tác phẩm A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đường Kách mệnh. C. Con rồng tre. D. Kháng chiến nhất định thắng lợi. Câu 10. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) đã xác định cách mạng cả nước có chung nhiệm vụ chiến lược như thế nào? A. Cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước, thực hiện thống nhất đất nước. B. Đấu tranh yêu cầu Mĩ _ Diệm thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định Giơ ne vơ C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc vững mạnh để đánh Mĩ ở miền Nam. Câu 11. Tổ chức nào sau đây được lập ra tại Hà Nội vào tháng 3-1929? A. Đảng Thanh niên. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Chi bộ Cộng sản đầu tiên. Câu 12. Năm 1961, diễn ra sự kiện gì đánh dấu công cuộc chinh phục vũ trụ của loài người? A. Phạm Tuân (Việt Nam) trở thành người châu Á đầu tiên bay vào vũ trụ. B. Dương Lợi Vĩ (Trung Quốc) trở thành người đầu tiên bay vào không gian. 1/4 - Mã đề 001 -
  2. C. Thực hiện một cao trào “kháng Nhật cứu nước”. D. Đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật. Câu 23. Nguyên nhân khách quan nào đã trở thành truyền thống , góp phần quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta? A. Phong trào phản chiến mạnh mẽ của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh Việt Nam của Mĩ. B. Sự giúp đỡ của nhân dân Liên Xô, Trung Quốc C. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam D. Tình thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương cùng chống kẻ thù chung Câu 24. Kết quả to lớn trong cuộc đấu tranh vũ trang của nhân dân Mĩ La tinh đạt được trong những năm 60-80 của thế kỉ XX là A. nhiều nước Mĩ La Tinh sau khi giành độc lập đã thoát nghèo, trở thành nước công nghiệp. B. chính quyền độc tài (sân sau của Mĩ) ở nhiều nước bị lật đổ, chính quyền dân chủ được thành lập. C. các nước Mĩ La Tinh vươn lên phát triển nhanh chóng, trở thành nước công nghiệp mới. D. nhiều nước đã giành và bảo vệ được độc lập , thoát khỏi sân sau của Mĩ và Tây Ban Nha Câu 25. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (6.3.1946) và Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương (21/7/1954) là A. không vi phạm chủ quyền quốc gia B. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng C. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù D. đảm bảo giành thắng lợi từng bước Câu 26. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là mốc đánh dấu công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác? A. Các tổ chức cộng sản ra đời năm 1929. B. Công hội (bí mật) được thành lập (1920) C. Công nhân Ba Son (Sài Gòn) bãi công thắng lợi (8/1925) D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930. Câu 27. Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi cách mạng tháng Tám 1945 thành công là A. nạn đói hoành hành B. nạn dốt nghiêm trọng (90% dân số mù chữ) C. chính quyền cách mạng non trẻ D. nạn ngoại xâm Câu 28. Ý nghĩa to lớn của phong trào Đồng Khởi là A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công, mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ Mĩ _ Diệm. B. đưa đến sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. giáng một đoàn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ, buộc Mĩ phải thực hiện cuộc đảo chính, lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. D. mở rộng vùng giải phóng. Câu 29. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới là Đảng Lao động Việt Nam nhằm A. tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam. B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam C. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương cho phù hợp với lịch sử mỗi nước. D. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam Câu 30. Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau chiến tranh Thế giới thứ 2 đến năm 2000 là A. chống phá Liên Xô chủ nghĩa xã hội và các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới. B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ. C. triển khai chiến lược toàn cầu, thiết lập trật tự đơn cực để làm bá chủ thế giới D. can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, sau đó tiến hành chiến tranh xâm lược. Câu 31. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam sau năm 1954 là A. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ xã hội khác nhau 3/4 - Mã đề 001 -
  3. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 001 002 003 004 005 1 B C A D C 2 A C C A A 3 C A A B D 4 C B C D A 5 A A A A B 6 A A C B B 7 D C A D C 8 B D D D A 9 B B B C A 10 A B D C C 11 D D A A B 12 D D B D D 13 C C D A A 14 B A B B B 15 A D A D A 16 A D B C D 17 D A A A B 18 C A C C B 19 A D D A C 20 B C C D A 21 A A C B D 22 C B D B C 23 D C B A C 24 B A D A B 25 A B B C B 26 C D A C D 27 D A C B D 28 A B C D B 29 B C B B C 30 C D D C D 31 D A C D A 32 B B D D B 33 B B B B D 34 C C D A D 35 D D C A A 36 D B B B A 1
  4. 40 B D A A C 011 012 013 014 015 1 C D D C D 2 B D C D B 3 A A D D D 4 B B A A B 5 C B B B B 6 C D C C C 7 A C A D A 8 A B A A C 9 D A C D A 10 B D B A A 11 B B A D C 12 D B B B B 13 A C C D A 14 A A B B B 15 C D A C A 16 D C D B B 17 C D A B D 18 D A B D A 19 D B D A B 20 C C D C C 21 B B B A D 22 B D A B D 23 C A A C A 24 D A C A C 25 A B D A A 26 B C A B B 27 C C C B C 28 A D D A B 29 B D A D D 30 A C B C C 31 A A C C C 32 D B D B D 33 C A B D A 34 C A B A B 35 A C D B D 36 B C C C C 37 D D B C D 38 B A C D C 39 B C D D A 40 D B C C D 3
  5. 2 D D A B 3 A C D A 4 D B C C 5 B D A C 6 B D B A 7 C C C D 8 C B B C 9 B D A C 10 A A D B 11 A C D D 12 D D C B 13 B A A C 14 A C D B 15 A D C B 16 B A D A 17 C C D D 18 C B B C 19 B A B D 20 D C A C 21 B D D A 22 C D C A 23 D A A B 24 D B D C 25 B C B D 26 A D D A 27 C A B C 28 C B A D 29 D D B B 30 A A C C 31 C B B A 32 B B B D 33 A A A D 34 C A D A 35 A B C A 36 A C A B 37 D C A B 38 D B B D 39 C A C A 40 A C C B 5