Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

Câu 18: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Tây Bắc. B. Thượng Lào. C. Điện Biên Phủ. D. Tây Nguyên.
Câu 19: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Ai Cập. D. Inđônêxia.
Câu 20: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. lập hũ gạo cứu đói. B. nhường cơm sẻ áo.
C. tổ chức ngày đồng tâm. D. tăng gia sản xuất.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
pdf 5 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_nam_2022_ma_de_001_tr.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: Khoa học xã hội Môn thi thành phần: lịch sử (Đề có 4 trang40 câu) Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là A. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô. B. Mĩ, Anh, Pháp. C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là A. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất. B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học. Câu 3: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và mở rộng” ? A. Pháp. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Nhật . Câu 4: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của A. “Học thuyết Truman” (1947) B. chiến lược “Cam kết và mở rộng” . C. “Kế hoạch Mácsan” (1947) D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ. Câu 6: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và phương pháp giáo dục được xác định theo A. tinh thần dân tộc- dân chủ. B. hướng đơn giản, tinh gọn. C. hướng hiệu quả, dễ học. D. Tinh thần dân chủ nhân dân. Câu 7: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào? A. Phóng tàu vũ trụ không người lái. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân. Câu 8: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là A. Thực dân Pháp. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Pháp và tay sai. D. thực dân Pháp và phát xít Nhật. Câu 9: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là A. An Nam Cộng sản Đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng Đảng. Câu 10: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi A. Độc lập, tự do. B. Độc lập dân tộc. C. Ruộng đất cho dân cày. D. Tự do, dân sinh, dân chủ. Câu 11: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản. D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai. Câu 12: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một đảng duy nhất lấy tên là A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Dân chủ Việt Nam. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương. Trang 1/4 - Mã đề 001 -
  2. Câu 27: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam không có nội dung nào? A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu. B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc. C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí. D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế. Câu 28: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám. B. hình thành khối liên minh công nông. C. thành lập chính quyền Xô viết. D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng. Câu 29: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản. B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX. C. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản. D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản. Câu 30: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Đức tấn công Ba Lan. C. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. D. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. Câu 31: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của nhân dân Việt Nam? A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài. C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ. D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến. Câu 32: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây? A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân. B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến. C. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân. D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền. Câu 33: Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì A. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp. B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc. D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác. Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam? A. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch. B. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh. C. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch. Câu 35: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa. C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông. D. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. Trang 3/4 - Mã đề 001 -
  3. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: Khoa học xã hội Môn thi thành phần: lịch sử Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D D C C D B B C 2 C B C A A B B A 3 B C D B C A C D 4 A A B B B B A C 5 C B A B C C C D 6 A A B D D C D B 7 C A C D D A D C 8 B A B A C D C A 9 A C C B A D A C 10 D C D B A C C C 11 D D D B B C D A 12 C B C A A D B A 13 C B D D D C D B 14 B B C B A C A D 15 B D B C B A B A 16 A D B B D C C A 17 C D A A C A A D 18 C B B C A A C B 19 D D A C B B A D 20 D A C D A A D B 21 B C C A A A C A 22 A C A B C C D D 23 B D D A B C B A 24 C B D A A B B D 25 B A D D A C A A 26 A D B A C A A B 27 B D C A C B C A 28 C B C C B B C A 29 C B B D B D D B 30 A B D C D A C C 31 B D C B A B B D 32 C D D C C B A D 33 A B C B D C D D 34 A A A A C B C C 35 B A A C B B A C 36 D C D C C C A A 37 D C D D B C D D 38 C A A C B C A C 39 C D C D A D B D 40 C A D B A D C A 1