Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

Câu 4: Trong giai đoạn 1950- 1973, thuộc địa của những nước nào tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì “phi thực
dân hóa” trên phạm vi thế giới?
A. Mỹ, Anh và Liên Xô. B. Anh, Pháp và Hà Lan.
C. Anh, Pháp và Mỹ D. Đức, Italya và Nhật Bản
Câu 5: Sau cuộc Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn theo chiều hướng nào?
A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Chạy đua vũ trang, đối đầu.
C. Cạnh tranh khốc liệt với nhau trong việc giành thị trường.
D. Có lúc đối thoai, có lúc đối đầu.
pdf 5 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_lich_su_lop_12_ma_de_10.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: SỬ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 101 (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Từ sau năm 1978, nội dung nào sau đây là đường lối đối ngoại của Trung Quốc? A. Tiếp tục thực hiện chính sách tích cực nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới. B. Đã bình thường hóa về quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia. C. Liên minh với Mĩ và các nước thường trực trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc. D. Ngả về các nước phương Tây với mong muốn nhận được sự ủng hộ từ các nước này. Câu 2: Cuộc nội chiến năm 1994 được xem là bi thảm nhất của xung đột sắc tộc ở châu Phi diễn ra ở quốc gia nào ? A. Môdămbích. B. Ai Cập. C. Nam Phi. D. Angiêri. Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây thúc đẩy sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á? A. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của các công ty xuyên quốc gia. B. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực. C. Được sự giúp đỡ, hỗ trợ về kinh tế- tài chính từ Liên Xô. D. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dương tiếp tục leo thang. Câu 4: Trong giai đoạn 1950- 1973, thuộc địa của những nước nào tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì “phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới? A. Mỹ, Anh và Liên Xô. B. Anh, Pháp và Hà Lan. C. Anh, Pháp và Mỹ D. Đức, Italya và Nhật Bản Câu 5: Sau cuộc Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn theo chiều hướng nào? A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp. B. Chạy đua vũ trang, đối đầu. C. Cạnh tranh khốc liệt với nhau trong việc giành thị trường. D. Có lúc đối thoai, có lúc đối đầu. Câu 6: Vì sao từ 1950-1951, nền kinh tế Nhật Bản được khôi phục và đạt mức trước chiến tranh? A. Sự nỗ lực của bản thân và viện trợ của Mĩ. B. Mở cửa thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. Nguồn viện trợ mạnh mẽ của Mĩ. D. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất. Câu 7: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp của những yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác- Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam. B. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh. C. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam. D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam. Câu 8: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885 - 1896)? A. Phương pháp đấu tranh. B. Kết quả đấu tranh. C. Lực lượng chủ yếu. D. Xuất thân của người lãnh đạo. Câu 9: Hiệp ước Patơnốt (1884) được ký kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp chứng tỏ điều gì? A. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam. B. Thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam. C. Các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp. D. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam. Câu 10: Năm 1969, nước Mĩ đã đạt được thành tựu vĩ đại gì về khoa học – kĩ thuật ? A. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên. B. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng. C. Công bố “ Bản đồ gen người”, mở ra một chương mới cho khoa học và y học. D. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người thám hiểm không gian vũ trụ. Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu của phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX ? A. Chống sự phân biệt sắc tộc. B. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ. C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. D. Giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập. Trang 1/4 - Mã đề thi 101 -
  2. A. "Tự do, dân chủ", "Cơm áo hòa bình". B. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian". C. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh". D. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày". Câu 24: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những tổ chức cách mạng nào? A. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản liên đoàn. B. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đảng Cộng sản Việt Nam. C. An Nam Cộng sản đảng, Tâm tâm xã, Việt Nam Quốc dân đảng. D. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Câu 25: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929), ngân hàng Đông Dương giữ vai trò như thế nào? A. Hợp tác với nền kinh tế Đông Dương. B. Điều phối nền kinh tế Đông Dương. C. Hỗ trợ nền kinh tế Đông Dương phát triển. D. Chỉ huy nền kinh tế Đông Dương. Câu 26: Vì sao từ tháng 2 năm 1946 Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương hòa hoãn với Pháp? A. Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút về nước. B. Pháp chuẩn bị chiến đấu với Trung Hoa Dân quốc. C. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc. D. Trung Hoa Dân quốc kí với Pháp bản Hiệp ước Hoa- Pháp. Câu 27: Ý nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản? A. Con người là vốn quý nhất. B. Lãnh thổ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Chi phí cho quốc phòng thấp. D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước. Câu 28: Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 của Việt Nam? A. Giam chân địch ở các đô thị, tiêu diệt được nhiều sinh lực định. B. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài. C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp. Câu 29: Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945 đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thời kì gì? A. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng . B. Đấu tranh chống các thế lực thù địch. C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. D. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. Câu 30: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp tháng 12 năm 1946 ở Việt Nam ? A. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta. B. Những hành động ngang ngược của Trung Hoa dân quốc và tay sai. C. Hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ và Tạm ước 14/9/1946 của Pháp. D. Quân Pháp được quân Anh che chở nên đã nổ súng xâm lược nước ta. Câu 31: Việc Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vô sản có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp đấu tranh giành độc lập và tự do của nhân dân Việt Nam đầu thế kỉ XX ? A. Chấm dứt khủng hoảng về lực lượng cách mạng. B. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức cách mạng. C. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng. D. Chấm dứt sự khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng. Câu 32: Sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch nào ở Việt Nam? A. Rơ ve. B. Đờ Lát đơ Tátxinhi. C. Đánh nhanh thắng nhanh. D. Nava. Câu 33: Yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1946- 1950)? A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú. B. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Trang 3/4 - Mã đề thi 101 -
  3. mamon made cautron dapan SỬ 12 101 1 B SỬ 12 101 2 C SỬ 12 101 3 B SỬ 12 101 4 B SỬ 12 101 5 A SỬ 12 101 6 A SỬ 12 101 7 D SỬ 12 101 8 D SỬ 12 101 9 D SỬ 12 101 10 B SỬ 12 101 11 B SỬ 12 101 12 C SỬ 12 101 13 C SỬ 12 101 14 A SỬ 12 101 15 C SỬ 12 101 16 A SỬ 12 101 17 A SỬ 12 101 18 C SỬ 12 101 19 A SỬ 12 101 20 B SỬ 12 101 21 B SỬ 12 101 22 C SỬ 12 101 23 A SỬ 12 101 24 D SỬ 12 101 25 D SỬ 12 101 26 D SỬ 12 101 27 B SỬ 12 101 28 D SỬ 12 101 29 C SỬ 12 101 30 C SỬ 12 101 31 C SỬ 12 101 32 B SỬ 12 101 33 D SỬ 12 101 34 A SỬ 12 101 35 C SỬ 12 101 36 D SỬ 12 101 37 A SỬ 12 101 38 A SỬ 12 101 39 D SỬ 12 101 40 B