Đề khảo sát kiến thức THPT lần 1 môn Lịch sử - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Câu 16: Ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (1949) là
A. tăng cường lực lượng của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. đánh dấu sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên toàn thế giới.
D. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới.
Câu 17: Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D. triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
pdf 5 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức THPT lần 1 môn Lịch sử - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_1_mon_lich_su_ma_de_101_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức THPT lần 1 môn Lịch sử - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 101 Câu 1: Nội dung nào dưới đây là tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)? A. Chiến tranh phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa các nước đế quốc. B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. D. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. Câu 2: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ là A. đồng minh. B. đối tác. C. đối đầu. D. hợp tác. Câu 3: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng A. vô sản. B. cải cách. C. phong kiến. D. dân chủ tư sản. Câu 4: Thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX với mục đích chủ yếu là A. mở rộng thị trường. B. truyền đạo Thiên chúa. C. khai hóa văn minh. D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự. Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 - 1945)? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít. C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á. Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực hiện “Chiến lược toàn cầu” với tham vọng chủ yếu là A. làm bá chủ thế giới. B. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. C. ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa. D. khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ. Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đã thực hiện nhiệm vụ chống A. đế quốc và tư sản. B. phong kiến và tay sai. C. phong kiến và tư sản. D. đế quốc và phong kiến. Câu 8: Trước nguy cơ bị các nước phương Tây xâm lược, Xiêm đã thực hiện biện pháp gì để bảo vệ nền độc lập? A. Dựa vào thế lực của các nước láng giềng. B. Quân sự hóa nền kinh tế trong nước. C. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh. D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo. Câu 9: Sau Hiệp ước 1862, triều đình nhà Nguyễn đã hạ lệnh cho Trương Định phải A. đầu hàng Pháp. B. bãi binh. C. kiên quyết chống Pháp. D. đàm phán với Pháp. Câu 10: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo A. Thanh niên. B. Búa liềm. C. An Nam trẻ. D. Đỏ. Câu 11: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941) chủ trương thành lập A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Thống nhất nhân dân Phản đế Đông Dương. Câu 12: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) kết thúc với sự thất bại của phe nào? A. Đồng minh. B. Liên minh. C. Phát xít. D. Hiệp ước. Câu 13: Năm 1921, nước Nga thực hiện chính sách nào? A. Chính sách mới. B. Chính sách cộng sản thời chiến. C. Chính sách kinh tế mới. D. Chính sách láng giềng thân thiện. Câu 14: Yêu cầu nào dưới đây đặt ra đối với nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á sau khi giành được độc lập? A. Hợp tác cùng phát triển. B. Phát triển kinh tế độc lập. C. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô. D. Liên kết chặt chẽ với Mĩ. Trang 1/4 - Mã đề 101 -
  2. Câu 27: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản. B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng. C. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc. D. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc. Câu 28: Biến đổi to lớn đầu tiên của các nước Đông Nam Á và châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. các nước đều xây dựng đất nước đạt được nhiều thành tựu to lớn. B. các nước đều giành được độc lập. C. các nước đều tham gia vào các liên minh kinh tế, chính trị. D. các nước đều xây dựng nhà nước theo những con đường khác nhau. Câu 29: Vì sao cuộc cải cách của Ra - ma V ở Xiêm được gọi là cách mạng tư sản? A. Có sự tham gia của đông đảo các lực lượng xã hội. B. Do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo. C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. D. Góp phần làm sụp đổ chế độ phong kiến. Câu 30: Nguyên nhân quyết định dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì? A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc. B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự. C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học. D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo. Câu 31: Nhận xét nào dưới đây là đúng về nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX? A. Chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh. B. Không gắn cứu nước với canh tân đất nước. C. Thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến. D. Phong trào còn mang nặng tính tự phát. Câu 32: Việc xác định con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc chịu ảnh hưởng sâu sắc từ Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, trước hết vì cuộc cách mạng này A. đã giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga. B. đã giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân. C. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến. D. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. Câu 33: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ A. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt. B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định. C. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định. D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định. Câu 34: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh lạnh là A. sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội. B. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính. C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền. D. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản. Câu 35: Việt Nam có thể học tập được kinh nghiệm gì từ công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978? A. Phát triển các ngành nông nhiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. Lấy cải cách về chính trị làm trọng tâm. C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. D. Cải cách mở cửa phải đi đôi với ngoại giao có điều kiện. Câu 36: Việt Nam có thể học tập kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật. B. Nâng cao trình độ, tập trung vốn và lao động. C. Nâng cao vai trò của các công ty độc quyền. D. Khai thác nguồn tài nguyên từ các nước phụ thuộc. Câu 37: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mĩ đạt được kết quả nào dưới đây? A. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc. Trang 3/4 - Mã đề 101 -
  3. LỊCH SỬ ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 D A C A C C C A C C C C C C C C C D C B D A B C 2 C C C C C C D C A A A D D A D A C C A B A C D B 3 A A C A D B B A C D C B D C B C A B B B C B D B 4 A A D D A D C A C C D C A B B C A A B B B B C A 5 B B A C A B B C C D D B B C B B D D D D A D C D 6 A D A B A A C A D A C C D C A B D A C B D C D D 7 D A C C D C B B D B C B D C D D D A B C C D C C 8 D C C B C A D A B B C A C B C A C C C C D C D C 9 B B B B B B C B C C C C C C B C B B B D C B C B 10 B D C A A A D D B B B B B B B B C B A B A D B B 11 C A A D D C A D B B B B D B A B B C D D C D A A 12 B B B B B B A B B C C D C C A C A C A C D D A C 13 C C C C C C A C A C A C D D D C A D B D B B A B 14 A C A C D D D C A A B B A B C A A B D D D D B A 15 B B B B B B A B A B C D D D D A B A C A C C C C 16 A B C A A D D A D D D D D D A D D D C C D C B D 17 D D D D D D B D C C D D C D D C C C A C C C B B 18 C C D D C A B C B B B B B B C B D C B A B A D D 19 B B B B B B C B D C B C B B C D A A A A A A D A 20 B B B B B B C B D D B D D D D C C C C B C C C C 21 C A A A A A D A D A A C A A A D B B A A D A D A 22 D D D D D D B D A A B A C C C B D A A A A A B D 23 A A A A C A D A C C C C C C C C C D D C C A C A 24 B B B B B B A B A C D D B D B D B B B D B D C D 25 D D D D D D D D D D D A A D C D B D C C A C C C 26 B B B B B B C B C D D C C A D A B D D A D A A B 27 D D D D D D C D B B B D B D C B C C D C B B A D 28 B B B B B B C B A A A D A A B D C C C B C C B C 29 C C C C C C B C C C B A D D A C A A D B B B A B 30 C C B A D D B C C D D D C A B D B B B D B B A C 31 C C C C C C A C D A A A A A A D D B D B A B D B 32 A D D D A C A D B B D B B B B B C D D D D D D D 33 D D D D D D C D B B B B B B A B A A C A A A B A 34 A A B A C C B B D D A A C A D A B A B D B A A B 35 C C A A A A B C B B D B B B A B A C C C A B C C 36 A C D D B D A D A A C A A A C A A A A A A D D A 37 D A A C A A A D A D A A A A D A D D A C C C B D 38 C D D C C A D A D D A C B C D D D D A A B A A A 39 D D A C B C D C A A A A A D B A D B D D D D A D 40 A A A A A A A A B A A A A A A A B B B A B B B A Page 1