Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 401 - Trường THPT Hoàng Diệu (Có đáp án)

Câu 4: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu được nhiều lợi nhuận từ
A. bán vũ khí cho các bên tham chiến B. xuất khẩu lương thực
C. cải thiện quan hệ với Liên Xô D. xuất khẩu phần mềm tin học
Câu 5: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhấn dân tộc phản đế Đông Dượng D. Măt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 6: Tiền thân của chính đảng vô sản ở Việt Nam là
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên B. Tâm tâm xã
C. Tân Việt cách mạng đảng. D. Cộng sản Đoàn.
pdf 10 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 401 - Trường THPT Hoàng Diệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_nam_2022_ma_de_401_truo.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 401 - Trường THPT Hoàng Diệu (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU - Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN HIỀN – NGUYỄN DUY HIỆU – NGUYỄN KHUYẾN – PHẠM PHÚ Môn thi thành phần: LỊCH SỬ THỨ - LƯƠNG THẾ VINH Thời gian làm bài : 50 Phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) : : 401 Họ tên Số báo danh Mã đề Câu 1: Sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi được đánh dấu bởi sự kiện nào? A. Mô dăm bích và Ăng gô la giành được độc lập B. Nước Cộng hòa Diem ba bue ra đời C. Tất cả các nước Châu Phi giành được độc lập D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ Câu 2: Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thông qua kế hoạch Mácsan 1947 nhằm mục đích nào sau đây? A. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới một cực B. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của Chủ nghĩa xã hội C. Giúp Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với đế quốc D. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh Châu Âu Câu 3: Nội dung nào không phản ánh đúng về những biến đổi quan trọng của khu vực Đông Bắc Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000? A. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên B. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời C. Các nước tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế D. Tổ chức liên minh khu vực ra đời và phát triển Câu 4: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu được nhiều lợi nhuận từ A. bán vũ khí cho các bên tham chiến B. xuất khẩu lương thực C. cải thiện quan hệ với Liên Xô D. xuất khẩu phần mềm tin học Câu 5: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương C. Mặt trận Thống nhấn dân tộc phản đế Đông Dượng D. Măt trận Việt Nam độc lập đồng minh Câu 6: Tiền thân của chính đảng vô sản ở Việt Nam là A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên B. Tâm tâm xã C. Tân Việt cách mạng đảng. D. Cộng sản Đoàn. Câu 7: Chính quyền công - nông đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây? A. Phong trào dân chủ 1936- 1939 B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925 C. Phong trào cách mạng 1930-1931 D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945 Câu 8: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng và quần chúng cho cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925 B. Phong trào cách mạng 1930-1931 C. Phong trào dân chủ 1936- 1939 D. Phong trào vận động giải phóng dân tộc 1939- 1945 Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)? A. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học- kĩ thuật Xô viết B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ C. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ Và Liên Xô Câu 10: Nền tảng chính sách đối ngoại của của Nhật Bản từ 1951- 2000 là A. hướng về các nước Châu Á B. liên minh chặt chẽ với Mĩ C. hướng mạnh về Đông Nam Á D. tác động của cục diện chiến tranh lạnh Câu 11: Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là A. báo “Người cùng khổ”. B. báo “Đời sống công nhân”. C. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”. D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”. Câu 12: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng A. Chủ nghĩa Mác-Lê-Nin B. Dân chủ tư sản của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ Trang 1/4 - Mã đề 401
  2. B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân do nhân dân bầu ra C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân Câu 25: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) diễn ra đầy lâu dài và trở ngại chủ yếu là do A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc B. nguyên trắc hoạt động của Asean không phù hợp với một số nước C. tác động của cuộc chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau Câu 26: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khở nghĩa giành chính quyền năm 1945 kết thúc khi A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản B. thực dân Pháp bắt đầu nổ sung xâm lược trở lại Việt Nam C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng D. Nhật giao Đông Dương cho Trung Hoa Dân quốc Câu 27: Ở Việt Nam , căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám và hậu phương trong kháng chiến chống Pháp (1945- 1954) đều là nơi A. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân B. giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng C. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa D. cung cấp sức người , sức của cho tiền tuyến Câu 28: Yếu tố nào quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu. B. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu. C. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội. D. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật. Câu 29: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ A. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt D. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định Câu 30: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam? A. chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước. C. lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân. D. thực hiện phong trào “vô sản hóa”. Câu 31: Phong trào cách mạng 1930- 1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam? A. không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp C. giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc D. chỉ phát lệnh Tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài Câu 32: Nhận định đúng và đủ nhất về mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX? A. Quan hệ quốc tế mở rộng do sự phát triền của cách mạng khoa học - kĩ thuật. B. Các quốc gia đều khẳng định vị thế của mình trong trật tự thế giới mới. C. Hoạt động kinh tế,tài chính,chính trị của các quốc gia,tổ chức quốc tế diễn ra mạnh. D. Quan hệ quốc tế mở rộng, đa dạng, phần lớn các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh, vừa hợp tác. Câu 33: Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945? A. Bài học về khởi nghĩa vũ trang. B. Bài học về giành và giữ chính quyền. C. Bài học về liên minh công - nông. D. Bài học về phân hóa và cô lập kẻ thù. Câu 34: Các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam có điểm chung nào sau đây? A. Kết hợp hoạt động tác chiến của bộ đội với nổi dậy của quần chúng B. Làm thất bại các kế hoạch chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp Trang 3/4 - Mã đề 401
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN 2021 - 2022 MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 401 402 403 404 1 A D B D 2 B D B A 3 D A C D 4 A C D A 5 A B C B 6 A D A C 7 C A D B 8 C A C C 9 B A C D 10 B B C D 11 C C C B 12 D C B A 13 D B D B 14 A A C C 15 A A D B 16 B D A B 17 A B C B 18 B D A A 19 C B D B 20 A B A D 21 D A C B 22 C A B B 23 B D B A 24 D D C D 25 D C D B 26 A A C C 27 B D C C 28 D D D C 29 A A B A 30 A D C A 31 B A B B 32 D A B D 33 B C A D 34 B A D C 35 C B B B 36 B B B C 37 C C C B 38 A C C D 39 B A A D 40 C D C A Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1
  4. 4 A C D A 5 A B C B 6 A D A C 7 C A D B 8 C A C C 9 B A C D 10 B B C D 11 C C C B 12 D C B A 13 D B D B 14 A A C C 15 A A D B 16 B D A B 17 A B C B 18 B D A A 19 C B D B 20 A B A D 21 D A C B 22 C A B B 23 B D B A 24 D D C D 25 D C D B 26 A A C C 27 B D C C 28 D D D C 29 A A B A 30 A D C A 31 B A B B 32 D A B D 33 B C A D 34 B A D C 35 C B B B 36 B B B C 37 C C C B 38 A C C D 39 B A A D 40 C D C A Phần đáp án câu trắc nghiệm: 413 414 415 416 1 A D B D 2 B D B A 3 D A C D 4 A C D A 5 A B C B 6 A D A C 7 C A D B 8 C A C C 3
  5. 14 A A C C 15 A A D B 16 B D A B 17 A B C B 18 B D A A 19 C B D B 20 A B A D 21 D A C B 22 C A B B 23 B D B A 24 D D C D 25 D C D B 26 A A C C 27 B D C C 28 D D D C 29 A A B A 30 A D C A 31 B A B B 32 D A B D 33 B C A D 34 B A D C 35 C B B B 36 B B B C 37 C C C B 38 A C C D 39 B A A D 40 C D C A Phần đáp án câu trắc nghiệm: 421 422 423 424 1 A D B D 2 B D B A 3 D A C D 4 A C D A 5 A B C B 6 A D A C 7 C A D B 8 C A C C 9 B A C D 10 B B C D 11 C C C B 12 D C B A 13 D B D B 14 A A C C 15 A A D B 16 B D A B 17 A B C B 5