Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử năm 2019 - Mã đề 302 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)

Câu 6: Phong trào chống thuế ở Trung Kì năm 1908 không chứng tỏ
A. vai trò của các sĩ phu yêu nước tiến bộ đối với cuộc vận động giải phóng dân tộc.
B. hệ quả xã hội từ chính sách thuế khóa, bắt phu của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. hai xu hướng bạo động và cải cách đã chuyển hóa lẫn nhau khi đi vào quần chúng.
D. tinh thần và khả năng cách mạng to lớn của nông dân Việt Nam.
Câu 7: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
D. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
pdf 7 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử năm 2019 - Mã đề 302 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_lich_su_nam_2019_ma_de_30.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử năm 2019 - Mã đề 302 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 302 Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1: Nhờ cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, từ năm 1995 Ấn Độ trở thành A. nước đạt nhiều thành tựu về nông nghiệp và công nghiệp. B. nước đứng hàng thứ 10 trong những nước sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới. C. nước tự túc được lương thực. D. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ 3 trên thế giới. Câu 2: Trong những năm 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của cách mạng là A. thực dân, phong kiến. B. bọn phản động thuộc địa và tay sai. C. đế quốc, phát xít. D. phát xít Nhật, tay sai. Câu 3: Việc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào? A. "Đông Dương hóa chiến tranh". B. "Việt Nam hóa chiến tranh". C. "Chiến tranh đặc biệt". D. "Chiến tranh cục bộ". Câu 4: Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX để lại bài học kinh nghiệm gì? A. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc. B. Tranh thủ sự ửng hộ giúp đỡ bên ngoài. C. Vai trò lãnh đạo của lực lượng và tổ chức cách mạng tiên tiến. D. Kết hợp giữa hình thức đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị. Câu 5: Trong giai đoạn 1919-1925, ở Sài Gòn – Chợ Lớn, giai cấp công nhân đã thành lập A. Đảng Thanh niên. B. Đảng Lập hiến. C. Cộng sản Đoàn. D. Công hội. Câu 6: Phong trào chống thuế ở Trung Kì năm 1908 không chứng tỏ A. vai trò của các sĩ phu yêu nước tiến bộ đối với cuộc vận động giải phóng dân tộc. B. hệ quả xã hội từ chính sách thuế khóa, bắt phu của thực dân Pháp ở Đông Dương. C. hai xu hướng bạo động và cải cách đã chuyển hóa lẫn nhau khi đi vào quần chúng. D. tinh thần và khả năng cách mạng to lớn của nông dân Việt Nam. Câu 7: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới? A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập. C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập. D. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 8: Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) không phải là A. lực lượng quyết định thắng lợi. B. lực lượng nòng cốt. C. lực lượng hỗ trợ khi có thời cơ. D. lực lượng xung kích. Câu 9: Trong thời gian 1919-1930, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm A. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam. B. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đông Dương. C. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam. D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương. Trang 1/5- Mã đề 302 -
  2. Câu 21: Trong giai đoạn 1950 - 1973, thời kì “phi thực dân hóa” xảy ra ở thuộc địa của những nước nào? A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Tây Ban Nha, Đức, Mĩ. C. Anh, Pháp, Hà Lan. D. Italia, Anh, Bồ Đào Nha. Câu 22: Điểm khác nhau căn bản về chủ trương sách lược của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Trung ương tháng 7 – 1936 so với Luận cương chính trị (10 – 1930) là A. xác định cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới. B. xác định vai trò của liên minh công – nông và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. C. chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là chống đế quốc, chống phong kiến. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là bài học xuyên suốt của tiến trình cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay? A. Cô lập, phân hóa cao độ hàng ngũ kẻ thù. B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 24: Ở Việt Nam, lần đầu tiên khối liên minh công – nông được hình thành từ trong phong trào A. giải phóng dân tộc 1939 - 1945. B. dân chủ 1936 – 1939. C. cách mạng 1930 – 1931. D. dân tộc dân chủ 1919 – 1930. Câu 25: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là A. đưa Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế thế giới. B. xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. C. nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá. D. tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. Câu 26: Tổ chức Liên hợp quốc đề ra nguyên tắc "Chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn" nhằm A. phát triển mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước. B. đảm bảo trật tự thế giới được dung hoà giữa các nước lớn. C. tạo nên sự cân bằng của trật tự hai cực Ianta. D. tránh tranh giành thuộc địa của các nước lớn. Câu 27: Sự sáng tạo trong đường lối lãnh đạo của Đảng để đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi được thể hiện ở điểm nào? A. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân tham gia chống Mĩ. B. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng ở hai miền đất nước. C. Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự với đấu tranh ngoại giao. D. Xây dựng hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh. Câu 28: “Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc”, đây là tôn chỉ mục đích của tổ chức A. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp. B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. C. Việt Nam quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. Câu 29: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1954 – 1975) cho thấy nghệ thuật quân sự của Việt Nam đã giải quyết thành công mối quan hệ giữa A. nhân tố con người với vũ khí kĩ thuật, coi vũ khí - kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu. B. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi nhân tố con người và chính trị là quyết định. C. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi vũ khí – kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu. D. chính trị và kĩ thuật – vũ khí trên cơ sở lấy kĩ thuật làm gốc, chính trị là quan trọng. Trang 3/5- Mã đề 302 -
  3. Trang 5/5- Mã đề 302 -
  4. Mã đề 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 Câu Câu 31 A A C D D A D C D A C D C C A C A B B D D B D C Câu 32 A B C B C B D C C A D C B D C B C A A D B C C B Câu 33 A A D C D A C C D A C D A C C C D C B D D C D C Câu 34 A B D C D B C C C A D C B A C A B A A A B C C A Câu 35 A A D D D C C B D A C D A B C C C C B A D C D C Câu 36 C D D D D A A B C A D C B C C A C A B A B C D A Câu 37 C A D C D C C A D C C D A C C A C D B A D C D C Câu 38 C A D C A D A B D B D A B C C A D A C A D C D D Câu 39 C A D C A C A A D C C A A C C A D D C A D C D D Câu 40 C A D C A B C B D D D A D D D C D A D B B C A D