Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 201 - Cụm trường THPT Thuận Thành (Có đáp án)

Câu 6: Sự kiện bản Yêu sách của nhân dân An Nam không được hội nghị Véc-xai chấp nhận (6/1919) để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam?

A. Không để các vấn đề dân tộc lệ thuộc vào lực lượng bên ngoài.

B. Muốn giải phóng dân tộc chỉ có thể dựa vào giai cấp vô sản thế giới

C. Các diễn đàn quốc tế không thể giải quyết được vấn đề dân tộc.

D. Để giải phóng dân tộc không được dựa vào sự giúp đỡ của bên ngoài.

Câu 7: Trong giai đoạn 1940-1945, căn cứ địa nào là “hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới”?

A. Việt Bắc B. Cao Bằng

C. Bắc sơn- Võ Nhai D. Cao-Bắc-Lạng

pdf 6 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 201 - Cụm trường THPT Thuận Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_na.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2023 - Mã đề 201 - Cụm trường THPT Thuận Thành (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 (Đề gồm có 04 trang) MÔN: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào gắn liền với vai trò lãnh đạo của Nenxơn-Manđêla? A. Cách mạng Ănggôla, Môdămbích thành công. B. Xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. C. Nambia tuyên bố độc lập. D. Nước Cộng hòa Dimbabuê ra đời. Câu 2: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhiều chính phủ dân tộc dân chủ được thành lập. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất chung của khu vực. C. Có khuynh hướng vô sản lãnh đạo. D. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ. Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), để tiêu diệt tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của quân đội Pháp ở Đông Dương, quân dân Việt Nam đã mở chiến dịch nào sau đây? A. Điện Biên Phủ. B. Tây Nguyên. C. Biên giới. D. Huế - Đà Nẵng. Câu 4: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Tây Nguyên (1975) có nét tương đồng về A. loại hình chiến dịch. B. nghệ thuật quân sự. C. đối tượng tiến công. D. mức độ huy động lực lượng. Câu 5: Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây? A. Mĩ. B. Pháp. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 6: Sự kiện bản Yêu sách của nhân dân An Nam không được hội nghị Véc-xai chấp nhận (6/1919) để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam? A. Không để các vấn đề dân tộc lệ thuộc vào lực lượng bên ngoài. B. Muốn giải phóng dân tộc chỉ có thể dựa vào giai cấp vô sản thế giới C. Các diễn đàn quốc tế không thể giải quyết được vấn đề dân tộc. D. Để giải phóng dân tộc không được dựa vào sự giúp đỡ của bên ngoài. Câu 7: Trong giai đoạn 1940-1945, căn cứ địa nào là “hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới”? A. Việt Bắc B. Cao Bằng C. Bắc sơn- Võ Nhai D. Cao-Bắc-Lạng Câu 8: Định ước Henxinki (1975) đã tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan dến hoà bình, an ninh ở A. châu Mĩ. B. châu Phi. C. châu Á. D. châu Âu. Câu 9: Trong giai đoạn 1945-1950, Mĩ có hoạt động nào sau đây để lôi kéo đồng minh? A. Viện trợ cho tất cả các nước Mĩ Latinh. B. Viện trợ cho tất cả các nước châu Phi. C. Viện trợ cho tất cả các nước châu Á. D. Đề ra và thực hiện Kế hoạch Mácsan. Câu 10: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây? A. Xây dựng chính quyền Xô viết. B. Thực hiện cao trào kháng Nhật cứu nước. C. Đánh đuổi thực dân Anh. D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 11: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại mới tăng cường quan hệ kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội với các nước A. Đông Bắc Á B. Tây Á C. Đông Nam Á D. Nam Á Câu 12: Tỉnh đầu tiên ở miền Nam được giải phóng năm 1975 là Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Câu 24: Trong Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975), trận then chốt mở màn là A. Buôn Ma Thuột. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Plâyku. Câu 25: Cách mạng Tháng Hai năm 1917 bùng nổ khi nước Nga A. vừa chuyển sang chế độ Cộng hòa. B. vừa rút khỏi chiến tranh đế quốc. C. xuất hiện hai chính quyền cũng tồn tại. D. đang tham gia chiến tranh đế quốc. Câu 26: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải thừa nhận sự thất bại của chiến lược nào sau đây? A. Phản ứng linh hoạt. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 27: Nội dung nào sau đây là thành tựu Liên Xô đạt được trong thời kì 1945 - 1991? A. Có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. B. Là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới. C. Phát minh ra máy hơi nước đầu tiên. D. Đi đầu trong công nghiệp điện hạt nhân. Câu 28: Việc Nguyễn Ái Quốc và một số nhà yêu nước đến với chủ nghĩa Mác-Lê nin, truyền bá những luận điểm của Nguyễn Ái Quốc về con đường giải phóng dân tộc Việt Nam và cách mạng tháng Mười Nga về trong nước (1921-1930) đã A. đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của khuynh hướng vô sản. B. thức tỉnh cả dân tộc đi theo khuynh hướng cách mạng vô sản. C. làm chuyển biến phong trào yêu nước chống Pháp từ lập trường tư sản sang lập trường vô sản. D. mở ra một quá trình chuyển biến của phong trào yêu nước dân tộc dân chủ công khai. Câu 29: Hội nghị Trung ương 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5- 1941) đã trở về với tư tưởng của Cương lĩnh chính trị đầu tiên (đầu năm 1930) khi A. khẳng định cách mạng Đông Dương là cách mạng giải phóng dân tộc. B. chủ trương thành lập chính phủ công nông binh ở mỗi nước của khu vực Đông Dương. C. chủ trương thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa của khu vực Đông Dương. D. xác định cách mạng tư sản dân quyền chỉ thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc. Câu 30: Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, quốc gia có dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ là A. Liên xô B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Đức Câu 31: Điểm chung về bối cảnh lịch sử khi Pháp đề ra các kế hoạch quân sự Rơve (1949), Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) và Nava (1953) trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) là A. viện trợ của Mỹ đã chiếm hơn 2/3 ngân sách chiến tranh Đông Dương. B. thực dân Pháp đang có thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ. C. có sự phản đối của nhân dân Pháp đối với cuộc chiến tranh xâm lược. D. so sánh tương quan lực lượng trên chiến trường đang có lợi cho Pháp. Câu 32: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, xu thế toàn cầu hóa là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế - tài chính. B. Lực lượng sản xuất. C. Phát minh kĩ thuật. D. Liên kết khu vực. Câu 33: Thế và lực của quân dân Việt Nam bắt đầu thay đổi theo chiều hướng có lợi kể từ sau sự kiện nào sau đây? A. Chiến đấu ở đô thị phía bắc vĩ tuyến 16. B. Chiến dịch Việt Bắc 1947. C. Đại hội của Đảng lần thứ II (1951). D. Chiến thắng biên giới 1950 Câu 34: Trong những năm 1945-1946, về chính trị, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã có hoạt động nào sau đây nhằm xây dựng chế độ mới? A. Lập ra Ban dự thảo Hiến pháp. B. Phát động phong trào “Tuần lễ vàng”. C. Thành lập Nha Bình dân học vụ. D. Quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam. Câu 35: Chủ trương cứu nước bằng biện pháp cải cách là của A. Phan Bội Châu. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Châu Trinh. D. Phan Đình Phùng. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: Lịch sử Câu 201 202 203 204 205 26 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 1 B C A C D B D B C A A A B B A D C B A B C D B D 2 B B D B C C A C D C C A B A C C C B B B C B B B 3 A B A A B C C B D A B C B D C D C C D B D C B B 4 A D B B D B A D B A D A C B C A D D B A C D D D 5 B B C C A D B A A D B B A C B C B B B D B B A B 6 A C A C B B C B D C B B D B B C A C D D A D D A 7 A B C B B D D D A B C A C C A A A A A A D A D A 8 D B A B A A B C D D D B D C B B A B C D B C B D 9 D A D A A D D D B C D D A D A B B D A D B D D A 10 B B A A D A D C C B B C B A B A B A A C C C A C 11 C A C C A D C B C D C C A C A C C A B B D A B D 12 C A B C C C C B B B A C C D D C A B A A C D C A 13 C C B C D D C C D C B D D D D D C D D A A A B B 14 A C A D D C B A A D A D B B C D C D C D D B C A 15 C A D D C A B D D D D A C B A C D C D C A B C A 16 C D D D B A D D B C C A A C B D D D C D D B B D 17 D D C D B D B D A D A D C C D A D A A B D A D D 18 B C C A D D A A A C A C A B B C A D D C B A A A 19 A A A C C B A A A B D B C A D D D B B D A B C C 20 A C D B B A A C C B C B D D C A D D B B B C B A 21 B D D A A D A A B D D C A D B B B C C B D C A D 22 A A B D A A A A B A D D A B C B C C D C A D D C 23 C B C C D C D C B A A B C B B A C A B C A A A D 24 A D B A B C B D C B A B A D A C A B A A A A D B 25 D B D D D A B A B C B D D A B A B A C A B A C C 26 D D D D A C B C A B A C A B C B A C B A C C A A 27 D C C B B B D C D B B D B C D D B C D C A D C C 28 C B D D D B C A A C D A B D D C B A A A B D C C