5 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)
Câu 8. Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam xuất hiện từ khi
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương.
C. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng.
D. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương.
C. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng.
D. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_lich_su_nam_hoc_2018_20.pdf
Nội dung text: 5 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2018-2019 Môn: LỊCH SỬ MÃ ĐỀ THI: 132 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 07 trang - Họ và tên thí sinh: – Số báo danh : Câu 1. Nhận định "Nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta", được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra trong bối cảnh A. xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ. B. cách mạng khoa học- công nghệ đang diễn ra. C. chủ nghĩa xã hội sụp đổ tại Liên Xô và Đông Âu. D. Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. Câu 2. Kế hoạch quân sự nào của Pháp đã chứng tỏ Mỹ bắt đầu "dính líu" và "can thiệp" vào cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương? A. Kế hoạch Rơ -ve B. Kế hoạch Đờ Lat đơ Tatxinhi. C. Kế hoạch Bôlae. D. Kế hoạch Na-va. Câu 3. Điểm khác nhau cơ bản giữa khởi nghĩa Yên Thế và phong trào Cần vương là A. địa bàn đấu tranh. B. lực lượng tham gia. C. mục tiêu đấu tranh. D. thời gian bùng nổ. Câu 4. Nhà lãnh đạo đi đầu trong cuộc đấu tranh xóa bỏ chế độ Apácthai ở Nam Phi là A. Xucácnô. B. Phiden Cátxtoro. C. M.Ganđi. D. N. Mandela. Câu 5. Luận cương chính trị của Đảng được thông qua tại A. Hội nghị thành lập Đảng tháng 2 – 1930. B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 10 – 1930. C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11 – 1939. D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5 – 1941. Câu 6. Sau đợt 1 của chiến dịch Điện Biên Phủ (13 - 17/3/1954), thực dân Pháp rơi vào tình trạng như thế nào? A. Pháp bị cắt đứt hoàn toàn khả năng tiếp viện bằng đường hàng không. B. Pháp mất sân bay Mường Thanh và phân khu Bắc. C. Pháp mất sân bay Hồng Cúm, bị bao vây ở phân khu trung tâm. D. Pháp mất cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
- Câu 12. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân chủ trước năm 1930? A. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo. B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn. C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước. D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. Câu 13. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mĩ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX? A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh làm cho các nước này mất thị trường tiêu thụ. B. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi. C. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ. D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. Câu 14. Đâu là công thức tổng quát về chiến lược "Chiến tranh cục bộ" mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang bị, cố vấn Mĩ. B. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội Mĩ là chủ yếu + vũ khí, trang bị, cố vấn Mĩ. C. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội Mĩ + Quân đồng Minh + quân đội Sài Gòn + cố vấn, trang bị kĩ thuật của Mĩ. D. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu + vũ khí, trang bị, cố vấn Mĩ. Câu 15. Chỗ dựa của "chiến tranh đặc biệt" mà Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam là A. "ấp chiến lược" và quân đội tay sai. B. "ấp chiến lược". C. lực lượng quân đội tay sai. D. hệ thống cố vấn Mỹ. Câu 16. Nội dung nào sau đây giải thích không đúng về quá trình khởi nghĩa giành chính quyền trong tổng khởi nghĩa tháng Tám? A. Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang. B. Lực lượng vũ trang có sự phối hợp với lực lượng Đồng minh tiêu diệt phát xít Nhật. C. Lực lượng vũ trang tuy mới hình thành, nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi. D. Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo.
- Câu 24. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thòi kì chiến tranh lạnh. B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người. D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX. Câu 25. Nội dung nào của Hội nghị Pốtxđam (Đức - tháng 7/1945) đã gây khó khăn cho cách mạng Đông Dương? A. Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của phương Tây. B. Liên Xô không tham gia nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật. C. Phân công nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật ở Đông Dương. D. Phân công nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật tại Nhật Bản. Câu 26. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm A. biên giới tạm thời. B. giới tuyến quân sự tạm thời. C. ranh giới tạm thời. D. vị trí tập kết của hai bên. Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là A. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến. B. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền. C. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản. D. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp. Câu 28. Chiến thắng được coi là "Ấp Bắc" đối với quân Mỹ, mở đầu cho cao trào "tìm Mỹ mà đánh,lùng Ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam là: A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi). C. Chiến thắng Tây Ninh. D. Chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi). Câu 29. Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành căn bản quá trính xâm lược Việt Nam? A. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai. B. Hiệp ước Giáp Tuất được kí kết. C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế. D. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết. Câu 30. "Đại hội kháng chiến thắng lợi " là nhận định dành cho A. Đại hội Đảng lần I (1935). B. Đại hội Đảng lần IV (1976). C. Đại hội Đảng lần III (1960). D. Đại hội Đảng lần II (1951).
- Câu 37. Những câu thơ sau của Tố Hữu nói đến sự kiện lịch sử nào? "Thủa anh chưa ra đời Trái đất còn nức nở Nhân loại chưa thành người Đêm ngàn năm man rợ. Từ khi anh đứng dậy Trái đất bắt đầu cười "? A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. B. Cách mạng tháng Tám thành công ở Việt Nam 1945. C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917. D. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vécxai. Câu 38. Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX, 5 nước sáng lập tổ chức ASEAN phải chuyển sang chiến lược công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo là do A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực. B. cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược của ba nước Đông Dương đã kết thúc. C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi. D. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi. Câu 39. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là A. Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. Mỹ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh. C. đánh đòn bất ngờ làm cho quân Mỹ, quân chư hầu của Mỹ và quân đội Sài Gòn hoảng loạn. D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc Mỹ phải thừa nhận thất bại của mình trong chiến lược "chiến tranh cục bộ". Câu 40. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không nhằm thực hiện âm mưu A. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. C. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" đang thất bại ở miền Nam. D. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
- Câu 5. "Đại hội kháng chiến thắng lợi " là nhận định dành cho A. Đại hội Đảng lần I (1935). B. Đại hội Đảng lần II (1951). C. Đại hội Đảng lần IV (1976). D. Đại hội Đảng lần III (1960). Câu 6. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại? A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới. B. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang. C. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ bị phá vỡ. D. Lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới. Câu 7. Từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX, 5 nước sáng lập tổ chức ASEAN phải chuyển sang chiến lược công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo là do A. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi. B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực. C. cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược của ba nước Đông Dương đã kết thúc. D. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi. Câu 8. Cho đoạn dữ liệu sau: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã đề ra nhiệm vụ chiến lược cả cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền. Đại hội nêu rõ: cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò đối với sự phát triển cách mạng của cả nước. Cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam có vai trò .đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. Cách mạng hai miền có ,gắn bó và tác động lẫn nhau nhằm thực hiện hòa bình, thống nhất đất nước. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. A. quyết định trực tiếp quan hệ mật thiết .quyết định nhất. B. quyết định nhất .quyết định trực tiếp quan hệ mật thiết. C. quyết định nhất quan hệ mật thiết quyết định trực tiếp. D. quyết định trực tiếp quyết định nhất .quan hệ mật thiết. Câu 9. Nội dung nào sau đây giải thích không đúng về quá trình khởi nghĩa giành chính quyền trong tổng khởi nghĩa tháng Tám? A. Lực lượng vũ trang có sự phối hợp với lực lượng Đồng minh tiêu diệt phát xít Nhật. B. Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang. C. Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo. D. Lực lượng vũ trang tuy mới hình thành, nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
- Câu 16. Nhận định "Nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta", được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra trong bối cảnh A. xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ. B. cách mạng khoa học- công nghệ đang diễn ra. C. chủ nghĩa xã hội sụp đổ tại Liên Xô và Đông Âu. D. Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. Câu 17. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định vì A. đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội. B. lãnh đạo nhân dân tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công. C. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. D. đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ. Câu 18. Nội dung nào của Hội nghị Pốtxđam (Đức - tháng 7/1945) đã gây khó khăn cho cách mạng Đông Dương? A. Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của phương Tây. B. Phân công nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật ở Đông Dương. C. Phân công nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật tại Nhật Bản. D. Liên Xô không tham gia nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật. Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta giành thắng lợi hoàn toàn? A. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. B. Kí hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương. C. Quân Pháp rút khỏi Việt Nam (5-1955). D. Hiệp thương thống nhất 2 miền. Câu 20. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm A. biên giới tạm thời. B. giới tuyến quân sự tạm thời. C. ranh giới tạm thời. D. vị trí tập kết của hai bên. Câu 21. Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam xuất hiện từ khi A. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng. B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương. C. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương. Câu 22. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do A. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người. B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thòi kì chiến tranh lạnh. C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.