Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)
Câu 3. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện nào thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt
Nam?
A. Phát hành tiền Việt Nam thay cho tiền Đông Dương.
B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
C. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
D. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua.
Câu 4. Đâu là thắng lợi ngoại giao quan trọng của Việt Nam trong năm 1950?
A. Các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
B. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương.
C. Các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Nam?
A. Phát hành tiền Việt Nam thay cho tiền Đông Dương.
B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
C. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
D. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua.
Câu 4. Đâu là thắng lợi ngoại giao quan trọng của Việt Nam trong năm 1950?
A. Các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
B. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương.
C. Các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_nam_2021_ma_de_132_tr.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 132 Câu 1. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay? A. Nhân nhượng với kẻ thù. B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh. D. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc. Câu 2. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa A. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân. B. Đánh điểm, diệt viện và đánhvận động. C. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên. D. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch. Câu 3. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện nào thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam? A. Phát hành tiền Việt Nam thay cho tiền Đông Dương. B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên. C. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam. D. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua. Câu 4. Đâu là thắng lợi ngoại giao quan trọng của Việt Nam trong năm 1950? A. Các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. B. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương. C. Các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. D. Các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. Câu 5. Sau cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc, Miền Bắc đã căn bản hoàn thành cuộc cánh mạng nào? A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Cách mạng ruộng đất. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp. Câu 6. Chủ trương giải phóng miền Nam mà Bộ Chính trị đề ra cuối năm 1974 đầu năm 1975 là gì? A. Đánh từ Bắc đến Nam. B. Đánh từng gói nhỏ. C. Đánh chắc thắng chắc. D. Đánh nhanh thắng nhanh. Câu 7. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Ai-xen-hao B. Ken-nơ-đi C. Giôn-xơn D. Ru-dơ-ven Câu 8. Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Các đảng phái tranh giành quyền lực. B. Kinh tế kém phát triển. C. Gánh chịu những hậu quả hết sức nặng nề. D. Nhân dân nổi dậy ở nhiều nhiều nơi. Câu 9. Điểm khác biệt cơ bản giữa con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỉ XX) so với các con đường cứu nước trước đó là gì? A. Khuynh hướng cách mạng. B. Đối tượng cách mạng. C. Mục tiêu trước mắt. D. Lực lượng cách mạng. Câu 10. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. Trật tự Véc xai - Oa sin tơn thiết lập. C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh. Trang 1/4 - Mã đề 132 -
- Câu 22. Sự kiện nào sau đây đánh dấu cách mạng nước ta đã hoàn thành mục tiêu "Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một"? A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. Đại thắng mùa Xuân năm 1975, giải phóng miền Nam. C. Cả nước tiến lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội. D. Mỹ ký Hiệp định Pari 1973 rút quân hoàn toàn về nước. Câu 23. Trải qua 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp lâm vào hoàn cảnh như thế nào? A. Thiệt hại ngày càng nặng nề, vùng chiếm đóng bị thu hẹp. B. Phụ thuộc hoàn toàn vào Mĩ. C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính. D. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng. Câu 24. Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945? A. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Minh. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Liên Việt. Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân chủ trước năm 1930? A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo. C. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn. D. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước. Câu 26. Đâu là một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa hiện nay? A. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới. B. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế. C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. D. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. Câu 27. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra trong hoàn cảnh nào? A. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện. B. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. D. Phát xít Đức chuẩn bị tấn công Liên Xô. Câu 28. Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân đưa tới sự ra đời của Đông Dương Cộng sản Đảng (6-1929)? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Tân Việt Cách mạng đảng. D. Hội Việt Nam Nghĩa đoàn. Câu 29. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX? A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi. C. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ. D. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi. Câu 30. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc như thế nào? A. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp. B. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để. C. Có thái độ không kiên quyết dễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh. D. Có thái độ phản đối đấu tranh cách mạng. Câu 31. Chủ trương của Đảng là giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945 đã chứng tỏ điều gì? A. Đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam. B. Thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930. Trang 3/4 - Mã đề 132 -
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: Lịch sử Đáp án mã đề: 132 01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. A; 06. D; 07. B; 08. C; 09. A; 10. C; 11. D; 12. C; 13. B; 14. D; 15. A; 16. B; 17. B; 18. C; 19. C; 20. A; 21. B; 22. A; 23. A; 24. B; 25. B; 26. C; 27. C; 28. A; 29. A; 30. C; 31. D; 32. A; 33. D; 34. C; 35. C; 36. D; 37. C; 38. C; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 209 01. B; 02. A; 03. C; 04. D; 05. C; 06. D; 07. B; 08. B; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. C; 15. C; 16. B; 17. C; 18. D; 19. B; 20. C; 21. D; 22. D; 23. B; 24. C; 25. D; 26. B; 27. A; 28. A; 29. B; 30. B; 31. B; 32. B; 33. A; 34. A; 35. A; 36. D; 37. D; 38. A; 39. C; 40. C; Đáp án mã đề: 357 01. C; 02. B; 03. C; 04. D; 05. D; 06. D; 07. A; 08. A; 09. B; 10. A; 11. D; 12. D; 13. C; 14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. B; 19. A; 20. B; 21. A; 22. A; 23. C; 24. B; 25. C; 26. B; 27. A; 28. B; 29. D; 30. B; 31. A; 32. D; 33. D; 34. B; 35. C; 36. C; 37. A; 38. B; 39. A; 40. B; Đáp án mã đề: 485 01. B; 02. B; 03. C; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. C; 09. C; 10. B; 11. D; 12. B; 13. C; 14. C; 15. B; 16. A; 17. D; 18. C; 19. B; 20. D; 21. B; 22. D; 23. C; 24. A; 25. C; 26. B; 27. C; 28. A; 29. B; 30. C; 31. D; 32. D; 33. A; 34. A; 35. D; 36. B; 37. D; 38. A; 39. A; 40. D; Đáp án mã đề: 570 01. A; 02. C; 03. B; 04. D; 05. B; 06. B; 07. B; 08. B; 09. C; 10. C; 11. D; 12. C; 13. B; 14. B; 15. D; 16. A; 17. B; 18. B; 19. C; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. B; 25. A; 26. B; 27. B; 28. D; 29. D; 30. B; 31. C; 32. A; 33. C; 34. A; 35. D; 36. C; 37. D; 38. B; 39. D; 40. C; Đáp án mã đề: 628 01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. A; 08. D; 09. C; 10. A; 11. A; 12. C; 13. A; 14. C; 15. C; 16. B; 17. B; 18. A; 19. C; 20. D; 21. D; 22. B; 23. A; 24. D; 25. B; 26. A; 27. D; 28. A; 29. A; 30. C; 31. B; 32. B; 33. C; 34. D; 35. C; 36. A; 37. A; 38. A; 39. B; 40. C;