Đề kiểm tra khảo sát học sinh môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Thành phố Hà Nội (Có đáp án)

Câu 1. Kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người được mở đầu bằng sự kiện nào sau đây?

A. Tàu vũ trụ Phương Đông đưa Gagarin bay vòng quanh trái đất.

B. Tàu vũ trụ Apollo đưa Neil Armstrong đổ bộ lên mặt trăng.

C. Mĩ xây dựng thành công cơ quan Hàng không và Vũ trụ NASA.

D. Các cường quốc liên kết thành lập trạm vũ trụ quốc tế ISS.

Câu 2. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia từ những năm 80 của thế kỉ XX là một trong những biểu hiện của xu thế nào sau đây?

A. Bảo hộ thuế quan. B. Toàn cầu hóa.

C. Hợp tác đa phương. D. Nhất thể hóa.

Câu 3. Trong thời kì 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?

A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè (1953).

C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947). D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

pdf 5 trang Bảo Ngọc 06/01/2024 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát học sinh môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Thành phố Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_hoc_sinh_mon_lich_su_lop_12_ma_de_301_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát học sinh môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Thành phố Hà Nội (Có đáp án)

  1. UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài kiểm tra môn: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề có 04 trang) Môn kiểm tra thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 301 Câu 1. Kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người được mở đầu bằng sự kiện nào sau đây? A. Tàu vũ trụ Phương Đông đưa Gagarin bay vòng quanh trái đất. B. Tàu vũ trụ Apollo đưa Neil Armstrong đổ bộ lên mặt trăng. C. Mĩ xây dựng thành công cơ quan Hàng không và Vũ trụ NASA. D. Các cường quốc liên kết thành lập trạm vũ trụ quốc tế ISS. Câu 2. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia từ những năm 80 của thế kỉ XX là một trong những biểu hiện của xu thế nào sau đây? A. Bảo hộ thuế quan. B. Toàn cầu hóa. C. Hợp tác đa phương. D. Nhất thể hóa. Câu 3. Trong thời kì 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè (1953). C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947). D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). Câu 4. Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thi hành chính sách kinh tế nào sau đây? A. Quần chúng được tự do tham gia các đoàn thể. B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân. C. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo. D. Thành lập các đội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân. Câu 5. Sự kiện nào sau đây đã làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới? A. Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933). B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917). C. Quốc tế Cộng sản được thành lập (1919). D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939). Câu 6. Từ sau khi giành độc lập, quốc gia Nam Á nào sau đây đã tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp? A. Thái Lan. B. Ai Cập. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 7. Trong đông - xuân 1953 - 1954, Pháp - Mĩ đã triển khai ở Đông Dương kế hoạch quân sự nào sau đây? A. Kế hoạch Rơve. B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. C. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara. D. Kế hoạch Nava. Câu 8. Sau năm 1975, nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là A. tiến hành cải cách ruộng đất. B. xây dựng và bảo vệ tổ quốc. C. chỉ tập trung khôi phục kinh tế. D. chú trọng phát triển nông thôn. Câu 9. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) đã chủ trương thành lập mặt trận nào sau đây? A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. Câu 10. Thắng lợi nào sau đây đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam Việt Nam? A. Chiến dịch Tây Nguyên (1975). B. Chiến thắng Phước Long (1975). C. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975). D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (1975). 1/4 - Mã đề 301
  2. Câu 24. Điều khoản nào sau đây không phải là nội dung của Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (3/1946)? A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, quân đội riêng. B. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam, giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ. C. Chính phủ Việt Nam cho 15.000 quân Pháp ra Bắc và rút dần trong vòng 5 năm. D. Pháp cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. Câu 25. Yếu tố khách quan thuận lợi nào sau đây đã giúp một số nước Đông Nam Á giành được chính quyền năm 1945? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền. C. Lực lượng vũ trang nhân dân đã phát triển lớn mạnh. D. Mặt trận Đồng minh chống phát xít được thành lập. Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Mở đầu quá trình giải quyết khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. B. Khẳng định giai cấp vô sản Việt Nam trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối lãnh đạo của cách mạng Việt Nam. D. Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam. Câu 27. Nội dung nào sau đây là đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại từ những năm 40 của thế kỉ XX? A. Đáp ứng những nhu cầu của cuộc sống và sản xuất. B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ kinh nghiệm sản xuất. C. Kĩ thuật là động lực thúc đẩy khoa học phát triển. D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 28. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất. C. Chi phí dành cho quốc phòng và an ninh thấp. D. Vai trò quản lý, điều tiết kinh tế của nhà nước. Câu 29. Việc kí kết Hiệp ước an ninh giữa Mĩ và Nhật Bản (1951) đã A. giúp Nhật Bản khắc phục khó khăn về nguyên liệu. B. đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa hai quốc gia. C. khiến Nhật Bản trở thành đối trọng quân sự với Mĩ. D. giúp Nhật Bản khắc phục được thảm họa thiên nhiên. Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh? A. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng tâm. B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực. C. Mĩ và Liên Xô ra sức chạy đua vũ trang, củng cố trật tự hai cực Ianta. D. Hòa bình thế giới đang được củng cố, nhưng xung đột khu vực vẫn còn. Câu 31. Một trong những nội dung của Chính sách kinh tế mới (NEP) do Đảng Bônsêvích Nga ban hành năm 1921 là A. thực hiện chế độ trưng thu lương thực thừa. B. tập trung khôi phục công nghiệp nặng. C. nhà nước nắm độc quyền về kinh tế. D. thực hiện quân sự hóa nền kinh tế. Câu 32. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968? A. Mĩ buộc phải chấp nhận kí Hiệp định Pari. B. Mĩ phải chấp nhận đến bàn đàm phán ở Pari. C. Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mĩ. D. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. Câu 33. Trong thời gian hoạt động (1925 - 1929), Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã A. chấm dứt sự khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam. B. góp phần đào tạo nguồn cán bộ cho cách mạng Việt Nam. 3/4 - Mã đề 301
  3. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ - KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023 Câu\Mã 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 1 A C D D D B B A A D C D A A C D B B A C C D D B 2 B A A A D D A B C C D C D C B B B A B B B D D A 3 C C D D B A A B D D D B A D D B D C A D C A B D 4 C C B C C A C D A B D D C C D D C A C D C A C D 5 B A C C C D D A A D B D C C C C C D B B A D C A 6 D A A A D B A A D D C B A B A C D B C C A D A B 7 D B B D A C D D C A C C A B D A A D D B B C D B 8 B C A B C B D D A B D C B D B B C B B A D B D C 9 C D A C D A B B B B A D B C B B A B D B C B A D 10 A B B B A B B C B C B A C B C D A C A B B D A A 11 C D D C B A D B D A A B C D D D B C B A B C D D 12 D B B B B B D C D C C C D D A B D A C C C C B C 13 D B C A C C C D A D A B D B C A B D C D D B C D 14 C A D D D D C A A D D D B A A D D C B C A B C B 15 C D D A D B A B B A A A C D B B D C D A D D B B 16 A D A C A C D C C A C A D A A A A B B A B A B A 17 B C C A A D D C B B C D A B B C A A B D D D A C 18 A C B B B B B B D C B D C D D D D C A D C A D C 19 A B C C B C C B A C D A C B A B C C D C D C B A 20 C B C D C B B A C D D B B A A A A D D A B D A D 21 C D B A C A B D A A B D A D C C D A A D A A A A 22 B A B A B C A D B A B A B A D A D A B C A B B B 23 D C A D D D D B C C A C D D B C B B C D C C B A 24 D D D C B B C C C C A B C C B C C C D D B C A B 25 A C A D A A A A D B C B C D C B C D D C A B C A 26 A B B B B C B D D D B D B A D D B D C A D B C C 27 D C C A C D A C C C A A D C D A D C C C D C B D 28 C A D A A D A D B A A C C C B C A B A B C D C C 29 B C A B D A B B B C B D A D C C D A D A A A A C 30 C A B C D A D C C B D A B A D A B D C C A B A A 31 B D D B A D C D A A C C D B D A C C B A B D D B 32 A A C B C D C A A A B A D C A D C A C C B A C D 33 B B D A D B D A D B A C B A A C A B B B D A A D 34 D D B C B C A D B B A A B B B D A D A B C C C C 35 A A D B A A A C B A C B A B D A C D A A B C D B 36 B A C C C A B C C D D C A C C D C B D D A B D A 37 B D A D B C C B C B C A D A C A B A A B A A C C 38 D B A D A C B A B C D B D C A C B D C B C B B B 39 D D C A A A C C D D B B A A A B A A D D D A D D 40 A B B B B D C A D B A C B B C C A B A D D B B C