Đề giao lưu kiến thức thi THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Quảng Xương 1 (Có đáp án)

Câu 10: Ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc bãi công Ba Son (8/1925) là sự kiện
A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam.
B. hình thành khối liên minh công - nông.
C. đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân.
D. chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
Câu 11: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, vai trò của quân Mĩ được xác định là
A. cố vấn quân sự. B. hỗ trợ cho quân đội Sài Gòn.
C. trực tiếp tham chiến. D. cố vấn chỉ huy.
Câu 12: Căn cứ vào đâu để Hội nghị lần thứ 8 BCH TW Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định
hình thái của cuộc khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần, tiến lên tổng khởi nghĩa?
A. Điều kiện khởi nghĩa ở nông thôn xuất hiện sớm hơn so với thành thị.
B. Tương quan lực lượng giữa ta và địch ở các địa phương khác nhau.
C. Chính sách cai trị của phát xít Nhật - Pháp ở các vùng khác nhau.
D. Giác ngộ cách mạng của quần chúng ở thành thị sớm hơn so với nông thôn.
pdf 5 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 4540
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu kiến thức thi THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Quảng Xương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_giao_luu_kien_thuc_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_lich_su_ma.pdf

Nội dung text: Đề giao lưu kiến thức thi THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Quảng Xương 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA MÃ ĐỀ 132 LẦN 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề gồm có 04 trang) MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh . SBD Phòng Câu 1: Tháng 6/1950, Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định mở chiến dịch Biên giới trong hoàn cảnh A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp ở Đông Dương. B. biên giới Việt Trung được khai thông và mở rộng. C. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường. D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. Câu 2: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (tháng 12/1950) của thực dân Pháp ở Đông Dương không có nội dung nào dưới đây? A. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh. B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm. C. Tăng cường phòng ngự trên hành lang Đông - Tây. D. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế. Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, bài học kinh nghiệm được rút ra cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay là A. mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc. B. sử dụng biện pháp đấu tranh hòa bình, nhân nhượng với kẻ thù C. luôn mềm dẻo trong đấu tranh, tranh thủ sự ủng hộ của Quốc tế. D. Kiên quyết trong đấu tranh, không khoan nhượng với kẻ thù. Câu 4: Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích A. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương. B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc. C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. khóa chặt biên giới Việt - Trung. Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973? A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước. B. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại. C. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp. D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn. Câu 6: “Một tấc không đi, một li không rời” là khẩu hiệu thể hiện quyết tâm của nhân dân miền Nam trong A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ. C. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” (1961 – 1965). D. phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960. Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam có điểm tương đồng nào? A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. B. Để lại bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công nông. C. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất. D. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt. Câu 8: Một trong những quốc gia tham dự hội nghị Ianta (2-1945) là A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Nhật. D. Đức. Câu 9: Kế hoạch tác chiến của Đảng Lao động Việt Nam trong đông xuân 1953 - 1954 là quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch ở trên cả hai mặt trận A. chính trị và ngoại giao. B. quân sự và ngoại giao. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp. B. phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. C. tiếp tục thực hiện sách lược hoà hoãn với Pháp. D. ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”. Câu 23: Từ thập niên 90 của thế kỷ XX, các cuộc xung đột quân sự xảy ra ở bán đảo Bancăng, ở một số nước châu Phi và sự kiện nước Mĩ bị khủng bố (11/9/2001) là minh chứng cho A. dấu hiệu mới trong mâu thuẫn của trật tự “đa cực”. B. những biểu hiện về sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố. C. di chứng của Chiến tranh lạnh và sự đối đầu Mĩ - Trung. D. những bất ổn, khó lường của tình hình quốc tế. Câu 24: Thất bại của các phong trào yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam? A. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất. B. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ. C. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập. D. Chỉ khi lực lượng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh. Câu 25: Trước cách mạng tháng Hai, nước Nga là nơi tập trung A. các nhân tố phát triển kinh tế tư bản. B. nhiều mâu thuẫn của thời đại. C. điều kiện bùng nổ cách mạng tư sản. D. mâu thuẫn của xã hội thuộc địa. Câu 26: Hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước, cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đều gắn liền với A. nhiệm vụ chống đế quốc. B. bộ phận sĩ phu yêu nước. C. giai cấp tư sản dân tộc. D. tư tưởng bạo động vũ trang. Câu 27: Vì sao nói phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm? A. Cách mạng đã kiểm soát được từng mảng lớn chính quyền cấp thôn, xã. B. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ hoàn toàn. C. Quân giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn. D. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ từng mảng lớn “Ấp chiến lược”. Câu 28: Thực hiện “phương án Maobáttơn” (1947), Ấn Độ được thực dân Anh A. trao trả độc lập. B. công nhận quyền dân tộc tự quyết. C. công nhận sự toàn vẹn lãnh thổ. D. trao quyền tự trị. Câu 29: Trong chiến tranh Đông Dương, chiến trường chính được cả ta và Pháp xác định là: A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng Bắc bộ. D. Thượng Lào. Câu 30: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về A. loại hình chiến dịch. B. địa hình tác chiến. C. đối tượng tác chiến. D. lực lượng chủ yếu. Câu 31: Sự kiện nào ở khu vực Đông Bắc Á đã góp phần làm xói mòn trật tự hai cực Ianta? A. Thành lập nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên (9/1948). B. Thành lập nước Đại Hàn dân quốc (8/1948). C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập (1/10/1949). D. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953). Câu 32: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là A. sáng tạo và nhân văn. B. độc lập và tự do. C. dân tộc và giai cấp. D. khoa học và sáng tạo. Câu 33: Nội dung nào là điểm tương đồng giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất. B. Kết quả đấu tranh. C. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang. D. Chỉ theo khuynh hướng vô sản. Câu 34: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa A. quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ. B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  3. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ CÂU MÃ 132 MÃ 209 MÃ 357 MÃ 485 1 D C C D 2 C B A C 3 A A C A 4 C C D B 5 D A A B 6 C D C A 7 D C A A 8 A D D A 9 D A D D 10 C C D A 11 C A B D 12 B D D A 13 D A A D 14 D A B C 15 A D B B 16 C B B D 17 A D D B 18 D B B B 19 B D B A 20 A D A D 21 A B A C 22 B A A C 23 D B C C 24 B D C B 25 B B B C 26 B A D C 27 A D C D 28 D C A D 29 C C C A 30 A C D D 31 C D C B 32 B B A A 33 B B A D 34 B A D C 35 C A B C 36 A C C B 37 C B C B 38 D C B A 39 A B B B 40 B C D C