Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 001 - Trường THPT Hồng Lĩnh (Có đáp án)
Câu 4. Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là
A. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. B. kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. kế hoạch khôi phục châu Âu. D. kế hoạch kinh tế châu Âu.
Câu 5. Biến đổi cơ bản ở khu vực Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì?
A. Trở thành các nước công nghiệp mới. B. Từ thuộc địa trở thành nước độc lập.
C. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc. D. Lần lượt gia nhập ASEAN.
Câu 6. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào dưới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.
A. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. B. kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. kế hoạch khôi phục châu Âu. D. kế hoạch kinh tế châu Âu.
Câu 5. Biến đổi cơ bản ở khu vực Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì?
A. Trở thành các nước công nghiệp mới. B. Từ thuộc địa trở thành nước độc lập.
C. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc. D. Lần lượt gia nhập ASEAN.
Câu 6. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào dưới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 001 - Trường THPT Hồng Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_lich_su_nam_2021_ma_de.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 001 - Trường THPT Hồng Lĩnh (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Theo "Phương án Maobatton" thực dân Anh đã chia Ấn độ thành 2 quốc gia dựa trên cơ sở nào? A. Theo ý đồ của thực dân Anh. B. Theo vị trí địa lý. C. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Nguyện vọng của nhân dân Ấn Độ. Câu 2. Những quốc gia nào ở Đông Nam Á giành độc lập năm 1945? A. Lào, Philippin, Campuchia. B. Việt Nam, Lào, Campuchia. C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Việt Nam, Lào, Thái Lan. Câu 3. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN? A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976. B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999. C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995. D. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989. Câu 4. Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là A. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. B. kế hoạch phục hưng châu Âu. C. kế hoạch khôi phục châu Âu. D. kế hoạch kinh tế châu Âu. Câu 5. Biến đổi cơ bản ở khu vực Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì? A. Trở thành các nước công nghiệp mới. B. Từ thuộc địa trở thành nước độc lập. C. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc. D. Lần lượt gia nhập ASEAN. Câu 6. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào dưới đây? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc. C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt. D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ. Câu 7. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Nam Á (trừ Thái Lan) vốn là thuộc địa của A. các đế quốc Âu-Mĩ. B. thực dân Pháp. C. đế quốc Mĩ. D. phát xít Nhật. Câu 8. Ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. B. Mĩ - Đức - Nhật Bản. C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. Câu 9. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là gì? A. Sự hình thành các liên minh kinh tế. B. Xu thế toàn cầu hóa. C. Cục diện "Chiến tranh lạnh". D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập. Câu 10. "Duy trì hòa bình và an ninh thế giới" là mục đích hoạt động của tổ chức nào dưới đây? A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hợp quốc (UN). C. Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Câu 11. Cách mạng Cu Ba thành công đã mở đầu cho phong trào gì sau đây ở Mĩ La- tinh? A. Đấu tranh đòi ruộng đất của nông dân. B. Đấu tranh chính trị. C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh nghị trường. Câu 12. Nguyên nhân nào quyết định thúc đẩy kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế. C. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại. D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao. Trang 1 -
- B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức. C. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật. D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. Câu 25. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc bằng con đường nào? A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập. B. Cải cách kinh tế, xã hội. C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. D. Duy tân để phát triển đất nước. Câu 26. Thành tựu cơ bản mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 - 1973 là gì? A. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. B. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 27. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỷ XX trở đi? A. Sự phát triển "thần kì”. B. Sự phát triển nhảy vọt. C. Sự phát nhanh chóng. D. Sự phát triển mạnh mẽ. Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần Vương là gì? A. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam. B. Triều đình đã đầu hàng thức dân Pháp. C. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ. D. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất. Câu 29. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì A. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất. B. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. C. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. D. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy". Câu 30. Đối với các nhà yêu nước tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ như thế nào? A. Khâm phục tinh thần yêu nước của họ. B. Rất tán thành con đường cứu nước của họ. C. Khâm phục tinh thần yêu nước nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ. D. Không tán thành con đường cứu nước của họ. Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Khoa học- kỹ thuật của Nhật Bản có gì khác biệt so với Mĩ? A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng. Câu 32. Nhận xét đúng về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là A. Đề cao việc tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước. B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào. C. Đề cao sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc). D. Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. Câu 33. Từ sau 1945, dựa vào tiềm lực kinh tế - tài chính và lực lượng quân sự mạnh, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi mưu đồ gì sau đây? A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. B. Thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. C. Thống trị toàn thế giới. D. Thống trị và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên thế giới. Câu 34. Nhân tố cơ bản nào dưới đây giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 1950? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú B. Sự hợp tác giữa các nước Chủ nghĩa xã hội. C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Tinh thần tự lực tự cường. Câu 35. Khối quân NATO, đã đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh vì lí do nào dưới đây? A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống các nước Đông Âu. B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô. C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu. D. Tập hợp các nước Tây Âu chống phong trào cách mạng thế giới. Câu 36. Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là gì? Trang 3 -
- TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đáp án mã đề: 001 01. - - = - 09. - - = - 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. - - = - 10. - / - - 18. - - = - 26. - - = - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - / - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. - / - - 13. - / - - 21. - - = - 29. - / - - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - / - - 30. - - = - 07. ; - - - 15. - - = - 23. - - = - 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - - ~ 31. - - = - 34. - - - ~ 37. - - = - 40. ; - - - 32. - - = - 35. - - = - 38. - / - - 33. - - - ~ 36. - - - ~ 39. - / - - Đáp án mã đề: 002 01. - - = - 09. - / - - 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. - - = - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - / - - 11. ; - - - 19. - / - - 27. - / - - 04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - - 05. - / - - 13. - / - 21. - - = - 29. - - = - 06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. - - - ~ 07. - / - - 15. - - - ~ 23. - / - - 08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - = - 31. - / - - 34. ; - - - 37. - - = - 40. ; - - - 32. - - = - 35. - / - - 38. - - - ~ 33. - / - - 36. - / - - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 003
- Đáp án mã đề: 005 01. - - = - 09. - - = - 17. ; - - - 25. - / - - 02. ; - - - 10. - / - - 18. - - - ~ 26. ; - - - 03. ; - - - 11. - / - - 19. ; - - - 27. - - = - 04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - - - ~ 05. - / - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - / - - 06. ; - - - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. - - = - 23. - - = - 08. ; - - - 16. ; - - - 24. - - - ~ 31. - - - ~ 34. ; - - - 37. - - - ~ 40. ; - - - 32. - - = - 35. - / - - 38. - / - - 33. - - = - 36. ; - - - 39. - - = - Đáp án mã đề: 006 01. ; - - - 09. - / - - 17. - - = - 25. - / - - 02. ; - - - 10. ; - - - 18. - - = - 26. ; - - - 03. - / - - 11. - / - - 19. - - = - 27. ; - - - 04. - / - - 12. ; - - - 20. - / - - 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. - - = - 06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - / - - 23. ; - - - 08. - - = - 16. - - - ~ 24. - - - ~ 31. - - = - 34. - - = - 37. - - = - 40. ; - - - 32. - - - ~ 35. - - = - 38. - / - - 33. - - - ~ 36. - - = - 39. - - = -