Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)
Câu 9: Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN.
B. các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn.
C. các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập.
Câu 10: Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới, Pháp có âm mưu mới là:
A. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
B. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
C. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
D. Bình định kết hợp phản công và tiến cống lực lượng cách mạng.
A. đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN.
B. các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn.
C. các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập.
Câu 10: Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới, Pháp có âm mưu mới là:
A. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.
B. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.
C. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
D. Bình định kết hợp phản công và tiến cống lực lượng cách mạng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_lich_su_nam_2019_ma_de_13.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Quyền (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ 12 ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 132 Câu 1: Thành công của cách mạng Trung Quốc đã ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam là A. tạo điều kện cho sinh viên Việt Nam sang du học tại Trung Quốc. B. giúp VN phát triển kinh tế. C. tăng cường sức mạnh cho phe XHCN, động viên giúp đỡ, để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho cách mạng Việt Nam. D. tạo điều kiện cho VN giao lưu phát triển khoa học. Câu 2: Ngay sau khi Nhật đầu hàng Đồng Minh, những quốc gia ở Đông Nam Á đứng lên tuyên bố độc lập là: A. Inđônêxia, Lào, Philippin. B. Việt Nam, Philippin, Lào. C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Malaixia, Lào. Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất trong sự ra đời của nước CHND Trung Hoa đối với quan hệ quốc tế trong thế kỉ XX là A. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của CNĐQ, xóa bỏ tàn dư của phong kiến. B. tăng cường hệ thống XHCN trên thế giới. C. đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập tự do và tiến lên CNXH. D. ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 4: Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia thực hiện đường lối đối ngoại khác với Lào và Việt Nam là A. đồng minh của Mĩ. B. tham gia khối SEATO. C. tiến hành vận động ngoại giao đòi độc lập. D. hòa bình trung lập. Câu 5: Kẻ thù dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta A. Các lực lượng phản cách mạng trong nước. B. Bọn Nhật đang còn ở Việt Nam. C. Bọn Việt quốc, Việt cách. D. Đế quốc Anh. Câu 6: “Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc” là chủ trương của A. Lý Thường Kiệt. B. Trần Hưng Đạo. C. Lê Hoàn . D. Lê Lợi. Câu 7: Ý nào phản ánh đúng về đóng góp của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc? A. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. B. Thống nhất hoàn toàn đất nước. C. Hỗ trợ vua Lê nắm quyền trở lại trên cả nước. D. Đánh bại ba lần xâm lược của quân Mông – Nguyên, Xiêm và Thanh. Câu 8: Việt Nam Quốc dân đảng là một đảng chính trị theo xu hướng A. Dân chủ tư sản. B. Dân chủ vô sản và tư sản. C. Dân chủ tiểu tư sản. D. Dân chủ vô sản. Câu 9: Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN. B. các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn. C. các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới. D. các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập. Câu 10: Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới, Pháp có âm mưu mới là: A. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất. B. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh. C. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng. D. Bình định kết hợp phản công và tiến cống lực lượng cách mạng. Trang 1/4 - Mã đề thi 132 -
- A. Đài Loan, Hồng Kông. B. Đài Loan, Hồng Kông, Ma Cao. C. Hồng Kông, Ma Cao. D. Hồng Kông, Tây Tạng. Câu 22: Khó khăn lớn nhất của nước Nga hiện nay là A. mâu thuẫn nội bộ trong chính quyền. B. tệ nạn xã hội. C. nạn vô gia cư, xung đột sắc tộc. D. tình trạng thiếu nước sạch và lương thực . Câu 23: Lý do quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hoà hoãn với Tưởng để chống Pháp, khi thì hoà hoãn với Pháp để đuổi Tưởng: A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong. B. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng. C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh. D. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh. Câu 24: Mặt trận giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945 là A. Mặt trận liên việt. B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Việt minh. D. Mặt trận dân chủ Đông Dương. Câu 25: Lực lượng vũ trang ra đời từ khởi nghĩa Bắc Sơn sau đó thống nhất lại với tên gọi là A. Việt Nam giải phóng quân. B. Cứu quốc quân. C. Vệ quốc đoàn. D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. Câu 26: Yếu tố có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu là A. do thời cơ chủ quan thuận lợi. B. do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. C. do thời cơ khách quan thuận lợi. D. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ hai của phong trào Cần Vương A. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi. B. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia. C. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu. D. Phong trào phát triển theo chiều rộng. Câu 28: Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghịêp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch. B. đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản. C. không cho nông dân tham gia sản xuất. D. tước đoạt ruộng đất của nông dân. Câu 29: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia A. phong kiến độc lập, có chủ quyền. B. thuộc địa. C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. D. nửa thuộc địa nửa phong kiến. Câu 30: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp. B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp. C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp. D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp. Câu 31: Trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam vì A. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp. B. nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp, Việt Nam phải lệ thuộc Pháp. C. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do nền công nghiệp Pháp sản xuất. D. biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp. Câu 32: Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ? A. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta. B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 -
- mamon made cauhoi dapan LICH SU 132 1 C LICH SU 132 2 C LICH SU 132 3 B LICH SU 132 4 D LICH SU 132 5 D LICH SU 132 6 A LICH SU 132 7 A LICH SU 132 8 A LICH SU 132 9 D LICH SU 132 10 A LICH SU 132 11 B LICH SU 132 12 B LICH SU 132 13 A LICH SU 132 14 C LICH SU 132 15 A LICH SU 132 16 B LICH SU 132 17 D LICH SU 132 18 D LICH SU 132 19 B LICH SU 132 20 C LICH SU 132 21 C LICH SU 132 22 C LICH SU 132 23 C LICH SU 132 24 C LICH SU 132 25 B LICH SU 132 26 C LICH SU 132 27 D LICH SU 132 28 D LICH SU 132 29 A LICH SU 132 30 B LICH SU 132 31 B LICH SU 132 32 C LICH SU 132 33 D LICH SU 132 34 B LICH SU 132 35 B LICH SU 132 36 D LICH SU 132 37 A LICH SU 132 38 A LICH SU 132 39 D LICH SU 132 40 A