Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Đề số 2 (Có lời giải)
8. Dòng nào sau đây nêu chính xác các từ láy?
A. Xinh xinh, thấp thoáng, buôn bán, bạn bè. B. Tươi tắn, đẹp đẽ, xa xôi, tươi tốt.
C. Đỏ đen, lom khom, ầm ầm, xanh xanh. D. Lấp lánh, lung linh, lao xao, xào xạc.
9. Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:
A. Lãng mạn B. Sáng lạng C. Xuất sắc D. Trau chuốt
10. Xác định từ sử dụng sai trong câu sau: “Ông họa sĩ già nhấp nháy bộ ria mép, đăm chiêu nhìn bức tranh treo trên tường.”
A. ria mép B. đăm chiêu C. nhấp nháy D. bức tranh
11. Xét theo mục đích nói, câu: Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương, thuộc kiểu câu gì?
A. Câu trần thuật B. Câu cảm thán C. Câu nghi vấn D. Câu cầu khiến
12. “Thạch Lam (1910 – 1942) tên khai sinh là Nguyễn Tường Vinh (sau đổi thành Nguyễn Tường Lân), sinh tại Hà Nội, trong một gia đình công chức gốc quan lại… Thạch Lam là một người đôn hậu và rất đỗi tinh tế. Ông có quan niệm văn chương lành mạnh, tiến bộ và có biệt tài về truyện ngắn. Ông thường viết những truyện không có chuyện, chủ yếu khai thác thế giới nội tâm của nhân vật với những cảm xúc mong manh, mơ hồ trong cuộc sống hàng ngày.”
(SGK Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, tr.94)
Đặt trong ngữ cảnh của cả đoạn, chữ “tinh tế” có nghĩa là:
A. nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc.
B. tư chất nghệ sĩ.
C. sự không chuyên, thiếu cố gắng.
D. thấu hiểu sự đời.
A. Xinh xinh, thấp thoáng, buôn bán, bạn bè. B. Tươi tắn, đẹp đẽ, xa xôi, tươi tốt.
C. Đỏ đen, lom khom, ầm ầm, xanh xanh. D. Lấp lánh, lung linh, lao xao, xào xạc.
9. Chọn từ viết sai chính tả trong các từ sau:
A. Lãng mạn B. Sáng lạng C. Xuất sắc D. Trau chuốt
10. Xác định từ sử dụng sai trong câu sau: “Ông họa sĩ già nhấp nháy bộ ria mép, đăm chiêu nhìn bức tranh treo trên tường.”
A. ria mép B. đăm chiêu C. nhấp nháy D. bức tranh
11. Xét theo mục đích nói, câu: Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương, thuộc kiểu câu gì?
A. Câu trần thuật B. Câu cảm thán C. Câu nghi vấn D. Câu cầu khiến
12. “Thạch Lam (1910 – 1942) tên khai sinh là Nguyễn Tường Vinh (sau đổi thành Nguyễn Tường Lân), sinh tại Hà Nội, trong một gia đình công chức gốc quan lại… Thạch Lam là một người đôn hậu và rất đỗi tinh tế. Ông có quan niệm văn chương lành mạnh, tiến bộ và có biệt tài về truyện ngắn. Ông thường viết những truyện không có chuyện, chủ yếu khai thác thế giới nội tâm của nhân vật với những cảm xúc mong manh, mơ hồ trong cuộc sống hàng ngày.”
(SGK Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục, tr.94)
Đặt trong ngữ cảnh của cả đoạn, chữ “tinh tế” có nghĩa là:
A. nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc.
B. tư chất nghệ sĩ.
C. sự không chuyên, thiếu cố gắng.
D. thấu hiểu sự đời.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Đề số 2 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_luyen_thi_danh_gia_nang_luc_dai_hoc_quoc_gia_thanh_pho_ho.docx
Nội dung text: Đề luyện thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Đề số 2 (Có lời giải)
- ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số câu Nội dung Số câu Phần 1: Ngôn ngữ Giải quyết vấn đề 1.1. Tiếng Việt 20 3.1. Hóa học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.2. Vật lí 10 Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số 3.4. Sinh học 10 liệu 3.5. Địa lí 10 2.1. Toán học 10 3.6. Lịch sử 10 2.2. Tư duy logic 10 2.3. Phân tích số liệu 10 NỘI DUNG BÀI THI PHẦN 1. NGÔN NGỮ 1.1 TIẾNG VIỆT 1. Phần gạch chân trong câu văn: Nhưng còn cái này nữa mà ông sợ, có lẽ còn ghê rợn hơn cả những tiếng kia nhiều”, là thành phần nào của câu? A. Thành phần tình thái B. Thành phần gọi – đáp C. Thành phần cảm thán D. Thành phần phụ chú. 2. Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy thể hiện nhiều mối quan hệ. Mối quan hệ nào sau đây không phải là mối quan hệ được thể hiện trong truyện? A. Mối quan hệ giữa cá nhân và cộng đồng B. Mối quan hệ giữa gia đình và Tổ quốc C. Mối quan hệ giữa tình yêu cá nhân và tình yêu Tổ quốc D. Mối quan hệ giữa mẹ ghẻ và con chồng 3.“Cố nhân tây từ Hoàng Hạc lâu,/Yên ba tam nguyệt há Dương Châu./Cô phàm viễn ảnh bích không tận,/Duy kiến trường giang thiên tế lưu.” (Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng – Lý Bạch) Đoạn thơ được viết theo thể thơ: A.Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật B. Ngũ ngôn. C. Song thất lục bát. D. Tự do. 4. Đoạn văn: “Cô bé bên nhà hàng xóm đã quen với công việc này. Nó lễ phép hỏi Nhĩ: “Bác cần nằm xuống phải không ạ?” (Nguyễn Minh Châu, Bến quê) đã sử dụng phép liên kết nào? A. Phép nối B. Phép thế C. Phép lặp D. Phép liên tưởng 5. Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Nhà em có một giàn giầu, / Nhà anh có một liên phòng” (Tương tư – Nguyễn Bính) A. Hàng tre B. Hàng chuối C. Hàng mơ D. Hàng cau 6. Câu văn nào sau đây mắc lỗi dùng từ?
- (Bài phát biểu tại Lễ Tốt nghiệp tại Stanford, Steve Job) 16. Phương thức biểu đạt chính của văn bản là: A. Tự sự B. Miêu tả C. Nghị luậnD.Thuyết minh 17. Phong cách ngôn ngữ của văn bản là: A. Sinh hoạt. B. Chính luận. C. Nghệ thuật. D. Báo chí. 18. Theo tác giả, cái gì là đích đến mà chúng ta đều phải tới? A. Cái chết B. Sự sốngC.Thành công D. Trưởng thành 19. Từ “thứ yếu” trong câu văn “Mọi thứ khác đều chỉ là thứ yếu ” có nghĩa là: A. Quan trọngB. Cấp bách C. Cần thiết D. Không quan trọng lắm 20. Chủ đề chính của đoạn văn là: A. Cuộc sống là không chờ đợi B. Cần sáng tạo không ngừng trong cuộc sống C. Mọi thành công cần trải qua nỗ lực D. Chấp nhận thủ tiêu những yếu tố lạc hậu, cũ kĩ để tự đổi mới, sáng tạo không ngừng. Đủ niềm tin để làm việc mình muốn, sống là chính mình. 1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. 21. Up to now, the discount to children under ten years old. A. has only been applied B. only applies C. was only applied D. only applied 22. Commercial centres are they were many years ago. A. as popular than B. more popular than C. the most popular D. most popular than 23. Keep quiet. You talk so loudly in here. Everybody is working. A. may B. must C. might D. mustn't 24. repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it. A. By B. Despite C. With D. For 25. When a Vietnamese wants to work part-time in Australia, he needs to get a work . A. permit B. permission C. permissibility D. permissiveness Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. 26. The most common form of treatment it is mass inoculation and chlorination of water sources. ABCD 27. Onyx is a mineral that can be recognized its regular and straight parallel bands of white, black or brown. ABCD 28. Native to South America and cultivated there for thousands of years, peanuts is said to have been ABCD introduced to North America by early explorers. 29. It came as a nice surprise that the script writer would get married with the movie star. ABCD 30. All of the students in this course will be assessed according to their attendance, performance, and they ABCD work hard. Question 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences? 31. The president was reported to have suffered a heart attack. A. People say that the president had suffered a heart attack. B. The president was reported to suffer a heart attack. C. People reported the president to suffer a heart attack.
- 37. According to the reading, other scientists believed that animals . A. could only communicate in nature B. had the ability to communicate with pet owners C. could communicate if they were programmed to do so D. didn't have the ability to think 38. In paragraph 3, "deliberately" is closest in meaning to . A. naturally B. intentionally C. cleverly D. honestly 39. The word "them" in paragraph 2 refers to . A. animals B. scientists C. pet owners D. things 40. Which of the following is NOT true about Irene's parrot Alex? A. He learned to use almost 150 English words. B. He could label a number of objects. C. He was able to have complicated conversations. D. He could understand how one object was different from others. PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU 41. Cho hàm số y x3 3x2 m có đồ thị C . Để đồ thị C cắt trục hoành tại ba điểm A, B, C sao cho C là trung điểm của AB thì giá trị của tham số m là: A. m 2 B. m 0 C. m 4 D. 4 m 0 42. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng số phức z 2 có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành. A. Trục tung B. Trục tung C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III) D. Trục tung và trục hoành 43. Cho đa diện ABCDEF có AD, BE, CF đôi một song song, AD ABC , AD BE CF 5 và SABC 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng: 15 50 15 A. 50 B. C. 3 D. 4 2 8 2 44. Đổi biến x 4sin t của tích phân I 16 x dx ta được: 0 4 4 A. I 16 cos2 tdt B. I 8 1 cos 2t dt 0 0 4 4 C. I 16 sin2 tdt D. I 8 1 cos 2t dt 0 0 45. Đặt a log3 4, b log5 4. Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b.
- 46. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều là 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: A. 121 B. 66 C. 132 D. 54 47. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một viên bi trúng vòng 10. A. 0,9625 B. 0,325 C. 0,6375 D. 0,0375 48. Trong không gian vớihệtọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x 1 2 y 2 2 z 3 2 50 . Trong số các đường thẳng sau, mặt cầu S tiếp xúc với đường thẳng nào? x 1 y 2 z 3 A. B. Trục Ox C. Trục Oy D. Trục Oz
- 55. Chỉ sử dụng xe buýt, hành khách KHÔNG THỂ đi bằng phương tiện giao thông công cộng từ A. F đến W B. G đến R C. L đến H D. L đến R 56. Để di chuyển bằng phương tiện giao thông công cộng từ S đến I, hành khách phải đi qua các bến nào sau đây? A. chỉ G và H B. chỉ F, G và H C. chỉ H, L và W D. chỉ F, H, L và W Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60 Hai nam ca sĩ, P và S; hai nữ ca sĩ, R và V; hai danh hài nam, T và W; và hai danh hài nữ, Q và U, là tám nghệ sĩ sẽ biểu diễn tại Nhà hát vào một buổi tối. Mỗi một nghệ sĩ biểu diễn một mình và đúng một lần trong buổi tối đó. Các nghệ sĩ có thể biểu diễn theo một thứ tự bất kỳ, thoả mãn các yêu cầu sau: +) Các ca sĩ và các danh hài phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn. +) Người diễn đầu tiên phải là một nữ nghệ sĩ và người thứ hai là một nam nghệ sĩ. +) Người diễn cuối cùng phải là một nam ca sĩ. 57. Nghệ sĩ nào sau đây có thể là người biểu diễn cuối cùng? A. R B. S C. T D. V 58. Nếu P biểu diễn ở vị trí thứ tám, ai dưới đây phải biểu diễn ở vị trí thứ hai? A. R B. S C. T D. V 59. Nếu R biểu diễn ở vị trí thứ tư, nghệ sĩ nào sau đây phải biểu diễn ở vị trí thứ sáu? A. P B. S C. U D. V 60. Nếu T biểu diễn ở vị trí thứ ba thì W phải biểu diễn ở vị trí thứ mấy? A. thứ nhất hoặc thứ năm B. thứ hai hoặc thứ năm C. thứ tư hoặc thứ bảy D. thứ năm hoặc thứ bảy Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
- Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70 Số giờ làm việc trung bình đối với Số giờ làm việc trung bình đối với Đất nước người lao động toàn thời gian người lao động bán thời gian Nữ Nam Nữ Nam Hy Lạp 39,9 42,5 29,3 30 Hà Lan 38 38 29,2 28,3 Anh 37 37,5 28 29 Nga 39,2 40,4 34 32 67. Đối với người lao động nữ làm việc toàn thời gian, số giờ làm việc trung bình ở Hà Lan chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số giờ làm việc trung bình của nữ làm việc toàn thời gian ở cả 4 quốc gia? A. 25,9% B. 31% C. 24,7% D. 27,9% 68. Số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Hy Lạp nhiều hơn số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Anh là bao nhiêu phần trăm? A. 4% B. 7,2% C. 6,1% D. 3% 69.Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại? A. Hy Lạp B. Hà Lan C. Anh D. Nga 70. Số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ (toàn thời gian và bán thời gian) ít hơn số giờ làm việc trung bình của người lao động nam (toàn thời gian và bán thời gian) là bao nhiêu phần trăm? A. 4% B. 2,1% C. 5 D. 4 PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 71. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2 3p64s1. Tính chất nào sau đây của nguyên tố X là không đúng? A. Ở dạng đơn chất, X tác dụng với nước tạo ra khí hiđro. B. Hợp chất của X với clo là hợp chất ion. C. Nguyên tử X dễ nhận thêm 1 electron để tạo cấu hình lớp vỏ 4s2 bền. D. Hợp chất của X với oxi có tính chất tan được trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ. 72. Xét các cân bằng hóa học sau: I. Fe3O4 (r) 4CO(k) 3Fe(r) 4CO2 (k) II. BaO(r) CO2 (k) BaCO3 (r) III. H2 (k) Br2 (k) 2HBr(k) IV. 2NaHCO3 (r) Na2CO3 (r) CO2 (k) H2O(k) Khi tăng áp suất, các cân bằng hóa học không bị dịch chuyển là: A. I, III. B. I, IV C. II, IV D. II, III. 73. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 một hợp chất hữu cơ A cần một lượng O2 (đktc) vừa đủ thu được hỗn hợp sản phẩm cháy. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy có 10,0 gam kết tủa xuất