Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 401 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968 của quân dân Việt Nam?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
C. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
D. Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
Câu 8: Nội dung nào sau đây là âm mưu cơ bản của Mĩ khi tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt
(1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất.
B. Biến miền Nam thành thị trường xuất khẩu duy nhất.
C. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Biến miền Nam thành đồng minh duy nhất.
pdf 6 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 401 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2021 - Mã đề 401 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 401 Câu 1: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1924 là gì? A. Đòi quyền lợi về kinh tế. B. Giành ruộng đất cho dân cày. C. Đòi quyền lợi về chính trị. D. Giành độc lập cho dân tộc. Câu 2: Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) có hoạt động nào sau đây? A. Phát động khởi nghĩa Yên Bái. B. Xuất bản tờ báo “Thanh niên”. C. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”. D. Phát động nhân dân tổng khởi nghĩa. Câu 3: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1939-1945? A. Chiến tranh lạnh chấm dứt. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Liên minh châu Âu được thành lập. Câu 4: Bản Hiến pháp tháng 11-1993 đã chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở quốc gia nào sau đây? A. Mianma. B. Angiêri. C. Nam Phi. D. Malaixia. Câu 5: Thắng lợi nào sau đây của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần chiến thắng chủ nghĩa phát xít trên thế giới? A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954). C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 6: Nhân tố khách quan nào sau đây đã giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tác động của xu thế toàn cầu hóa. B. Sự giúp đỡ và viện trợ của Liên Xô. C. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước. D. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan. Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của quân dân Việt Nam? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược. C. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta. D. Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ. Câu 8: Nội dung nào sau đây là âm mưu cơ bản của Mĩ khi tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất. B. Biến miền Nam thành thị trường xuất khẩu duy nhất. C. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. D. Biến miền Nam thành đồng minh duy nhất. Câu 9: Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) quyết định xuất bản tờ báo nào sau đây? A. Búa liềm. B. Nhân dân. C. Người cùng khổ. D. Thanh niên. Câu 10: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã xác định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Đông Dương là gì? A. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ. B. Cách mạng ruộng đất. C. Giải phóng dân tộc. D. Chống đế quốc và phong kiến. Câu 11: Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước. B. Viện trợ cho các nước tư bản chủ nghĩa. C. Khôi phục kinh tế. D. Phát triển kinh tế thị trường. Trang 1/4 - Mã đề thi 401 -
  2. Câu 24: Trong những năm 1885-1896, ở Việt Nam diễn ra phong trào đấu tranh nào sau đây? A. Khởi nghĩa Thái Nguyên. B. Khởi nghĩa Yên Bái. C. Phong trào nông dân Yên Thế. D. Phong trào Cần vương. Câu 25: Chiến thắng quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam đã góp phần làm phá sản cơ bản chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ? A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho). C. Bình Giã (Vũng Tàu). D. An Lão (Bình Định). Câu 26: Lực lượng nào sau đây giữ vai trò chủ yếu trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam? A. Quân đồng minh của Mĩ. B. Cố vấn Mĩ. C. Quân viễn chinh Mĩ. D. Quân đội Sài Gòn. Câu 27: Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa - Pháp (2-1946) để thực hiện âm mưu nào sau đây? A. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam. B. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với Trung Hoa Dân quốc. C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai. D. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật. Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi được mệnh danh là “Lục địa trỗi dậy” vì lí do nào sau đây? A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới. C. Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh vũ trang. D. Các nước đều đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 29: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991, Mĩ đạt được kết quả nào sau đây? A. Xây dựng được căn cứ quân sự ở tất cả các nước. B. Duy trì vị trí cường quốc số một trên tất cả các lĩnh vực. C. Thiết lập và duy trì được trật tự thế giới “đơn cực”. D. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng ở nhiều nơi trên thế giới. Câu 30: Nội dung nào sau đây là điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi đề ra kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945-1954)? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc. C. Giành quyền chủ động chiến lược. D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung. Câu 31: Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược được kí kết giữa Liên Xô và Mĩ (1972) có ý nghĩa như thế nào? A. Hai tổ chức quân sự đối đầu ở châu Âu tan rã. B. Giảm bớt cuộc chạy đua vũ trang giữa hai nước. C. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa trên thế giới. D. Chấm dứt hoàn toàn tình trạng đối đầu Đông - Tây. Câu 32: Nội dung nào sau đây là điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương? A. Khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất. B. Đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh. C. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp nặng. D. Đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực công nghiệp. Câu 33: Nhận xét nào sau đây là đúng về thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Làm cho xu thế toàn cầu hóa xuất hiện và phát triển. B. Làm cho chiến lược toàn cầu của Mĩ bị phá sản hoàn toàn. C. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. D. Góp phần làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng. Trang 3/4 - Mã đề thi 401 -
  3. BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN LỊCH SỬ TT 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 1 A C C B C A A C A B B D D B A C D D D B C D B D 2 A A A C C B D D A C C A C D A D D D D D C B D D 3 C D A C D A A A D B B D B A C B C C D B D D B B 4 C B B C A A D D A C C A B D B C B A A B C B A A 5 A C C A C C C C D C C B A B C B D B C A B C D C 6 D C C D A C B B C C A C B A B B C B A C A C C B 7 A D C C B D B D C D A A C B B B D C B D A C D A 8 C B B C C B D D B B C C A C A D C D C C B D C B 9 B B C B A D C D A D C C B D D A A B D D A B C B 10 C D D C C C A B B C C B D A C C C A A A A B D C 11 C C A A B D B B B C C A C D A D D A B D D D A B 12 A B B A C B D D A D D D A A D B D A D D A D A D 13 C A D C D B D B D C B D C B C D A D C D C D D A 14 D C C C B D B B D B B A D D D A A A A A C A A C 15 D B B A D C C C C A A B C A A C B A D B D A C D 16 D C B D B B D C A A A C A C A A B C C A B C A B 17 B B C B C D B D B D D D B C D B B C A A C C D C 18 A A C B D C C C B C A B C C D D D D B C B B B A 19 B A A B B D A C D C B D B B C A A D C D D B B D 20 B A D D B B C A D A D D B D B C D C B C B A B A 21 B B B B A D B A D D B C C B B C A B C A D D D C 22 B D D B A C B C B B C B C D D D B C D C A C C A 23 B A D B D C D D D B B D A C C B A B B A D B C D 24 D B B D A B D B C D D A C A C B C B A B A B C D 25 C D D A C C A B C A D B A B D A B D D B A A B C 26 C A D C B A D A A D D A A C B C A B B C B C B D 27 A D D D B B C D C B A C D C A D B C C D B A A C 28 A D D A A D B B B A C B D D B A C C B B D D D D 29 D C A A D C A A B D D B B C C D B C B C D C A B 30 A D D B C A A B B A D D B B B A B B B C D C A A 31 B C A B D D B C D C A A D B D B C D C A C D C B 32 B C C C A B A B A D D B D D A D C A A C C B B B 33 D D B D C A B A C B A A A D C A A D C B B B A D 34 C B B A B A C A C A C C D C D C A C A C A C B C 35 C D A A D C C D A A B C A A B D D B B A B A C A 36 B C C D B A D C B B B C D A A A A D D A C A B C 37 D B B D D A A A C D D B B B B B C A A D A A C C 38 D A A D A D C A C A A C A A D C C A D B C A D B 39 D A A D D B C C A B B A C A A A B A A B D A A A