Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Lịch sử Lớp 12 THPT, GDTX - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Ninh Bình (Có đáp án)
Câu 1: Thập kỉ 90 của thế kỉ XX, khẩu hiệu mà Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác được đề ra trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" là
A. “Thúc đẩy dân chủ”. |
B. “Tự do tín ngưỡng”. |
C. “Chống chủ nghĩa khủng bố”. |
D. “Ủng hộ độc lập dân tộc”. |
Câu 2: Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long (1 - 1975) của quân dân miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gòn đã
A. đưa quân đến hòng chiếm lại, nhưng thất bại. |
B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa. |
C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng. |
D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm. |
Câu 3: Chiến thuật “tìm diệt” và “bình định” được Mĩ sử dụng trong chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968). |
B. “Chiến tranh đơn phương” (1954 - 1960). |
C. “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965). |
D. “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973) |
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Lịch sử Lớp 12 THPT, GDTX - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_danh_gia_chat_luong_giao_duc_mon_lich_su_lop_12.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Lịch sử Lớp 12 THPT, GDTX - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Ninh Bình (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ TỈNH NINH BÌNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 001 Số báo danh: Câu 1: Thập kỉ 90 của thế kỉ XX, khẩu hiệu mà Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác được đề ra trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" là A. “Thúc đẩy dân chủ”. B. “Tự do tín ngưỡng”. C. “Chống chủ nghĩa khủng bố”. D. “Ủng hộ độc lập dân tộc”. Câu 2: Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long (1 - 1975) của quân dân miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gòn đã A. đưa quân đến hòng chiếm lại, nhưng thất bại. B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa. C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng. D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm. Câu 3: Chiến thuật “tìm diệt” và “bình định” được Mĩ sử dụng trong chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam? A. “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968). B. “Chiến tranh đơn phương” (1954 - 1960). C. “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965). D. “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973). Câu 4: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, trên mặt trận quân sự, quân dân ta giành thắng lợi mở đầu vang dội trong trận A. Đường 9 - Nam Lào. B. Ấp Bắc. C. Quảng Trị. D. Điện Biên Phủ. Câu 5: Bản “Chương trình hành động” của Việt Nam Quốc dân đảng công bố năm 1929 đã nêu rõ nguyên tắc tư tưởng A. “Không thành công cũng thành nhân”. B. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”. C. “Độc lập dân tộc, ruộng đất cho dân cày”. D. “Tuyên truyền giác ngộ đảng viên”. Câu 6: Chủ trương cứu nước bằng biện pháp tiến hành cải cách ở Việt Nam vào đầu thế kỉ XX là của A. Phan Bội Châu. B. Phan Đình Phùng. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Châu Trinh. Câu 7: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, địa phương nào sau đây đã giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất? A. Plâyku. B. Hải Dương. C. Châu Đốc. D. Đồng Nai. Câu 8: Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, xu thế toàn cầu hoá xuất hiện trên thế giới là một hệ quả quan trọng của A. Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM). C. sự ra đời Liên minh châu Âu (EU). D. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. Câu 9: Năm 1921 tại Pari, Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước của Angiêri, Marốc, Tuynidi v.v. lập ra A. Tâm tâm xã. B. Hội Người cùng khổ. C. Hội Liên hiệp thuộc địa. D. Cộng sản đoàn. Câu 10: Trong những thập kỉ 60 - 70 của thế kỉ XX, cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở Mĩ Latinh, biến châu lục này thành A. “Lục địa bùng cháy”. B. “Lục địa mới trỗi dậy”. C. “Hòn đảo anh hùng”. D. “Hòn đảo tự do”. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 -
- C. Phong trào mang tính cách mạng. D. Phong trào mang tính cải lương. Câu 24: Quốc gia thuộc lực lượng Đồng minh chống phát xít, chịu tổn thất nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là A. Trung Quốc. B. Liên Xô. C. Xéc - bi. D. Áo - Hung. Câu 25: Tháng 3 - 1921, Đảng Bônsêvích Nga quyết định thực hiện “Chính sách kinh tế mới” (NEP) do V.I. Lê-nin đề xướng, bao gồm các chính sách chủ yếu về A. ngoại giao, nông nghiệp, công nghiệp và thương nghiệp. B. ngư nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và lâm nghiệp. C. du lịch, công nghiệp, tài chính và thương nghiệp. D. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và tiền tệ. Câu 26: Trong những năm 1965 - 1973, thắng lợi quân sự nào sau đây của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (27 - 1 - 1973)? A. Chiến thắng trong phong trào “Đồng khởi”. B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”. C. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). D. Chiến thắng Đồng Xoài (Bình Phước). Câu 27: Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là A. chiến dịch Tây Nguyên. B. chiến dịch Hồ Chí Minh. C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. chiến dịch Biên giới. Câu 28: Giai cấp nào sau đây là nạn nhân chủ yếu trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam (1919 - 1929)? A. Địa chủ. B. Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản. Câu 29: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít trên thế giới. B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. C. làm xói mòn trật tự thế giới hai cực Ianta. D. xác lập trật tự thế giới hai cực Ianta trên thế giới. Câu 30: Tháng 9 - 1951, Nhật Bản kí với Mĩ “Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô” nhằm A. tham gia vào cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ. B. chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh. C. nhận viện trợ của Mĩ thông qua “Kế hoạch Mácsan”. D. gia nhập “Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương” (NATO). Câu 31: Trong thời kì 1945 - 1954, để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã lãnh đạo, tổ chức nhân dân cả nước A. thực hiện nhiệm vụ kháng chiến toàn dân, toàn diện. B. thực hiện nhiệm vụ vừa kháng chiến, vừa kiến quốc. C. tích cực xây dựng lực lượng kháng chiến về mọi mặt. D. tập trung vào phát triển về kinh tế, văn hóa - xã hội. Câu 32: Chủ trương đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã A. phát huy tối đa sức mạnh của các địa phương trong công cuộc giành chính quyền. B. tạo cơ sở cho sự sáng tạo của các địa phương trên cơ sở đường lối chung của Đảng. C. làm cho cuộc khởi nghĩa của nhân dân Việt Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu. D. tạo điều kiện cho Đảng phát động tổng khởi nghĩa ở đô thị khi thời cơ chín muồi. Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong hai cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương? A. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới. B. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp. Trang 3/4 - Mã đề thi 001 -
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN TỈNH NINH BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đáp án gồm 02 trang) Câu Mã đề thi hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012 1 A B A A B B D B B C C D 2 A A C D D B A D C B D D 3 A D D D A D A A C B D B 4 B A C A B A B C D D D D 5 B A C B D C D C D D C C 6 D D D C B B C C A A B A 7 B B D C B C A B B D D B 8 D D B C C D C D D A B B 9 C B C D C D D B A B B C 10 A C A A D A B C D A B A 11 A D A D A C B A C C C B 12 C A C A A C C D B C D A 13 A A A C C D B B A A B A 14 C C B D C B D C A C D A 15 C C C B A D A A B C B C 16 C C D C C B A B C D C B 17 D C C C A B C D B A C C 18 A B D B A D A D C B A D 19 C B A D C A C B D A D B 20 A D B A D C D A B D A A 21 D B D B C C D D A A C D 22 A D D C D A B D C B A A 23 D C B C D B A C A C A A 24 B B D D A D C C D C B D 25 D A C B C A C A A B A D 26 B A A A A B A B C A B B 27 D B B B D A B A B C A A 28 B D A A B D B C D B C B 29 C B D D B A D C A B A B 30 B A C D B A A A B A D D 31 B C B A A C B B D D C C 32 B D A A D D C D A B A C 33 C A C B C B D D D B C C 34 A C B B B C D A A D D D 35 D C B B B D D B B C A B 36 D B B A D A B C C C D C 37 C D A D C C C B B A B D 38 D A D C A C B A C D B C 39 C C A B D A A A C D C A 40 B D B C B B C D D D A C