Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 143 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Xoay (Có đáp án)

Câu 9: Từ năm 1919 đến 1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hướng nào dưới đây?

A. Khuynh hướng dân chủ và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
Câu 10: Trong các nhận xét sau có mấy nhận xét đúng ?

1. Công lao lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng Việt Nam giai đoạn 1919- 1930 là tìm ra con đường cứu nước cho cách mạng Việt Nam.

2 . Đảng ra đời là kết quả truyền bá lí luận chủ nghĩa Mác – Lê Nin về Việt Nam của Nguyễn Ái Quốc, là sản phẩm kết hợp các khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.

3. Mặt trận Việt Minh đóng vai trò quan trọng trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám.

4. Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là dân tộc, dân chủ nhân dân.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

pdf 7 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 143 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Xoay (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_lich_su_lop_12_ma_de_143_na.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Lịch sử Lớp 12 - Mã đề 143 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Xoay (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KHẢO SÁT LỊCH SỬ LỚP 12 LẦN 2 NĂM LÊ XOAY HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 143 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954) là chiến dịch nào? A. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954. B. Chiến dịch Biên giới(1950). C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). D. Chiến dịch Việt Bắc (1947). Câu 2: Điểm chung trong kế hoạch Rơ-ve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là A. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam. B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. giành thế chủ động trên chiến trường. D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta. Câu 3: Để phát triển khoa học kĩ thuật, sau Chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản có chủ trương gì ít thấy ở các nước tư bản khác? A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biến B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. C. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh sáng chế. D. Đi sâu vào ngành công nghiệp dân dụng Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng? 1. Nguyên nhân quyết định cho sự phát triển kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu 2. Sau khi giành được độc lập các nước sáng lập ASEAN thực hiện chính sách kinh tế lấy xuất khẩu làm chủ đạo 3. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỷ XX là tình trạng chiến tranh lạnh. 4. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân Ấn Độ chống thực dân Anh sau chiến tranh thế giới thứ hai là đấu tranh vũ trang. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 5: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay là A. thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. B. bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. C. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam. D. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. Câu 6: . Yếu tố được coi là "chìa khóa" trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản có thể áp dụng cho Việt Nam trong thời kì công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước hiện nay là A. tăng cường sức mạnh quân sự. B. cải cách kinh tế. C. cải cách giáo dục. D. ổn định chính trị. Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói khủng khiếp của hơn hai triệu đồng bào ta cuối 1944 đầu 1945 là do đâu? Trang 1/6 - Mã đề thi 143 -
  2. D. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân. Câu 14: Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian: 1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. 2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập. 3. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng ra đời. A. 1, 3, 2. B. 2, 3, 1. C. 1, 2, 3. D. 3, 2, 1. Câu 15: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) vì A. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương. B. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức. C. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương. D. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng về Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10 - 1930)? A. Luận cương đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tầng lớp tiểu tư sản. B. Luận cương không đưa được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp. C. Mặc dù có nhiều hạn chế, nhưng Luận cương đã xác định những vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương. D. Luận cương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp. Câu 17: Sự kiện ngày 11-9-2001 ở nước Mĩ đã ảnh hưởng tới tình hình thế giới như thế nào? A. Nước Mĩ bị tấn công khủng bố, hàng ngàn người chết, thiệt hại vật chất tới mấy chục tỉ đô la. B. Thế giới bước sang thời kì đoàn kết mới, cùng nhau chung tay chống chủ nghĩa khủng bố trên phạm vi toàn cầu. C. Khoét sâu mâu thuẫn giữa một số nước trên thế giới, đồng thời đặt toàn bộ thế giới đúng trước thách thức mới, đó là chủ nghĩa khủng bố. D. Đẩy quan hệ giữa các nước đồng minh của Mĩ và thế giới các nước theo đạo Hồi bước sang giai đoạn căng thẳng, ác liệt. Câu 18: Vì sao trong quá trình kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến năm 1884, nhà Nguyễn bỏ qua những cơ hội để thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nửa phong kiến? A. Nhà Nguyễn không nhìn thấy dã tâm xâm lược của thực dân Pháp, ảo tưởng với kẻ thù. B. Nhà Nguyễn tập trung lực lượng để đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân. C. Nhà Nguyễn tập trung xây dựng và phát triển kinh tế đất nước, ảo tưởng với kẻ thù. D. Nhà Nguyễn sợ dân hơn sợ Pháp, sợ nhân dân nổi dậy chống triều đình. Câu 19: Biến đổi về mặt xã hội của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 là gì? A. Giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động. B . Giai cấp nông dân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động. C . Bộ phận trí thức chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động. D . Tỉ lệ công nhân, nông dân, trí thức ngang bằng nhau. Câu 20: Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi hệ tư tưởng nào dưới đây? A. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn. Trang 3/6 - Mã đề thi 143 -
  3. 1.Chiến dịch Việt Bắc. 2.Chiến dịch Biên giới. 3.Cuộc chiến đấu ở các đô thị. 4.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng. A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (1), (3), (4), (2). D. (3), (1), (2), (4). Câu 29: “Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã . Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim hoang mang tột độ. Điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi đã đến”( SGK Lịch sử 12 trang 115). Điều kiện khách quan thuận lợi được đề cập trong đoạn trích là A. kẻ thù của chúng ta đã gục ngã hoàn toàn. B. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh. C. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí. D. sự ủng hộ tuyệt đối của quân Đồng minh. Câu 30: Trong những năm 1939 - 1945, sự phát triển lực lượng chính trị cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương có đặc điểm gì? A. Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược. B. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi. C. Từ thành thị phát triển về nông thôn. D. Từ nông thôn về các thành thị. Câu 31: So với những năm đầu thế kỉ XX, một trong những nét mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước đã giành thắng lợi. B. có sự liên minh giữa giai cấp tư sản và vô sản. C. phong trào dân tộc tư sản có những bước tiến rõ rệt. D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến. Câu 32: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do A. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi. B. Sự ra đời của hai khối quân sự đối lập. C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu. Câu 33: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng tháng Tám trong giai đoạn 1945 - 1946 là gì ? A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. C. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và giải quyết vấn đề tài chính trống rỗng. D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? A. Hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới. B. Cổ vũ và để lại bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng thế giới. C. Mở ra thời kì lịch sử thế giới hiện đại. D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới. Câu 35: Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc có ảnh hưởng như thế nào đến Việt Nam? A. Tạo điều kiện để nhân dân ta đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập. Trang 5/6 - Mã đề thi 143 -
  4. mamon made Cautron dapan KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 1 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 2 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 3 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 4 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 5 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 6 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 7 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 8 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 9 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 10 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 11 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 12 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 13 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 14 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 15 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 16 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 17 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 18 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 19 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 20 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 21 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 22 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 23 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 24 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 25 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 26 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 27 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 28 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 29 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 30 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 31 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 32 C KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 33 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 34 A KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 35 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 36 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 37 B KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 38 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 39 D KHẢO SÁT SỬ LỚP 12 LẦN 2 143 40 B