Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Lịch sử - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)
Câu 6. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 11- 1939) chủ trương
thành lập Mặt trận
A. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 7. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cương
chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc.
D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.
thành lập Mặt trận
A. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 7. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cương
chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc.
D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Lịch sử - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_lich_su_ma_de_301_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Lịch sử - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Năm học 2022 - 2023 Đề thi môn: Lịch sử Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề. MÃ ĐỀ THI: 301 Đề thi gồm 04 trang. Câu 1. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đi đầu trong các ngành công nghiệp A. luyện kim và cơ khí. B. cơ khí và gang thép. C. hóa chất và dầu mỏ. D. vũ trụ và điện hạt nhân. Câu 2. Thời cơ thuận lợi “ngàn năm có một” cho nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 là khoảng thời gian A. từ Hội nghị Đảng cộng sản Đông Dương (5-1941) đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh. B. từ khi Đức đầu hàng Đồng minh đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh. C. từ ngày Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh. D. từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Việt Nam. Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiêu biểu cho cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh? A. Inđônêxia. B. Nam Phi. C. Xingapo. D. Cuba. Câu 4. Kế hoạch quân sự nào ở Đông Dương được thủ tướng Pháp Lanien nhận định "Chẳng những được chính phủ Pháp mà cả những người bạn Mĩ cùng tán thành. Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều" A. Đơ Lat đơ Tat xinhi. B. kế hoạch Bôlae. C. Nava. D. Rơ ve. Câu 5. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây ? A. Chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ. C. Chiến tranh lạnh đã chấm dứt. D. Nhiều tổ chức hợp tác khu vực ra đời. Câu 6. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 11- 1939) chủ trương thành lập Mặt trận A. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Thống nhất dân chủ Đông Dương. D. Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 7. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản. B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng. C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc. D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc. Câu 8. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Dân chủ Đông Dương. Câu 9. Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp trong quá trình thực hiện cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 -1929) là A. bù đắp lại thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra. B. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương. C. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương. D. đầu tư phát triển toàn diện kinh tế Đông Dương. Câu 10. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936) xác định nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng là gì? A. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
- A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Tất cả phát minh kỹ thuật đều khởi nguồn từ nước Mĩ. C. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kỹ thuật. D. Tất cả phát minh kỹ thuật luôn đi trước mở đường cho khoa học. Câu 22. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla trong cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha là mốc đánh dấu A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi sụp đổ hoàn toàn. B. chủ nghĩa thực dân mới ở châu Phi sụp đổ hoàn toàn. C. chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi chính thức xóa bỏ. D. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản sụp đổ. Câu 23. Trong những năm 1945-1952, Nhật Bản nhận viện trợ của quốc gia nào sau đây để phục hồi nền kinh tế ? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Pháp. D. Anh. Câu 24. Chủ trương cứng rắn về nguyên tắc của Đảng Cộng sản Đông Dương trong đấu tranh ngoại giao năm đầu sau cách mạng tháng Tám (1945) không bao gồm A. đảm bảo sự phát triển của lực lượng cách mạng. B. sẵn sàng chiến tranh bảo vệ hòa bình bằng mọi giá. C. giữ vững quyền lãnh đạo của Đảng Cộng sản. D. giữ vững độc lập chủ quyền của dân tộc. Câu 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng A. chống chủ nghĩa khủng bố. B. xóa bỏ chủ nghĩa thực dân. C. chạy đua vũ trang. D. làm bá chủ thế giới. Câu 26. Đến cuối thập niên 90 của thế kỉ XX, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). D. Tổ chức Hiệp ướcVácsava. Câu 27. Một trong những mặt tiêu cực của toàn cầu hóa là A. nâng cao hiệu quả sản xuất của nền kinh tế. B. thúc đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất. C. làm cho đời sống của con người kém an toàn. D. góp phần chuyển biến sâu sắc cơ cấu kinh tế. Câu 28. Theo sự thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2 - 1945), các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. các nước phương Tây. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Anh, Pháp. Câu 29. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam không tác động đến việc A. Mỹ chấp nhận đàm phán để bàn về vấn đề chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. B. Mỹ phải tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc. D. Mỹ bị lung lay ý chí xâm lược. Câu 30. Chiến thắng Vạn Tường (1965) của quân dân miền Nam Việt Nam mở đầu cao trào đấu tranh nào sau đây ? A. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu. B. Chống Mĩ bình định, lấn chiếm. C. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt. D. Một tấc không đi, một li không rời. Câu 31. Chiến thắng Ấp Bắc (1-1963) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào sau đây ? A. Đông Dương hóa chiến tranh. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cục bộ. Câu 32. Phong trào "Đồng khởi" (1959 – 1960) diễn ra trong bối cảnh A. cách mạng miền Nam có nhiều thuận lợi do có hậu phương vững chắc là miền Bắc XHCN.
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN ĐỀ THỬ TN THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Năm học 2022 - 2023 Đáp án môn: l ỊCH SỬ Đề 301 Đề 302 Đề 303 Đề 304 Đề 305 Đề 306 1. D 1. A 1. A 1. D 1. D 1. B 2. D 2. A 2. C 2. A 2. A 2. D 3. D 3. B 3. B 3. C 3. B 3. C 4. C 4. D 4. A 4. A 4. B 4. D 5. D 5. D 5. C 5. C 5. C 5. A 6. A 6. C 6. D 6. B 6. B 6. B 7. C 7. A 7. B 7. D 7. D 7. A 8. B 8. A 8. D 8. D 8. D 8. D 9. A 9. A 9. C 9. B 9. B 9. B 10. C 10. C 10. C 10. C 10. B 10. D 11. C 11. B 11. D 11. A 11. C 11. A 12. B 12. C 12. B 12. C 12. D 12. C 13. B 13. C 13. D 13. A 13. A 13. A 14. A 14. B 14. C 14. B 14. C 14. C 15. A 15. C 15. A 15. B 15. B 15. D 16. D 16. B 16. D 16. B 16. A 16. C 17. D 17. B 17. A 17. A 17. A 17. A 18. A 18. C 18. B 18. D 18. B 18. B 19. C 19. D 19. A 19. A 19. D 19. B 20. D 20. D 20. B 20. B 20. D 20. A 21. A 21. A 21. B 21. C 21. B 21. B 22. D 22. C 22. C 22. D 22. D 22. C 23. B 23. C 23. D 23. D 23. D 23. D 24. B 24. C 24. D 24. C 24. C 24. A 25. D 25. B 25. A 25. B 25. B 25. C 26. A 26. B 26. B 26. B 26. C 26. B 27. C 27. C 27. D 27. D 27. C 27. D 28. A 28. B 28. C 28. A 28. C 28. B 29. B 29. D 29. A 29. C 29. A 29. D 30. C 30. D 30. B 30. A 30. B 30. C 31. B 31. A 31. C 31. A 31. C 31. A 32. D 32. D 32. A 32. C 32. A 32. D 33. C 33. B 33. C 33. A 33. A 33. C 34. B 34. A 34. B 34. B 34. D 34. A 35. B 35. A 35. D 35. C 35. D 35. C 36. A 36. D 36. D 36. B 36. B 36. C 37. D 37. C 37. A 37. D 37. C 37. D 38. C 38. B 38. C 38. D 38. A 38. B 39. B 39. D 39. A 39. C 39. C 39. D 40. C 40. D 40. D 40. C 40. A 40. A