Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)

Câu 5: Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách quan
nào?
A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.
B. Chiến lược kinh tế “hướng ngoại” của 5 nước sáng lập ASEAN.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản trên thế giới.
Câu 6: Hiệp định Pa ri về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ vì
A. tạo ra sự thay đổi trong tương quan lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
B. buộc Mĩ phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
D. quyết định để hai miền tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
pdf 5 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_lich_su_nam_2020_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM 2020 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 301 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Điểm chung giữa kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch quân sự Na va của Pháp là đều chủ trương A. kết thúc chiến tranh bằng đàm phán có lợi cho Pháp. B. mở rộng chiến tranh trên mọi lĩnh vực. C. xây dựng lực lượng cơ động mạnh. D. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc. Câu 2: Hạt nhân đầu tiên để thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là A. báo Diễn đàn Đông Dương. B. tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn. C. nhà xuất bản Quan hải tùng thư. D. nhà xuất bản Nam Đồng thư xã. Câu 3: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX? A. Tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tư sản. Câu 4: Soạn thảo ra bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đồng chí A. Nguyễn Ái Quốc. B. Lê Hồng Phong. C. Hồ Tùng Mậu. D. Trần Phú. Câu 5: Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách quan nào? A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ. B. Chiến lược kinh tế “hướng ngoại” của 5 nước sáng lập ASEAN. C. Sự vươn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á. D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản trên thế giới. Câu 6: Hiệp định Pa ri về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ vì A. tạo ra sự thay đổi trong tương quan lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng. B. buộc Mĩ phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ. D. quyết định để hai miền tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước. Câu 7: Khu vực nào ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh giành độc lập phát triển sớm nhất? A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Nam Phi. D. Tây Phi. Câu 8: Để tập hợp những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa. B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. C. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản. D. viết Bản án chế độ thực dân Pháp. Câu 9: Việc quân đồng minh sắp sửa tiến vào Đông Dương đã tác động như thế nào đến tình hình cách mạng Việt Nam trước Tổng khởi nghĩa? A. Kẻ thù của chúng ta đã hoàn toàn suy yếu. B. Thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi. C. Việc giành chính quyền trở nên gấp rút. D. Thời cơ Tổng khởi nghĩa là “ngàn năm có một”. Câu 10: Có chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là A. Italia. B. Pháp. C. Tây âu. D. Anh. Trang 1/4 - Mã đề thi 301 -
  2. A. mục tiêu của mỗi nước Đông Dương khác nhau. B. mỗi nước Đông Dương là một vùng lãnh thổ riêng biệt. C. mâu thuẫn dân tộc ở Việt Nam ngày càng phát triển. D. cách mạng 3 nước Đông Dương phát triển không đều. Câu 23: Thế đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ hoàn toàn chấm dứt khi A. hai bên chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang. B. hai bên tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. C. Liên Xô sụp đổ, trật tự hai cực không còn. D. chiến lược toàn cầu của Mĩ bị thất bại. Câu 24: Vấn đề nước Nhật đã được thỏa thuận như thế nào trong Hội nghị Ianta? A. Quân đội Mĩ chiếm đóng Nhật Bản. B. Nhật trở thành nước tự do dân chủ. C. Thực hiện cuộc cải cách ở Nhật Bản. D. Quân đội Liên Xô chiếm đóng Nhật Bản. Câu 25: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2 năm 1951) đã quyết định xuất bản tờ báo nào làm cơ quan ngôn luận của Trung ương Đảng? A. Giải phóng. B. Nhân dân. C. Tiền phong. D. Búa liềm. Câu 26: Điểm giống nhau giữa 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời vào năm 1929 là đều A. lựa chọn tờ báo chính thống làm cơ quan ngôn luận. B. hoạt động ở Bắc Kì và không ngừng mở rộng ra cả nước. C. lấy giai cấp công nhân làm lực lượng nòng cốt. D. có nguồn gốc từ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 27: Chuyển biến về nhận thức đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước là Nguyễn Ái Quốc đã nhận thấy rõ A. bản chất của chủ nghĩa đế quốc nói chung. B. bạn và kẻ thù của nhân dân Việt Nam là ai. C. tình cảnh của nhân dân lao động trên thế giới. D. con đường cứu nước là con đường cách mạng vô sản. Câu 28: Đảng ta xác định thực dân Pháp là kẻ thù chính của Việt Nam sau cách mạng thánh Tám vì A. đã xả súng vào đoàn người mít tinh mừng độc lập. B. Pháp có khả năng chiếm giữ lâu dài đất nước ta. C. quân Pháp mạnh và hung hãn, yêu sách lớn. D. quân Pháp được sự giúp đỡ của quân Anh. Câu 29: Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền năm 1945 ở Việt Nam diễn ra với hình thái nào? A. Kết hợp giữa tiến công và nổi dậy. B. Kết hợp tổng công kích và tổng khởi nghĩa. C. Từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 30: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam (1919 -1929) đã để lại hậu quả gì về mặt xã hội? A. Cơ cấu giai cấp trong xã hội Việt Nam có sự thay đổi đáng kể. B. Làm trầm trọng thêm những mâu thuẫn cơ bản của xã hội. C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp xuất hiện. D. Các giai cấp trong xã hội Việt Nam tiếp tục phân hóa. Câu 31: Ấp chiến lược được Mĩ xem là “xương sống” trong chiến lược chiến tranh nào? A. “Chiến tranh cục bộ”. B. Chiến tranh “Việt Nam hóa”. C. “Chiến tranh đặc biệt”. D. Chiến tranh “đơn phương”. Câu 32: Hoạt động có quy mô lớn và ảnh hưởng sâu rộng nhất trong phong trào yêu nước dân chủ công khai ở Việt Nam những năm 1919 – 1925 đó là A. địa chủ và tư sản đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn của tư bản Pháp (1923). B. cuộc vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” của giai cấp tư sản (1921) . C. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và để tang Phan Châu Trinh (1926). D. phong trào bãi công của công nhân thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8/1925). Trang 3/4 - Mã đề thi 301 -
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ - CÁC MÃ ĐỀ LẺ THI THỬ TNTHPT NĂM 2020 Câu 301 303 305 307 309 311 313 315 317 319 321 323 1 C C A C D A A D D A B B 2 D D B C D B D A B A B A 3 B A B A C C B C C A D B 4 A B B C D A C A C D C A 5 A D D A A A C B B A C A 6 A C A B A B A B B C A D 7 A D B D C D C D D D B D 8 A D D C D A A D A C B C 9 C D C B B B A D B D D D 10 D A C C C D B A C C D D 11 D A A A A A A A D B B A 12 B A B D D D B A D D C A 13 B C C B A D B D B D D D 14 D C B B D B A C A A D B 15 D A C D D A A B B C D D 16 C B C C C B C D D C A A 17 C B C A C A C D C B A C 18 A B B B B D A C A B A D 19 B D B A B D C A A D D C 20 D B D D B D B B B C A D 21 A A D D C C B B C B C D 22 D A C B A C C C B B A A 23 C D A D C B B A C C C A 24 A B D C A A D D C D B B 25 B C A A B A D C C D D A 26 C C A B B C B A D D D B 27 B A D D A C D C A A C C 28 B B D C A D D B D A A C 29 C A A D D B A B A B A C 30 B C B C C C C C D B B C 31 C B A D B C D C A A B C 32 C C D A B D D A B D A B 33 C B D A B A A C C B A C 34 D A C B C C D B C A C A 35 A D A A C B B D B C C C 36 D B D B D B D D A C B D 37 D D A A D D C B A B C B 38 B C C C B B D C D A D B 39 B C C D A C C B D B C B 40 A D B B A C B A A C B B