Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)

Câu 7: Từ năm 1991 đến năm 2000, chính sách đối ngoại của Liên bang Nga là
A. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
B. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước Đông Âu.
C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Phi, Mĩ Latinh.
D. thực hiện đường lối đối ngoại hoài bình, trung lập.
Câu 8: Nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1936-1939 có đặc điểm nào dưới đây?
A. Suy thoái và khủng hoảng. B. Phát triển chậm chạp.
C. Phát triển không ổn định. D. Phục hồi và phát triển.
pdf 6 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_lich_su_n.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia lần 2 môn Lịch sử năm 2020 - Mã đề 301 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Đề thi môn: Lịch sử ───────────── Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 301 (Đề thi gồm 04 trang) ─────────── Họ, tên thí sinh: .; Số báo danh: Câu 1: Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) thông qua? A. Luận cương chính trị. B. Báo cáo chính trị. C. Đề cương văn hóa Việt Nam. D. Cương lĩnh chính trị. Câu 2: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ta trong hoàn cảnh lịch sử nào dưới đây? A. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng đặt ra. B. Thế giới phân chia thành hai phe - xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận cần phân chia quyền lợi. D. Nhân loại đứng trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới. Câu 3: Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra Chỉ thị A. Toàn dân kháng B. Trường kì kháng C. Kháng chiến toàn D. Kháng chiến kiến chiến. chiến. diện. quốc. Câu 4: Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, trên thế giới đã diễn ra A. xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại. B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây. C. xu thế toàn cầu hóa. D. xu thế đối thoại, hợp tác. Câu 5: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia A. mất một phần chủ quyền. B. phụ thuộc vào thực dân Pháp. C. mất độc lập, chủ quyền. D. độc lập, có chủ quyền. Câu 6: Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (9-1945) là cơ quan chuyên trách về A. chống nạn thất học. B. xóa nạn mù chữ. C. bổ túc văn hóa. D. giáo dục phổ thông. Câu 7: Từ năm 1991 đến năm 2000, chính sách đối ngoại của Liên bang Nga là A. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á. B. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước Đông Âu. C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Phi, Mĩ Latinh. D. thực hiện đường lối đối ngoại hoài bình, trung lập. Câu 8: Nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1936-1939 có đặc điểm nào dưới đây? A. Suy thoái và khủng hoảng. B. Phát triển chậm chạp. C. Phát triển không ổn định. D. Phục hồi và phát triển. Câu 9: Để bồi dưỡng sức dân, đầu năm 1953, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã quyết định A. đẩy mạnh cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm. B. đẩy mạnh sản xuất và chấn chỉnh chế độ thuế khóa. C. mở cuộc vận động tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm. D. phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất. Câu 10: Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở Đông Bắc Á được mệnh danh là “con rồng” kinh tế của châu Á? A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan. B. Hàn Quốc, Ma Cao, Triều Tiên. C. Nhật Bản, Hồng Kông,Triều Tiên. D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Triều Tiên. Câu 11: Trong giai đoạn 1919-1925, cuộc vận động người Việt Nam chỉ dùng hàng Việt Nam, “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” là hoạt động đấu tranh của giai cấp nào dưới đây? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản. Câu 12: Trong quá trình xâm lược nước ta từ 1858-1884, thực dân Pháp đã chọn địa phương nào làm mục tiêu tấn công đầu tiên? Trang 1/4 - Mã đề thi 301 -
  2. A. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát B. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập. xít. C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít. D. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít. Câu 25: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam A. bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp. B. bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản làm vũ khí chống Pháp. C. tiếp tục tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp. D. sử dụng vũ khí tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác – Lênin. Câu 26: Sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX) chủ yếu là do A. yêu cầu hợp tác để giải quyết các vấn đề toàn B. tình trạng đối đầu giữa hai phe đưa tới bất lợi. cầu. C. quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô được thiết lập. D. quan hệ giữa hai nhà nước Đức được cải thiện. Câu 27: Quyết định nào của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930)? A. Đề ra khẩu hiệu chống đế quốc và chống phong kiến. B. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng. C. Xác định công nông là lực lượng nòng cốt của cách mạng. D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. Câu 28: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân dân ta là A. Truyền thống yêu nước của dân tộc. B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng. C. Sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân tiến bộ trên thế giới. D. Ta có hậu phương vững chắc về mọi mặt. Câu 29: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi cũng được coi là phong trào giải phóng dân tộc bởi vì A. chế độ phân biệt chủng tộc không coi trọng người da đen. B. chế độ phân biệt chủng tộc câu kết với bọn phát xít. C. chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân. D. chế độ phân biệt chủng tộc đi ngược lại lợi ích nhân dân. Câu 30: Hội nghị nào dưới đây của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam? A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 11-1939. B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 7-1936. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 5-1941. D. Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930. Câu 31: Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc so với những người đi trước là ở A. cách thức tìm đến với chân lí cứu nước. B. thời điểm xuất phát, bản lĩnh cá nhân. C. ý chí đánh đuổi giặc Pháp, cứu Tổ quốc. D. mục đích ra đi tìm con đường cứu nước. Câu 32: Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước năm 1945 ở Việt Nam có điểm tương đồng nào dưới đây? A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới. B. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt. C. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất. D. Để lại bài học về xây dựng khối liên minh công-nông. Câu 33: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo. B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra mau lẹ, kịp thời. C. Đây là một cuộc cách mạng có tính chất bạo lực. D. Đây là cuộc cách mạng chỉ có tính chất dân tộc. Câu 34: Ý kiến nào dưới đây đánh giá KHÔNG đúng về Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương? A. Hiệp định là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. Trang 3/4 - Mã đề thi 301 -
  3. Câu hỏi 301 302 303 304 305 306 307 308 1 D B A B A A C A 2 A B C A A D D B 3 A C A C B D D B 4 C A C C B D D A 5 D B C C B B B A 6 B D B C D C A D 7 A D C D B A B D 8 D B D D D D B C 9 D A B D A B B B 10 A A A D A D D D 11 C A D C D C C A 12 B A B A B A B B 13 C C A A C A A B 14 A D A A D C A C 15 D D A B B A C B 16 C C C D A B D A 17 C D D C A D A B 18 A B B D C A C C 19 B B D B B A C C 20 A B D A A C D D 21 D A C C C C B A 22 D C B D C B C A 23 B C C B C C A C 24 C A A C C D C D 25 C D D A C B A D 26 B D B B B D B C 27 D C D B C C D A 28 B C A B D B B B 29 C C B D C A C B 30 C D A A D C D C 31 A D D C C A B C 32 B C B B D B D D 33 D A B C A C A C 34 B B C D B D C D 35 B A C D D B C A 36 A B D A D B A C 37 B B D B A A A D 38 C A A A B B D D 39 D D C A A D A B 40 A C B B D C B A