Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 001 - Cụm trường THPT Thuận Thành (Có đáp án)

Câu 7. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi thực hiện

A. “Nhường cơm sẻ áo”. B. “Người cày có ruộng”.

C. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”. D. “Tăng gia sản xuất".

Câu 8. Đầu năm 1942, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng làm căn cứ địa đầu tiên của cách mạng Việt Nam vì Cao Bằng có

A. nhiều căn cứ du kích và lực lượng vũ trang đã được xây dựng.

B. lực lượng vũ trang phát triển mạnh mẽ.

C. nhiều tổ chức Cứu quốc đã được thành lập.

D. cơ sở cách mạng và phong trào quần chúng mạnh mẽ.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947?

A. Bảo vệ và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.

B. Làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.

C. Việt Nam đã giành được thế chủ động trên chiến trường.

D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Pháp sang một giai đoạn mới.

pdf 5 trang Bảo Ngọc 09/01/2024 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 001 - Cụm trường THPT Thuận Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_lich_su_na.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2022 - Mã đề 001 - Cụm trường THPT Thuận Thành (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN: Lịch sử (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001 Họ tên học sinh: Số báo danh: Câu 1. Một trong những đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước mới – dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX là A. Đặng Thai Mai. B. Phan Bội Châu. C. Lương Văn Can. D. Lê Hồng Phong. Câu 2. Xu thế toàn cầu hóa (từ những năm 80 của thế kỉ XX) là một hệ quả tất yếu của A. xu thế cải cách, mở cửa trên thế giới. B. cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại. C. các cuộc cách mạng khoa học trong lịch sử. D. xu thế hòa hoãn Đông – Tây ở châu Âu. Câu 3. Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình. D. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp. Câu 4. Bốn tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước là A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Thái Nguyên. C. Bắc Giang, Hà Nội, Huế, Quảng Nam. D. Hải Dương, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Nam. Câu 5. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam, vì đó là vị trí A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp. B. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ. C. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp. D. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp. Câu 6. Từ năm 1973, các nước Tây Âu lâm vào khủng hoảng, suy thoái kéo dài, chủ yếu do chịu sự tác động của A. xu thế hòa hoãn Đông – Tây. B. cuộc khủng hoảng năng lượng. C. sự đối đầu Đông – Tây. D. cục diện Chiến tranh lạnh. Câu 7. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi thực hiện A. “Nhường cơm sẻ áo”. B. “Người cày có ruộng”. C. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”. D. “Tăng gia sản xuất". Câu 8. Đầu năm 1942, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng làm căn cứ địa đầu tiên của cách mạng Việt Nam vì Cao Bằng có A. nhiều căn cứ du kích và lực lượng vũ trang đã được xây dựng. B. lực lượng vũ trang phát triển mạnh mẽ. C. nhiều tổ chức Cứu quốc đã được thành lập. D. cơ sở cách mạng và phong trào quần chúng mạnh mẽ. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947? A. Bảo vệ và củng cố căn cứ địa Việt Bắc. B. Làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. C. Việt Nam đã giành được thế chủ động trên chiến trường. D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Pháp sang một giai đoạn mới. Câu 10. Những cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương (1885-1896)? 1
  2. B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935). C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936). D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936). Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng điều kiện chủ quan thuận lợi của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh. C. Sự ủng hộ của quần chúng với chế độ mới. D. Có chính quyền cách mạng của nhân dân. Câu 24. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 chứng tỏ điều gì? A. Phong trào công nhân Việt Nam đã trở thành phong trào tự giác. B. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản. C. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết. D. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo. Câu 25. Những quốc gia nào ở Châu Á không bị các nước tư bản phương Tây xâm lược và nô dịch? A. Nhật Bản và Thái Lan. B. Thái Lan và Triều Tiên. C. Nhật Bản và Mông Cổ. D. Trung Quốc và Nhật Bản. Câu 26. Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng đã nhận thức đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc khi A. đề cao vai trò của binh lính người Việt trong quân đội Pháp. B. coi trọng phát triển cơ sở Đảng trong quần chúng. C. đưa ra chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực. D. kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa ên Bái năm 1930. Câu 27. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1973 đến năm 1991 là A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á. B. coi trọng liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. chú trọng mối quan hệ với Tây Âu và Mĩ. D. mở rộng quan hệ với các nước châu Âu. Câu 28. Quá trình hoạt động yêu nước và cách mạng của Nguyễn Ái Quốc (1920-1925) có tác dụng như thế nào đối với lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Quá trình tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin về Việt Nam. B. Công tác chuẩn bị về tổ chức và đào tạo cán bộ để thành lập Đảng. C. Chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng. D. Chuẩn bị cho việc thực hiện chủ trương “vô sản hóa”. Câu 29. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” (Tuyên ngôn Độc lập, Hồ Chí Minh). Đoạn trích trên thể hiện quyết tâm của nhân dân Việt Nam về A. tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp. B. bảo vệ và giữ vững thành quả cách mạng. C. xây dựng chế độ mới xã hội chủ nghĩa. D. kiến thiết, xây dựng chế độ dân chủ nhân dân. Câu 30. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ về nghệ thuật giành chính quyền trong cách mạng tháng Tám năm 1945 của Việt Nam? A. Từ khởi nghĩa từng phần ở nông thôn, tiến về bao vây ven đô và đô thị. B. Sử dụng khởi nghĩa vũ trang ngay từ đầu để trấn áp kẻ thù trên cả nước. C. Tạo thời cơ, dự đoán và nhận định chính xác thời cơ và chớp đúng thời cơ. D. Đã có sự kết hợp chặt chẽ giữa các điều kiện chủ quan với khách quan. Câu 31. Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1987-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là A. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất. B. Pháp đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh. C. nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước. D. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất. 3
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT MÔN LỊCH SỬ CÂU ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 ĐỀ 005 ĐỀ 006 ĐỀ 007 ĐỀ 008 1 B B B C B A A D 2 B C D B B C C D 3 B A A C B B B B 4 A A C D C A D D 5 A C D D D D C A 6 B A B A C A C B 7 D A C C A C C C 8 D A D C B D B C 9 C C A C B D C B 10 A B A A B A C A 11 A B D B D B C D 12 C C B B A C D C 13 B C D B D B A D 14 D D C B B A A A 15 D A A A C C C C 16 A B D D C B A C 17 D D A D A C A B 18 B D D D C D B C 19 D A A B A C C C 20 D A C C D A C C 21 A D C A A B B D 22 C D A D D C C A 23 B A C A A A D D 24 B C D C D A B B 25 A C C B A C A B 26 C B D B B C D A 27 A B C A D C D D 28 C B B A A D D B 29 B D A A A B D C 30 C D C B D C C B 31 B C D D A B A A 32 B C D C A C A D 33 C C C A B D D B 34 A A D D D D B A 35 B A C C B A D C 36 D D C D A D A C 37 B A B A A A D C 38 A B B C D A A B 39 B C B A B C B C 40 D A B D A A C A