Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 35: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
A. 1/429 B.1/312 C. 25/143 D. 5/26
A. 1/429 B.1/312 C. 25/143 D. 5/26
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_truong_thpt_tra.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và công sai d =−2 . Giá trị của u4 bằng A. −3. B. −24. C. −5. D. −7. Câu 2: Hàm số bậc bốn y f= x ( ) có đồ thị như hình vẽ dưới: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2 .) B. (− ;0 .) C. (−1; 1) . D. (2 ; .+ ) Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sxyz) :1212( −++++=)222 ( ) ( ) . Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. IR(−=1;2;1,2.) B. IR(1;2;1,2.−−= ) C. IR(−=1;2;1,2.) D. IR(1;− 2; − 1) , = 2. Câu 4: Trong không gian , mặt phẳng nào sau đây nhận n = (1;2;3) làm vectơ pháp tuyến? A. xy++=230. B. xyz++=230. C. yz++=230. D. xz++=230. xt=−12 Câu 5: Trong không gian , cho đường thẳng : y = 2 t , t . Điểm nào sau đây thuộc ? zt= −13 + A. F (1;2;1.− ) B. E(1;0;1.− ) C. G(−2;2;3.) D. H (−2;0;3.) Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho aijz=+−23. Toạ độ của a A. (2 ; 3− ; 1 ) B. (1 ;2 ; 3− ) C. (2 ; 1 ; 3− ) D. (−3 ;2 ; 1) Câu 7: Hàm số y= f( x) liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới: Số cực trị của hàm số là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 8: Cho hàm số y= ax32 + bx cx + d (a 0) có đồ thị là đường cong như trong hình. Toạ độ giao điểm của điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
- Câu 16: Một khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 cm và thể tích bằng 54 cm3 thì chiều cao của nó bằng. A. 18. B. 32. C. 36. D. 6 . Câu 17: Số phức liên hợp của số phức zi= − −23 là: A. −−32i . B. −+23i . C. 23+ i . D. 23− i . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình l o g 43 ( 3x + ) là: A. (−4;23 . B. (− ;23. C. (− ;27. D. (−4;5. x + 3 Câu 19: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào sau đây? x − 2 A. (−2 ;3). B. (− ;3) . C. (− ; + ) . D. (3; + ) . Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 2x là: 2x x+1 A. y' 2= l n2x . B. yx' .= 2 x−1. C. y ' = . D. y' = . ln 2 x +1 Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? x − 2 A. yxx= −++3221 B. y = C. yxx= −++4221 D. yx= −+212 32x − Câu 22: Hàm số Fx( ) có đạo hàm trên là hàm số fx( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. fxxFxC( )d =+( ) B. fxxFxC( )d =+ ( ) C. FxxfxC ( )d =+( ) D. F( x)d x=+ f( x) C 1 Câu 23: Cho số phức z = . Phần ảo của số phức z là 34− i 4 4 A. −4 B. C. −4i D. i 25 25 Câu 24: Trên khoảng (0; + ), đạo hàm của hàm số yx= 3 là x 3 A. yx = 3 ln 3 B. yx = 3 31− C. yx = 31− D. y = ln 3 2 Câu 25: Tích phân 4048( 2xx− 1)2023 d bằng 0 A. 2.32024 − 2 B. 312024 − C. 312024 + D. 2.32024 + 2
- Câu 35: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 1 1 25 5 A. . B. . C. . D. . 429 312 143 26 Câu 36: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn zi− +24 = là một đường tròn có toạ độ tâm là A. (2 ; 1− ) . B. (−−2; 1 ) . C. (−1;2) . D. (−2; 1) . Câu 37: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 25.22021xx+ −+= bằng 5 1 A. . B. 0 . C. − . D. −1. 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho I (2 ; 3;4− ) . Điểm đối xứng của điểm I qua trục Oy có toạ độ là A. (−2 − ; − 3 ; 4 ) . B. (−−2 ; 3;4 ). C. (2 ;3;4) . D. (−−2 ;3; 4 ) . 19xxy − 2 Câu 39: Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn loglog+=y . Khi P x=+ y 6 đạt giá 2933y2 x trị nhỏ nhất thì giá trị của bằng y 3 A. 3 3 . B. . C. 3 9 . D. 3. 2 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm ABC(1;3;2−− ;1;4;3) ( ;2;5;2) ( ) và D(−−1;1;8 ) . Điểm M di động trên trục Oy . Gọi P=23 MA + MB + MC + MA + MD . Giá trị nhỏ nhất của P là A. 30 B. 6 1 0 C. 5. D. 6 2 9 . 2 Câu 41: Cho các số thực bc; trái dấu sao cho phương trình zbzc++= 0 có hai nghiệm phân biệt zz12; thỏa mãn zi1 +2 − 5 = 17 và (z12−+24)( z i) là số thuần ảo. Giá trị của bc+ bằng A. 0 . B. 4 . C. 24 . D. 16. Câu 42: Cho hàm số yfx= () có đạo hàm liên tục trên và f (0)1 − .Đồ thị của hàm số yfx= '() như hình vẽ.
- 35 3 A. 3 . B. . C. . D. 65 5 2 Câu 50: Cho mặt cầu (S ) có tâm I , bán kính bằng 5. Một mặt phẳng ( ) thay đổi cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C). Xét khối nón (N ) nhận đường tròn (C) làm đáy, chiều cao hh( 5) và đỉnh là điểm thuộc mặt cầu (S ). Khối nón (N ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 4000 4000 4000 4000 A. . B. . C. . D. . 81 27 27 81 HẾT
- Mặt phẳng x y+ z +230 = có vectơ pháp tuyến là n = (1;2 ;3) . xt=−12 Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng = :2, ytt . Điểm nào sau đây thuộc ? zt=−+13 A. F (1;2 ; 1− . ) B. E(1;0 ;− 1 . ) C. G(−2 ;2 ;3 .) D. H (−2 ;0 ;3) . Lời giải Chọn B Đường thẳng đi qua điểm E(1;0 ; 1− ) ứng với t = 0. Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho a i= j z +23 − . Toạ độ của a A. (2;− 3;1) B. (1;2;− 3) C. (2;1;− 3) D. (−3;2;1) Lời giải Chọn C Câu 7: Hàm số y f= x ( ) liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới: Số cực trị của hàm số là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Câu 8: Cho hàm số yaxbxcxd=++32 (a 0) có đồ thị là đường cong như trong hình. Toạ độ giao điểm của điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. (1;0.) B. (−2;0) . C. (0;2.− ) D. (0;2.) Lời giải Chọn C Câu 9: Diện tích xung của hình trụ có chiều cao bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 là A. 25 . B. 75 . C. 45 . D. 30 . Lời giải
- 1010 Ta có log100loglog100.log10003( aa) +=== . aa 42x − Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = 3. B. y = 4 . C. y = 3. D. x =−3. Lời giải Chọn D Ta có lim;limyy− + =+ đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x =−3. xx→−→−( 33)+−( ) Câu 15: Cho hàm số fxxx( ) =++sin2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? x2 x2 A. f( x)d x= cos x + + 2 x + C . B. f( x)d x= − cos x + + 2 . 2 2 x2 C. fxxxxC( )dcos2= −+++ . D. fxxxxxC( )dcos2=+++ 2 . 2 Lời giải Chọn C x2 Ta có fxxxxxxxC( )dsin2dcos2=++=( −+++ ) . 2 Câu 16: Một khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 cm và thể tích bằng 54 cm3 thì chiều cao của nó bằng. A. 18. B. 32. C. 36. D. 6 . Lời giải Chọn D V 54 Ta có thể tích khối hộp chữ nhật là VS= === hh.6. S 9 Câu 17: Số phức liên hợp của số phức zi= −23 − là: A. −−32i . B. −+23i . C. 23+ i . D. 23− i . Lời giải Chọn B Số phức liên hợp của số phức là zi= −23 + . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log433 (x + ) là: A. (−4;23 . B. (− ;23. C. (− ;27. D. (−4;5. Lời giải Chọn A Điều kiện: x −4. Bất phương trình xx +4 27 23. Kết hợp điều kiện x ( −4;23.
- 4 4 A. −4 B. C. −4i D. i 25 25 Lời giải Chọn B 134 Ta có zi==+ 342525− i 4 Vậy phần ảo của số phức z là . 25 Câu 24: Trên khoảng (0; + ), đạo hàm của hàm số yx= 3 là x 3 A. yx = 3 l n 3 B. yx = 3 31− C. yx = 31− D. y = l n 3 Lời giải Chọn B 2 Câu 25: Tích phân 4048( 2xx− 1)2023 d bằng 0 A. 2.32024 2 − B. 312024 − C. 312024 + D. 2 .32024 2 + Lời giải Chọn B Đặt txtx=− =21d2d xt= =01 − Đổi cận xt= =23 3 3 ==− 2024d31ttt202320242024 . −1 −1 Câu 26: Một khối nón có bán kính đáy r và đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy.Thể tích khối nón đó bằng 3 5 A. 5 r3 . B. 3 r3 . C. r3 . D. r3 . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có đường sinh khối nón lr= 2 2222 Chiều cao khối nón hlrrrr=−=−= (2 )3 1 1 3 Thể tích của khối nón là V= r2 h = r 2.3 r = r 3 . 3 3 3 Câu 27: Giá trị cực tiểu của hàm số f( x ) x3 3 x bằng A. f (2) B. f (2) C. f (1) D. f (1) Lời giải Chọn D Tập xác định: D ; f'( x ) 3 x2 3
- Lời giải Chọn C 222 Ta có: [()2()]()2()32(1)5fxgxdxfx−=−=−−= dxgx dx . 000 Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ? A. 18. B. 120. C. 216 . D. 60 . Lời giải Chọn B Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ 6 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của của 3 5 phần tử. Nên số số tự nhiên cần tìm là A6 =120 số. zi=−12 zi= − +34 zz+ Câu 31: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 12 bằng A. 55− i . B. −−26i . C. 46− i . D. −+22i . Lời giải Chọn D Ta có z12 z i+ = − + 22 Câu 32: Cho khối chóp tam giác có chiều cao bằng a và đáy của nó là một tam giác đều cạnh 2a . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 3 3 A. a3 . B. a3 . C. 3a3 . D. a3 . 12 4 3 Lời giải Chọn D 3 133 2 a Ta có Vaa==.2 ( ) . 343 Câu 33: Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt đáy, SAa= 3 và BDa= 2 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 2 a 30 a 30 2a 30 A. . B. . C. . D. . 2 10 5 5 Lời giải Chọn B S N H A D O M B C Ta có: BD= AB2 2 a = AB 2 AB = a 2 .
- Chọn A Gọi zxyixyi=+ =− ( ,,1 2 ) . 22 Ta có zixyixy−+= −++= −++=242142116 ( ) ( ) ( ) ( ) . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn zi− +24 = là một đường tròn có toạ độ tâm là (2;− 1) . Câu 37: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 25.22021xx+ −+= bằng 5 1 A. . B. 0 . C. − . D. −1. 2 2 Lời giải Chọn B 22x = 212xxxx+ x =1 Ta có 25.2202.25.220−+= −+= 1 . 2x = x =−1 2 Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 0 . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho I (2 ; 3;4− ) . Điểm đối xứng của điểm I qua trục Oy có toạ độ là A. (−2 − ; − 3 ; 4 ) . B. (−−2 ; 3;4 ). C. (2 ;3;4) . D. (−−2 ;3; 4 ) . Lời giải Chọn A Điểm đối xứng của điểm qua trục có toạ độ là J (−−−2;3;4 ) . 19xxy − 2 Câu 39: Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn loglog+=y . Khi Pxy=+6 đạt giá 2933y2 x trị nhỏ nhất thì giá trị của bằng y 3 A. 3 3 . B. . C. 3 9 . D. 3. 2 Lời giải Chọn D 1918xxyxxy 2 −−22 Với xy, + , ta có: logloglog2log+= +=yy 299 3333 yy22 xy218− 2 xy 2 xy 2 9 log = logxy2 + 2 = log 9+ 2( 1) 39 y2 3 y 2 3 y 2 t Xét hàm: f( t) =log t + 2 , t 0 3 v2 12 9 Khi đó: f ( t) = + 0, t 0, v . Suy ra: (19) xy2 = x = . 3ln tv2 y2 9 9 9 3 =+=+=++ P x6 y 6 y 3 y 3 y3 = 3 y 3 y 81 y2 y 2 y 2
- Với xy==2 , 4 : bc= − =4 ; 2 0 thoả điều kiện bc.0 . Vậy bc+=16 . Câu 42: Cho hàm số y f= x () có đạo hàm liên tục trên và f (0) 1 − .Đồ thị của hàm số y f= x ' ( ) như hình vẽ. x3 Hàm sô yfxxx=−+−+()2 2 có giá trị nhỏ nhất là m (0 ; 1) khi và chỉ khi 3 1 1 4 4 A. f (2) − B. f (2) − C. f (2 ) − D. f (2 ) − 3 3 3 3 Lời giải Chọn A x3 Xét g( xf )(=−+ xxxg )2'( )'( −xf )2 + x =− 1;222 xxg '( xf) +−= 0'( xxx )2 = 1 −+ . 3 Vẽ (Pyxx):21=−+2 cắt yfx= '() tại ba điểm có hoành độ xxx===0;1;2 . Ta có bảng biến thiên của ygx= () như sau Từ bảng biến thiên ta thấy: 4 Nếu f(2)+ 0 g ( x ) 0 Min g ( x ) = 0 . 3 44− ff(2)+ 0 (2) 33 Do đó để Min g( x )= m ( 0;1) . 41 ff(2)+ 1 (2) − 33 41− Vậy − f (2) 33