Đề thi thử kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có lời giải)

Câu 41. Một thợ thủ công trang trí 100 chiếc nón lá có hình nón giống nhau như hình vẽ bên. Biết
SA cm = 25 , AB cm = 20 3 và AIB = 600 . Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B
không chứa điểm I ) có sơn và vẽ hình trang trí với giá tiền công là 50000 đồng/ m2 , phần còn
lại của mỗi chiếc nón chỉ sơn với giá tiền công là 12000 đồng/ m2 . Tổng số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà người thợ nhận được mỗi đợt trang trí nón bằng
A. 387000 đồng. B. 257000 đồng. C. 410000 đồng. D. 262000 đồng
pdf 27 trang vanquan 22/05/2023 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_ki_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.pdf

Nội dung text: Đề thi thử kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có lời giải)

  1. SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (Đề thi gồm 07 trang) NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1. Cho hàm số y f x= ( ) xác định trên tập hợp và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Hàm số đồng biến trên khoảng A. (− ;2 − ) . B. (0 ;1) . C. (1;2) . D. (−−2 ; 1 ) . x −1 Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 2 − x A. x = 2 . B. y =−1. C. y = 2. D. x =1. Câu 3. Hàm số yxx=−−35442 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số yxx=−−3 34 và trục Ox là A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2 . a l og a3 Câu 5. Cho là số thực dương và khác 1. Giá trị của a bằng 3 2 A. . B. 1. C. . D. 6 . 2 3 Câu 6. Giá trị của e2l n3 bằng A. 9 . B. e9 . C. 6 . D. 2ln3 . Câu 7. Hàm số yx= 2 có tập xác định là A. (− ; + ) . B. (0; + ). C. (− ;0). D. 0; + ) . Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số yx= sin 3 là cos3x A. −+C . B. cos3xC+ . C. −+cos3xC. D. −+3cos3xC. 3 Câu 9. Với f( x) =− exx e− thì f( x)d x bằng Trang 1
  2. Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên? x − 3 A. y = . B. y x= x + −4231. C. y x= x + −3 31. D. y x= x − + −3231. x +1 Câu 23. Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực trị? 3 − x A. y= x42 −23 x − . B. y = . x + 2 C. yxxx=−−−32251 . D. y x= x − + +2 23. Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số fxxx( ) =−−4242 trên đoạn 0 ;3 bằng A. −6. B. −62. C. 10. D. −12. 2 Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình log342 (xx−=) bằng A. −4. B. 8. C. 4. D. −16. 2 1 Câu 26. Bất phương trình 325xx− có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 9 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (− ; + ) ? x x 3 x x A. y = 2. B. y = . C. ye=−( 2.) D. y = . 2 Câu 28. Cho biết f( x) dx=4 x32 − 3 x + 2 x + C . Hàm số fx( ) là A. f( x) = x4 − x 3 + x 2. B. f( x) = x32 − x +2 x + 1. C. fxxxxx( ) =−++432 3. D. fxxx( ) =−+1262.2 Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x2 −23 x − , các đường thẳng x = 0 , x =1 và trục Ox bằng Trang 3
  3. 2 12121 x + Câu 37. Bất phương trình log212log( xxx+++ ++) 2 có tập nghiệm là (a;; b c) d( ) xxx với a b, c, d , là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M a= b + c +d − bằng 11 A. −4 . B. 7 . C. − . D. −2 . 2 z − 7 iz− Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn =+z 3 và có phần ảo âm. Số phức có mô-đun bằng z + 2 2z 3+ i 2 2 A. . B. 25. C. . D. 13 . 5 5 Câu 39. Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ sau. Biết diện tích phần gạch chéo trên hình vẽ bằng 5 . 012 Giá trị của biểu thức Tfxxfxxfxx=−+ ++ (21 d2) dd ( ) ( ) bằng −101 3 4 A. −5. B. − . C. 6 . D. − . 2 3 0 x + 5 Câu 40. Cho biết dx=+ a ln 2 b ln 3, với ab, là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 2 −1 xx−+32 M=+ a2 b bằng A. −7. B. 27 . C. 13. D. −1. Câu 41. Một thợ thủ công trang trí 100 chiếc nón lá có hình nón giống nhau như hình vẽ bên. Biết SA= 25 cm, AB= 20 3 cm và AIB = 600 . Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B không chứa điểm I ) có sơn và vẽ hình trang trí với giá tiền công là 50000 đồng/ m2 , phần còn lại của mỗi chiếc nón chỉ sơn với giá tiền công là 12000 đồng/ . Tổng số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà người thợ nhận được mỗi đợt trang trí nón bằng Trang 5
  4. x Câu 46. Cho các số thực xy 0 , 0 thỏa mãn 22log38xyxyx( +++=) 2 ( ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x=+ y 2 2 bằng 3 A. 3. B. 1. C. 23. D. . 4 Câu 47. Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên khoảng (0; + ) và thỏa mãn 22x2 += f( x) xf ( x) . Cho 5 biết f (1) = , giá trị của f (4) bằng 3 38 187 A. 1. B. . C. 53. D. . 3 2 Câu 48. Cho hàm số y f= x ( ) liên tục trên có f (00) = và hàm số y f= x ( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số yfxx=−3 ( ) 3 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 49. Trong không gian Ox y z , cho mặt cầu (Sxyz):12125( ++−+−=)222 ( ) ( ) và điểm M (3;5;1) . Các điểm A,, B C thuộc mặt cầu (S ) sao cho MAMBMC,, đôi một vuông góc với nhau. Mặt phẳng ( ABC) luôn đi qua một điểm cố định Habc( ,,) . Giá trị của biểu thức Tabc=++65 bằng 29 13 A. 10. B. . C. . D. 6 . 2 3 Câu 50. Cho hai số phức zz12, thoả mãn zzi11+=−−213 và zi2 +−=52. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pzizz=+−+−112 2 bằng A. 3 . B. 2+ 10 . C. 1. D. 292− .  HẾT  Trang 7
  5. x = 0 3 5 yxxx'012100= −= = 6 5 x =− 6 Phương trình y '0= có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x= x − −3 34 và trục Ox là A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B Xét hàm số . 2 x = 1 yx'330=−= . x =−1 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số cắt trục tại duy nhất 1 điểm, điểm này có hoành độ thuộc khoảng (1; + ) . a l og a3 Câu 5. Cho là số thực dương và khác 1. Giá trị của a bằng 3 2 A. . B. 1. C. . D. 6 . 2 3 Lời giải Chọn D Với là số thực dương và khác 1, ta có 1 loglog3.aaa33=== log3.2.1 6 a 1 a . a 2 1 2 Câu 6. Giá trị của e2ln3 bằng A. 9 . B. e9 . C. 6 . D. 2ln3 . Lời giải Chọn A 2 Ta có ee2ln3= ln3 =39 2 = . Câu 7. Hàm số yx= 2 có tập xác định là Trang 9
  6. 3 Thể tích của khối lập phương bằng: Vaa==( 222) 3 . Câu 14. Hình nón có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng a 3 thì có độ dài đường sinh bằng A. 2a . B. 22a . C. a 5 . D. 4a . Lời giải Chọn A 2 Đường sinh của hình nón có độ dài bằng: lrhaaa=+=+=222 ( 32) . Câu 15. Khối trụ có đường kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 thì có thể tích bằng a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2 . B. . C. . D. . 2 12 4 Lời giải Chọn D a Bán kính đáy của khối trụ là: r = . 2 2 3 2 aa 2 Thể tích của khối trụ bằng: Vr=== ha 2 . 24 Câu 16. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A là 3 3 3 12 A. 12 . B. A12 . C. C12 . D. 3 . Lời giải Chọn C Mỗi tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A là một tổ hợp chập 3 của 12 phần tử của tập A . 3 Vậy, số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A là: C12 . Câu 17. Cho cấp số cộng (un ) có u2 =−3 , u6 = 5 . Giá trị của u4 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn A Cách 1: Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là: un =+ u1 d . Trang 11
  7. x −1 Vì l i m y = l im 1 = nên đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang và l i m y = − , x→ x→ x + 2 x→−2+ x −1 l i m y = + nên đường thẳng x =−2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x→−2− x + 2 Do đó tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là (−2 ;1) . Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên? x − 3 A. y = . B. y x= x + −4231. C. y x= x + −3 31. D. y x= x − + −3231. x +1 Lời giải Chọn D Dựa vào đồ thị ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a 0 . Do đó hàm số cần tìm là . Câu 23. Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực trị? 3 − x A. y= x42 −23 x − . B. y = . x + 2 C. yxxx=−−−32251 . D. yxx= −++2 23. Lời giải Chọn C Ta có hàm số bậc hai có tối đa 1 cực trị nên loại phương án . Hàm số y= ax42 + bx + c có 1 hoặc 3 cực trị nên loại phương án . ax+ b Hàm số y = không có cực trị nên loại phương án . cx+ d Hàm số bậc ba yaxbxcxda=+++ 32 ( 0) có 2 cực trị khi và chỉ khi phương trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Xét hàm số có y =3 x2 − 4 x − 5 . Phương trình có = 190 suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị. Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) = x42 −42 x − trên đoạn 0;3 bằng A. −6. B. −62. C. 10. D. −12. Lời giải Trang 13
  8. Lời giải Chọn D Ta có fxxxxCxx( ) =−++=−+(4321262.322 ) Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x= x − −2 23, các đường thẳng x = 0 , x =1 và trục Ox bằng 11 2 A. −1. B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có: xx2 − −2 3 0 với mọi x −( 1 ;3) nên với mọi x (0; 1) . Diện tích của hình phẳng cần tìm là: 1 11 3 222 x 11 Sxxxxxxxx=−−=−++=−++=23d23 d3 ( ) . 33 00 0 35− i Câu 30. Mô đun của số phức z = bằng 1+ i A. 17 . B. 21 . C. 23. D. 34 . Lời giải Chọn A 3528−−ii − (351−−ii)( ) Ta có: zi=== − − 14. 1112++−iii ( )( ) =−+−=z ( 1417)22( ) . Cách khác: Sử dụng MTCT Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 2a , tâm là O (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối tứ diện O B C D bằng 2a3 a3 3 A. . B. 2a3 . C. 8a3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: d( O,( BCD)) = a . Trang 15
  9. Suy ra M (2 ;3 ;0 ). Câu 34. Trong không gian Ox y z , mặt cầu (Sxyzxyz) :2440222++−−+= có đường kính bằng A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 12. Lời giải Chọn B Ta có (S): x2− 2 x + 1 + y 2 − 4 y + 4 + z 2 + 4 z + 4 = 9 (x −1)2 +( y − 2) 2 +( z + 2) 2 = 9 Suy ra bán kính R = 3 nên đường kính bằng 6. Câu 35. Trong không gian , khoảng cách từ điểm M (1;− 1;3) đến mặt phẳng (Pxyz) : 22150−+−= bằng 2 A. 3 . B. . C. 6 . D. 2 . 3 Lời giải Chọn D 21615++− Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là: dMP( ;2( )) ==. 212222++ Câu 36. Cho hàm số fxxmxmx( ) =−+−+−32( 2231) ( ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (− + ; ) ? A. 8 . B. . C. 11. D. 7 . Lời giải Chọn D Tập xác định D = . Ta có fxxmxm ( ) =−+−+322232 ( ) ( ). Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi a 0 30 fxx ( ) 0, 2 0 (mm+++ 23) 230( ) ++ mmm2 1013052 − − − 32 35 . Vì mm −−−−−−− 8;7;6;5;4;3;2 . 2 12 12 1 x + Câu 37. Bất phương trình log212log( xxx+) + + ++ 2 có tập nghiệm là (a;; bc)  d( ) x xx với abcd, , , là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M= a + b + c − d bằng 11 A. −4 . B. 7 . C. − . D. −2 . 2 Lời giải Chọn A x + 20 x −2 1 −2 x − Điều kiện xác định của bất phương trình 21x + 1 2 0 xx −  0 x 2 x 0. Trang 17
  10. 012 Giá trị của biểu thức Tfxxfxxfxx=−+ ++ (21d2dd) ( ) ( ) bằng −101 3 4 A. −5. B. − . C. 6 . D. − . 2 3 Lời giải Chọn B −−11 Vì diện tích phần gạch chéo trên hình vẽ bằng 5 nên 5dd== −fxxfxx( ) ( ) hay −−33 −1 f( x)d5 x =− . −3 0 dt Xét Tfxx=−21d , đặt txdx=− =21 . Đổi cận ta được 1 ( ) −1 2 −−11d15t Tftftt=== − d . 1 ( ) ( ) −−33222 1 Xét T= f x + 2 dx , đặt u= x +2 dx = du . Đổi cận ta được 2 ( ) 0 3 Tfu= ==− dufuff 3 32. 22 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 Ngoài ra ta thấy Tf= ==− x dxf xff 2 21. 31 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 553 Vậy T= T + T + Tff =− +−=−(313) +− 2( ) =− . 1 2 3 222 0 x + 5 Câu 40. Cho biết dlnxab=+ 2ln 3 , với ab, là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 2 −1 xx−+32 M=+ a2 b bằng A. −7. B. 27 . C. 13. D. −1. Lời giải Trang 19