Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 002 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)

Câu 30. Một người gửi 200  triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 9 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A.  207.200.000 đồng.  B.  207.315.000 đồng. 
C.  207/200.281 đồng. D.  207.316.281 đồng. 
Câu 47. Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 17 học sinh học giỏi môn Văn, 20 học sinh học giỏi môn Anh, 8 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Văn, 10 học sinh học giỏi cả hai môn Văn và Anh, 13 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Anh và có 6 học sinh học giỏi cả 3 môn Toán, Văn, Anh. Chọn ngẫn nhiên 3 học sinh của lớp 10A. Tính xác suất để chọn được 3 học sinh mà mỗi em chỉ giỏi đúng một môn trong 3 môn Toán, Văn, Anh.
A. 33/1976           B. 231/4940                C. 3/2470                    D. 1/9880

 

docx 8 trang vanquan 22/05/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 002 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_ma_de_002_nam_hoc.docx

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 002 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BÀ RỊA – VŨNG TÀU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 002 Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ tâm mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 4y 8z 1 0 đến mặt phẳng P : x 2y 2z 12 0 bằng 2 14 8 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 2. Cho số phức z (1 i)( 5 2i) 3i. Tìm z. A. z 7 3i . B. z 7 . C. z 7 3i . D. z 7 . x2 5x x 1 1 1 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là 2 4 A. S 2; . B. S ;1  2; . C. S 1;2 . D. S ;1 . 2x 1 Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0;3 . x 1 Tính giá trị S M m . 1 9 9 A. S .B. S . C. S . D. S 3. 4 4 4 x 2 Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 2 A. y 1. B. x 2.C. x 2. D. y 1. 2021 Câu 6. Tập xác định của hàm số y x2 6x 5 là A. D ¡ . B. D 1;5 . C. D ;1  5; . D. D ¡ \ 1;5. Câu 7. Cho hai số phức z1 1 2i, z2 3 5i . Tìm phần thực của số phức z1 z2 . A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8. Đạo hàm của hàm số y log3 x là ln 3 1 1 A. y x ln 3.B. y . C. y . D. y . x x ln 3 x Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 3 6 2 3 3 Câu 10. Nếu f x dx 4 thì 2 f x 1 dx bằng 0 0 A. 5.B. 25 . C. 9. D. 11. Câu 11. Cho hàm số y ax4 bx2 c a,b,c ¡ có đồ thị như hình vẽ sau 1/8 - Mã đề 002
  2. Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;1 . B. 3; .C. 2;4 . D. 1;3 . Câu 21. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b xung quanh trục Ox . b b b b A. V f x dx .B. V f 2 .x C. d x V . D. f 2 x dx . V f x dx a a a a 2 2 Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 1;3;0 , R 25 . B. I 1; 3;0 , R 25. C. I 1;3;0 , R 5 . D. I 1; 3;0 , R 5 . Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1 ex là ex 1 A. x ex C . B. x ex C . C. ex C . D. x C . x 1 Câu 24. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 2a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 4 2a3 .B. 8 2a3 . C. 24 2a3 . D. 16 2a3 . Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 3 , B 2; 4;1 có phương trình tham số là x 1 t x 1 t x 2 t x 2 3t A. y 2 6t . B. y 2 5t . C. y 4 6t .D. y 4 2t . z 3 4t z 3 4t z 1 4t z 1 2t Câu 26. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log b log b . B. a logb c b. a a ¡ b C. loga 3 loga b 3. D. loga b logb c.logc a. a Câu 27. Cho cấp số nhân un có u1 1 và u2 4 . Giá trị của u5 bằng A. 44. B. 4. C. 45. D. 5. Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r 6 và đường sinh l 10 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 60 . B. 120 . C. 20 . D. 48 . 2 Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. 3/8 - Mã đề 002
  3. 3 f x m 1 x3 m 1 x2 3x 1 nghịch biến trên ¡ ? 2 A. 4. B. 6 . C. vô số.D. 5. Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a , cạnh bên AA a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng ABC bằng A. 300 . B. 900 .C. 600 . D. 450 . 5 Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và biết f 5 3 , xf x dx 10 . 0 5 Tích phân f x dx bằng 0 A. 25 .B. 3. C. 10. D. 5. Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và thoả mãn 2 1 x f 2x x2 f 1 x x3 3x2 x 1,x ¡ . Tính I f sin x .cos x dx . 0 1 2 1 A. I 1. B. I . C. I . D. I . 2 3 3 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , A· DC 60, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD bằng 4 a2 20 a2 16 a2 10 a2 A. . B. .C. . D. . 3 3 3 3 Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn (3 4i)z 10 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ a 26 a nhất của biểu thức T z 1 2z 2 3z 8 . Biết M .m trong đó a,b ¢ và tối giản. Tổng a b b b thuộc khoảng nào sau đây? A. 15;20 . B. 20;26 . C. 10;15 . D. 26;36 . x 2 y 1 z 1 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3; 2 và đường thẳng d : . Biết 2 1 2 N a;b;c thuộc d và độ dài MN ngắn nhất. Tính a b c . 50 17 16 28 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA  ( ABC ), SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC . 5/8 - Mã đề 002
  4. 002 1 D 2 B 3 B 4 A 5 A 6 D 7 C 8 C 9 A 10 D 11 A 12 C 13 D 14 B 15 C 16 B 17 D 18 C 19 B 20 D 21 B 22 C 23 B 24 D 25 C 26 C 27 A 28 A 29 C 30 D 31 A 32 A 33 A 34 B 35 C 36 C 37 D 38 A 39 D 40 C 41 D 42 B 43 B 44 B 45 D 7/8 - Mã đề 002