Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 2 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải)

Câu 17: Cho hình nón (N)  có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi (N)  bằng 16π . Diện tích xung quanh của (N)  bằng
A. 12π                       B. 20π                C. 24π                          D. 10π

Câu 33: Cho một đa giác đều có 36  đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi   là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X  là tam giác cân.
A. 7/85                    B. 3/35               C. 52/595                   D. 48/595
 

docx 27 trang vanquan 12/05/2023 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 2 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_phat_trien_tu_de_minh_hoa.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán phát triển từ đề minh họa - Đề 2 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2 Câu 1: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức A. z 2 i. B. z 2 i C. z 2 i. D. z 2 i. x Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y . x A. y' x x 1 ln .B. y' x ln . C. y' .D. y' x x 1. ln 1 - Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1) 3 trên tập xác định là. 4 1 1 4 1 - - - 2 - A. - (2x + 1) 3 .B. 2(2x+1) 3 ln(2x+1).C. (2x+ 1) 3 ln(2x+ 1).D. - (2x + 1) 3 . 3 3 2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2x 64 là A. 1;3 .B. ; 1  3; .C. ; 1 . D. 3; . Câu 5: Biết ba số x 2;8;x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng A. x = 4 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 1 x 1 y 2 z Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 3 P : x y z 3 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O , song song với và vuông góc với mặt phẳng P là A. x 2y z 0 .B. x 2y z 0 .C. x 2y z 4 0 .D. x 2y z 4 0 . ax b Câu 7: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau A. 0; 2 .B. 0; 1 . C. 1;0 . D. 1;0 . 2 2 2 f x dx 3 g x dx 2 f x g x dx Câu 8: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng? A. 6 .B. 1.C. 5 . D. 1. Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
  2. x 1 2t Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Điểm nào trong các điểm z 3t sau đây không nằm trên d ? A. Q 5;1;6 .B. M 3;2; 3 .C. N 3;2;3 . D. P 1;3;0 . Câu 19: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 2;5 .B. 5;2 . C. 0;1 . D. 1;0 . 4x 1 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng? mx 1 A. 1.B. 0.C. 2.D. Vô số. Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2x 1 . 2 2 1 A. S 2; .B. S 1;2 .C. S ;2 . D. S ;2 . 2 Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh? 3 8 3 3 A. A8 .B. 3 . C. 8 . D. C8 . Câu 23: Nếu F x x3 7x 2ex C (C là hằng số) thì F x là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x4 7x2 A. f x e2x .B. f x 3x2 7 2xex . 4 2 x4 7x2 C. f x 3x2 7 2ex .D. f x 2ex . 4 2 1 1 x2 2x 3 f x dx 1 f x dx Câu 24: Cho 0 . Tính 0 . 1 5 1 5 A. .B. . C. . D. . 3 3 9 9 Câu 25: Cho hàm số f x 2x 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f x dx 2 x 3 C .B. f x dx 2 x ln 2 3x C . 2 x 2 x C. f x dx 3 C .D. f x dx 3x C . ln 2 ln 2 Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  3. A. 0 .B. 3 .C. 1.D. 2 . y f x f x x 1 x 2 x 4 2 . y f x 1 Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5;1 .B. 0; .C. ;0 .D. 0;1 . Câu 33: Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân. 7 3 52 48 A. .B. . C. . D. . 85 35 595 595 2 2 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên tham sốm để phương trình log3 x mlog9 x 2 m 0 có nghiệm x 1;9 . A. 5 .B. 1. C. 2 .D. 3 . Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 5z 4 3i z 25 là đường thẳng có phương trình: A. 8x 6y 25 0 .B. 8x 6 y 25 0 .C. 8 x 6 y 2 5 0 .D. 8x 6y 0 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A 0;0;2 , B 2;1;0 ,C 1;2; 1 và D 2;0; 2 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với BCD có phương trình là x 3 x 3 3t x 3t x 3 3t A. y 2 .B. y 2 2t . C. y 2t .D. y 2 2t . z 1 2t z 1 t z 2 t z 1 t x 1 2t Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;3;3 và đường thẳng : y t . Điểm M đối xứng 1 z 3 t với M qua đường thẳng có tọa độ là: 1 5 A. M1 1; 2;2 .B. M1 0; ; .C. M1 1;1;2 . D. M1 1;1;2 . 2 2 Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng 0 ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SMC . a a 39 A. d a 3 .B. d a .C. d . D. d . 2 13
  4. 3 11 2 1 A. 2 .B. . C. . D. . 6 6 2 2 2 Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3 x 2y log2 x y ? A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số. Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng P đi qua đỉnh S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2a . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến P , biết thể tích khối nón là V a3 3 . a 6 a 30 a 5 A. .B. a 5 . C. .D. . 5 5 6 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 3 và B 2;3;1 . Xét hai điểm M , N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxz sao cho MN 2 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng. A. 5 .B. 6 . C. 4 . D. 7 . Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x5 2x4 mx2 3x 20 nghịch biến trên ; 2 ? A. 4 .B. 6 .C. 7 .D. 9 . HẾT
  5. x 2.x = 8 Û x 3 = 8 Û x = 2. x 1 y 2 z Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 3 P : x y z 3 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O , song song với và vuông góc với mặt phẳng P là A. x 2y z 0 .B. x 2y z 0 .C. x 2y z 4 0 .D. x 2y z 4 0 . Lời giải có VTCP u 1;2; 3 và P có VTPT là n 1; 1;1 .  qua O và nhận n u;n 1;2;1 Suy ra : x 2y z 0 . ax b Câu 7: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau A. 0; 2 .B. 0; 1 . C. 1;0 . D. 1;0 . Lời giải Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 1;0 . 2 2 2 f x dx 3 g x dx 2 f x g x dx Câu 8: Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng? A. 6 .B. 1.C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 3 2 1. 1 1 1 Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
  6. 0 Suy ra d1;d2 30 Câu 12: Cho 2 số phức z1 m i và z2 m (m 2)i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để z1z2 là một số thuần ảo? A. 0 .B. 3.C. 2 .D. 1. Lời giải 2 z1z2 m i m (m 2)i m m 2 (2m 2)i . 2 m 2 z1z2 là một số thuần ảo m m 2 0 . m 1 Vậy có 1 giá trị dương của tham số m để z1z2 là một số thuần ảo. Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AA a, AB 3a, AC 5a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. 5 a 3 .B. 4a 3 .C. 1 2 a 3 .D. 15a3 . Lời giải 2 2 Xét ABC vuông tại B , ta có: BC AC2 AB2 5a 3a 4a. 2 SABCD AB.BC 3a.4a 12a 2 3 VABCD.A B C D SABCD .AA 12a .a 12a . Câu 14: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là a3 2 a3 2 a3 2 A. .B. .C. a3 . D. . 6 3 2 Lời giải S A B H D C Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S.ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a và SA SB SC SD a . Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH  ABCD nên SH là chiều cao của khối chóp S.ABCD . Tính SH : Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC AB2 BC 2 a2 a2 a 2 .
  7. Diện tích xung quanh của hình nón N là Sxq rl 20 . x 1 2t Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Điểm nào trong các điểm z 3t sau đây không nằm trên d ? A. Q 5;1;6 .B. M 3;2; 3 .C. N 3;2;3 . D. P 1;3;0 . Lời giải Thay tọa độ điểm M 3;2; 3 vào phương trình của d ta được hệ: 3 1 2t t 1 2 3 t . t 1 3 3t Vậy điểm M 3;2; 3 không nằm trên d . Câu 19: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 2;5 .B. 5;2 .C. 0;1 . D. 1;0 . Lời giải Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 0;1 4x 1 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng? mx 1 A. 1.B. 0.C. 2.D. Vô số. Lời giải m 0 m 4 Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi 4. 1 1.m 0 . m 0 m 0 Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2x 1 . 2 2 1 A. S 2; .B. S 1;2 .C. S ;2 .D. S ;2 . 2 Lời giải x 1 2x 1 1 Ta có log 1 x 1 log 1 2x 1 x 2 . 2 2 2x 1 0 2 Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh? 3 8 3 3 A. A8 .B. 3 . C. 8 .D. C8 . Lời giải. Chọn D Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh là tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. Vậy có 3 C8 cách chọn.
  8. x -∞ -1 3 +∞ f'(x) + 0 - 0 + +∞ f(x) 4 -2 -∞ Giá trị cực đại của hàm số là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Lời giải Giá trị cực đại của hàm số là 4. Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log2 8a bằng 1 3 A. log a .B. 3log a .C. log a .D. 3 log a . 3 2 2 2 2 Lời giải Ta có log2 8a log2 8 log2 a 3 log2 a . Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 và y 2x2 là: 1 3 256 32 A. .B. .C. . D. . 3 2 35 15 Lời giải Hoành độ giao điểm của đường y x3 với y 2x2 là x 0; x 2 . Vậy thể tích của khối tròn 2 2 2 2 256 xoay cần tính là: V 2x2 dx x3 dx . 0 0 35 Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng AB 'C ' và ABC ?
  9. Ta có phương trình f x m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng nằm ngang y m . Để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng và đường cong cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. m 1 Từ đồ thị suy ra . m 3 Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. y f x f x x 1 x 2 x 4 2 . y f x 1 Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 5;1 .B. 0; .C. ;0 .D. 0;1 . Lời giải x 1 2 Ta có f x 0 x 1 x 2 x 4 0 x 2 x 4 x 1 1 x 0 y f x 1 0 x 1 2 x 1 x 1 4 x 5 Bảng biến thiên Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . Câu 33: Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân. 7 3 52 48 A. .B. . C. . D. . 85 35 595 595 Lời giải 3 Số tam giác được tạo thành từ 36 đỉnh là C36 .