Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có đáp án)

Câu 38. Một bó hoa có 10  bông hoa khác nhau, gồm 5   bông hoa màu đỏ, 3  bông hoa màu vàng  và 2  bông hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2  bông hoa. Tính xác suất sao cho 2  bông hoa được chọn nếu có hoa màu vàng thì không có hoa màu trắng.
A. 2/3                   B. 7/9             C. 8/15                       D. 13/15
Câu 40. Vợ chồng nhà anh Khánh vay ngân hàng  500 triệu đồng để mua nhà với hình thức trả góp, anh chọn gói lãi suất ưu đãi cố định 0,5% /tháng trong 12  tháng đầu và sang tháng thứ 13  trở đi thì ngân hàng tính lãi suất thả nổi theo quy định. Gia đình anh hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 15 triệu đồng. Sau khi hết 12 tháng ưu đãi thì anh Khánh phải trả lãi suất thả nổi là 1% /tháng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và lãi suất thả nổi của ngân hàng không thay đổi trong thời gian anh Khánh hoàn nợ. Hỏi anh Khánh cần bao nhiêu tháng để trả hết nợ ngân hàng kể từ khi vay?
A. 39 tháng. B.  26  tháng. C. 27 tháng. D. 38 tháng.
docx 6 trang vanquan 18/05/2023 7440
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc_2022_2.docx
  • docxKỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN (Đề này có 6 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi 101 Câu 1. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh ? A. 8. B. 6 . C. 12. D. 20 . Câu 2. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d ¡ có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0. Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;0 . C. ; 1 . D. 1;0 . Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức z i . A. 1. B. i . C. 1. D. i . Câu 5. Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Giá trị của u2 bằng 3 A. 6 . B. . C. 18 . D. 12. 2 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 8 là A. 1;4 . B. 1;4 . C. ;4 . D. 4; . Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc? A. 4 . B. 1. C. 24 . D. 12. Câu 8. Phương trình log3 4x 1 2 có nghiệm 1 A. x 2 . B. x 3. C. x . D. x 1. 4 2x 1 Câu 9. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 1 A. y 2 . B. y . C. y 2 . D. y 1. 2 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x 1 yi y 2x 5 i . A. x 2, y 9 . B. x 3, y 2. C. x 2, y 1. D. x 2, y 1. Mã đề 101 1 / 6
  2. 1 Câu 22. Tập xác định D của hàm số f x x 3 là A. D 0; . B. D ¡ \ 0 . C. D 0; . D. D ¡ . f (x) = x 3 - 3x 2 - m, m Î ¡ é ù Câu 23. Hàm số , có giá trị lớn nhất trên đoạn ëê0;1ûú bằng 1. Khi đó m thuộc khoảng A. 2; 0 . B. 4; 2 . C. 0;1 . D. 1; 3 . 2 Câu 24. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 9z 6z 37 0 . Tìm toạ độ của điểm biểu diễn z0 trên mặt phẳng phức. 1 1 1 1 A. 2; . B. ; 2 . C. 2; . D. ;2 . 3 3 3 3 Câu 25. Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4 . Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên. Biết f c 0 , hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 3 . Câu 27. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận B. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Câu 28. Trong không gian Oxyz cho vectơ a 2m;1;m và b 1; 1;m với m ¡ . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để góc giữa hai vectơ a , b có số đo bằng 90 . Tích các phần tử của S bằng A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1. x 1 y 2 z Câu 29. Trong không gian Oxyz cho A( 1; 3;0) , B(1; 2;1) và đường thẳng : . Tìm tọa 1 3 1 độ điểm D thuộc đường thẳng sao cho D cách đều hai điểm A, B . A. D 0;1;1 . B. D 1; 2;0 . C. D 1;4;2 . D. D 2; 5; 1 . Câu 30. Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu f x như sau: Kết luận nào sau đây đúng? A. f 1 f 0 . B. f 1 f 2 . C. f 0 f 1 . D. f 2 f 1 . Mã đề 101 3 / 6
  3. Câu 41. Cho hàm số y ln x có đồ thị C . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , tiếp tuyến của C tại điểm M e;1 và trục Ox bằng e e 3e e A. 2e . B. 1. C. e2 1. D. 2e 1. 2 2 2 2 Câu 42. Cho hàm đa thức y f x có đồ thị của hàm số y f (x 2) như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) 82x f (x) 1 trên đoạn  3;4 là A. g 1 . B. g 4 . C. g 3 . D. g 0 . Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 (y 3)2 z2 36 , điểm A nằm trên đường thẳng có x 1 t phương trình y 3 và nằm ngoài mặt cầu (S). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S), gọi (Pm ) là mặt z 1 t phẳng chứa các tiếp điểm, biết (Pm ) luôn đi qua một đường thẳng d cố định. Phương trình đường thẳng d là: x t x t x t x 1 t A. y 3. B. y 3 . C. y 3. D. y 3 . z t z t z t z 2 t Câu 44. Cho tứ diện SABC có SA AB BC 3 , SA vuông góc với ABC . Tam giác ABC vuông tại B , các điểm M và N lần lượt thuộc SB và AC sao cho BM AN 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 1. 1 Câu 45. Cho hàm số f x liên tục và luôn nhận giá trị dương trên khoảng 2;4 , thỏa mãn f 3 và e2 3 2x x 5 f x e 3e f x . f x , x 2;4 . Khi đó f thuộc khoảng 2 A. 1;2 . B. 2;3 . C. 3;4 . D. 0;1 . 1 Câu 46. Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn (y 2z) 3x 27 y 2 z xy 2xz 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 1 2 3y 6z 2 2 biểu thức: P log5 y z log5 3y 3z . 4 x 2 A. 1. B. 2. C. 4 log5 3. D. 3 log3 5 . Câu 47. Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau có bán kính 3 dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' đặc, sao cho đường chéo AC ' có phương vuông góc với mặt đáy của bình và các cạnh AA', AB, AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra 1 ngoài bằng lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ bình 20 không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây? A. 340,08dm3 . B. 401,32dm3 . C. 339,11dm3 . D. 383,61dm3 . Mã đề 101 5 / 6