Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 4: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.

B. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.

C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

doc 6 trang vanquan 22/05/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_1_ma_de_132_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 06 trang - Họ và tên thí sinh: – Số báo danh : Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; . x x 3 2 2 A. y . B. y . 4 e x x 3 2 C. y 3 2 . D. y . 3 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , BC a , SA a 3 và SA vuông góc với mặt đáy ABCD . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng a3 3 A. V a3 3 . B. V . 3 2a3 3 C. V . D. V 2a3 3 . 3 Câu 3: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số sau đây là của hàm số nào? y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 x3 A. y 3x2 2x 1. B. y x3 3x2 1. C. y x2 1. D. y x4 3x2 1. 3 Câu 4: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt. C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung. x 1 Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là? 3x 2 2 2 1 1 A. x . B. y . C. y . D. x . 3 3 3 3 Câu 6: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. A. M1 0;0; 1 . B. M 3 3;0;0 . C. M 4 0;2;0 . D. M 2 3;2;0 . 2x 4 x 1 3 3 Câu 18: Giải bất phương trình . 4 4 A. S 5; . B. S ;5 . C. ; 1 . D. S 1;2 . Câu 19: Tập xác định của hàm số y x 2 2 là A. ¡ . B. 2; . C.  2; . D. ¡ \ 2 . Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : z 2x 3 0. Một vectơ pháp tuyến của P là:  A. w 1; 2;0 . B. n 2;0; 1 . C. v 1; 2;3 . D. u 0;1; 2 . Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau. B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau. C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau. D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau. Câu 22: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x ; y 0; x 4 . Diện tích S của hình phẳng H bằng 15 16 17 A. S 3. B. S . C. S . D. S . 4 3 3 Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm M 1;2;3 ; N 3;4;7 . Tọa độ của véc-  tơ MN là A. 2; 2; 4 . B. 4;6;10 . C. 2;3;5 . D. 2;2;4 . Câu 24: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. V 3a3 . B. V a3 . C. V 9a3 . D. V a3 . 2 Câu 25: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? x ln10 A. log x . B. log x . ln10 x 1 C. log x . D. log x x ln10 . x ln10 Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y log x2 3x 2 . 2 A. D ;1  2; . B. D 2; . C. D ;1 . D. D 1;2 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1; 0; 1 và A 2; 2; 3 . Mặt cầu S tâm I và đi qua điểm A có phương trình là A. x 1 2 y2 z 1 2 3 . B. x 1 2 y2 z 1 2 9 . C. x 1 2 y2 z 1 2 9 . D. x 1 2 y2 z 1 2 3 . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  3. 10 20 16 32 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 3;7 , B 0;4; 3 và C 4;2;5 .    Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 nằm trên mp Oxy sao cho MA MB MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P x0 y0 z0 bằng A. P 0 . B. P 6 . C. P 3. D. P 3 . 2 2 Câu 40: Cho bất phương trình: 1 log5 x 1 log5 mx 4x m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để 1 được nghiệm đúng với mọi số thực x : A. 2 m 3. B. 3 m 7 . C. 2 m 3. D. m 3 ; m 7 . 2 2 Câu 41: Biết số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 và biểu thức T z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z 33 . B. z 5 2 . C. z 50 . D. z 10 . 2021 Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa f x dx 2 . Khi đó tích phân 0 2021 e 1 x f ln x2 1 dx bằng 2 0 x 1 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 2 6a3 2a3 A. V . B. V . 3 3 3a3 C. V 3a3 . D. V . 3 Câu 44: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị x 2 C : y tại hai điểm phân biệt A , B với AB 10 là x 1 A. 5 . B. 10. C. 13. D. 17 . Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ có đồ thị y f x như hình vẽ bên. Phương trình f 2 f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 46: Giả sử a , b là các số thực sao cho x3 y3 a.103z b.102z đúng với mọi các số thực dương x , y , z thoả mãn log x y z và log x2 y2 z 1. Giá trị của a b bằng Trang 5/6 - Mã đề thi 132