Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 007 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Câu 8. Thể tích khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 4 là
A. 32π B. 72π C. 24π D. 48π
Câu 35. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số
chấm trong 2 lần gieo bằng 8 là
A. 1/3               B. 1/6                 C. 1/12                  D. 5/36
pdf 7 trang vanquan 18/05/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 007 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_007_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 007 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN Đề thi gồm có 04 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 29/03/2022 MÃ ĐỀ THI: 007 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho số phức zi=−95. Phần ảo của số phức z là: A. 5 B. −5 C. −5i D. 5i Câu 2. Trong không gian Ox y z , đường thẳng đi qua điểm A( )3 ;0 ; 4− và có véc – tơ chỉ phương u =−( )5 ;1; 2 có phương trình là: x y+− z34 x y−+ z34 A. == B. == 5 1 2 − 5 1 2 − xyz++34 xyz−−34 C. == D. == 512 − 512 − Câu 3. Cho hàm số yfx= () liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =−1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. C. Hàm số đạt cực đại tại x =−2. D. Hàm số không có cực trị. Câu 4. Trong không gian , cho a = ()1;2;3 , b =−−() 2;3;1 . Vecto ab+ có tọa độ là: A. ()1;5;2 B. ()3;1;4− C. ()−1;5;2 D. ()1;5;2−− Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có độ dài các cạnh AB=2, AD = 3, AA ' = 4 . Thể tích của khối họp hình chữ nhật đã cho bằng A. 24 B. 12 C. 6 D. 8 b b b Câu 6. Cho f() x dx =−2 và g() x dx = 3 . Tính I=− f()() x g x dx . a a a A. I =−1 B. I = 1 C. I = 5 D. I =−5 ___ Mã đề thi: 007
  2. x2 1 C. fxdxC() =+ D. f x( d ) x C =+ 2 2 3 Câu 20. Tính giá trị của C6 . 3 3 3 3 A. C6 = 20 C. C6 = 120 C. C6 = 72 D. C6 = 216 Câu 21. Cho abc, , 0 và a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI ? b A. log 1= 0 B. log=− logbc log a a c a a C. loglogloga ()bcbc=+a a D. loglogloga ()bcbc+=+ a a Câu 22. Trong không gian Ox y z , mặt phẳng () : 2350xyz−++= có một véc – tơ pháp tuyến là A. n =−( )2 ; 1;3 B. n =−( ) 2 ;1;3 C. n =−( )2 ;1; 3 D. n = ( )2 ;1;3 Câu 23. Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì có diện tích bằng 4 A. 4 B. C. 2 D. 16 3 3 3 Câu 24. Cho f x( d ) x = 5 . Khi đó 2 f x( d ) x bằng 0 0 A. 25 B. 7 C. 10 D. 32 Câu 25. Cho hai số phức zizi12=+=−−23;45 . Tính z z=+ z 12. A. zi= − −22 B. zi=+22 C. zi= − +22 D. zi=−22 Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm A()−2;2;3 và B()4;0;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 310xyz−−+= B. 62210xyz−−−= C. 360xyz++−= D. 30xyz−−= Câu 27. Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , SA vuông góc với ()ABCD và SA a= . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( )SBC bằng a 2 a a 3 A. d = B. d = C. d = D. da= 2 2 2 2 23x − Câu 28. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và trục tung là 1− x 3 3 A. ()−3;0 B. 0; C. ()0;− 3 D. ;0 2 2 Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D . Góc giữa hai véc – tơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ' và ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ bằng A. 1350 B. 600 C. 900 D. 300 Câu 30. Cho các số thực dương ab, thỏa mãn 3logab−= 2log 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ab32=10 B. 3210ab−= C. ab32−=1 D. ab32−=10 31x + Câu 31. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên −1;1 bằng x − 2 2 2 A. m = 4 B. m =−4 C. m = D. m =− 3 3 21x + Câu 32. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? x −1 1 A. x =− B. y = 2 C. y =−1 D. x = 1 2 ___ Mã đề thi: 007
  3. A. abcd 0;0;0;0 B. abcd 0;0;0;0 C. abcd 0;0;0;0 D. abcd 0;0;0;0 Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn zz− =31 − và ( )z z+− i 2 ( ) là số thực. Môđun của bằng A. 22 B. 2 C. 23 D. 13 Câu 39. Cho hàm bậc ba y f= x ( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f x() m2c os 1 −= có đúng hai nghiệm trên đoạn − ; . 22 A. −6 B. −5 C. D. −2 xx2 −+11 Câu 40. Bất phương trình ()39log1020− 1 ()x ++ có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. vô số B. 6 C. 10 D. 9 Câu 41. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua M ()1;− 1;2 , đồng thời song song với hai mặt phẳng ()P: x− y + 2 z − 1 = 0 và ()Q: x+ 2 y − 3 z + 3 = 0 có phương trình x+1 y − 1 z + 2 x y−−45 z A. d : == B. d : == 1−− 5 3 −1 5 3 x+1 y − 5 z − 3 x−112 y + z − C. d : == D. d : == 1− 1 2 1− 5 3 Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C . Góc giữa hai mặt phẳng ()ABC' và ()ABC bằng 300 và tam giác A' BC có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối lăng trụ bằng ___ Mã đề thi: 007
  4. 171 167 A. 85 B. 110 C. D. 2 2 Câu 49. Cho hàm số y f= x ( ) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số 1 − 3 x4 gxfx() =+221 () A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 50. Trong không gian Ox y z , cho hai điểm AB()()1;3;10,4;6;5 và điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( )Oxy sao cho đường thẳng , cùng tạo với mặt phẳng các góc bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của AM . A. 10 B. 2 41 C. 22 D. 63 ___ HẾT ___ ___ Mã đề thi: 007