Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 003 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Có lời giải)

Câu 10: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là
A. 20π . B. 10π . C. 20 . D. 10.
Câu 44: Nga làm thạch rau câu có dạng khối trụ với đường kính là 20cm và chiều cao bằng 7cm.
Nga cắt dọc theo đường sinh một miếng từ khối thạch này (như hình vẽ) biết, O' là tâm của hai
đường tròn đáy, đoạn thẳng AB = 6cm . Hỏi thể tích của miếng thạch đã cắt ra gần bằng với giá trị
nào sau đây?
A. 285cm³ . B. 213cm³ . C. 183cm³. D. 71cm³ .
pdf 27 trang vanquan 22/05/2023 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 003 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_003_nam_hoc_2020_2.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 003 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Có lời giải)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 10/6/2021 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 003 Câu 1: Nghiệm của phương trình log2 x 2 3 là A. x 11. B. x 6 . C. x 7 . D. x 10 . 1 Câu 2: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u và u2 3. Khi đó, công bội của cấp số nhân n 1 3 này là 8 1 A. . B. 1. C. . D. 9 . 3 9 Câu 3: Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là 3 3 3 7 A. C10 . B. 10 . C. A10 . D. A10 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 2;4;5 và có vectơ chỉ phương u 3;2;1 là x 2 y 4 z 5 x 3 y 2 z 1 A. . B. . 3 2 1 2 4 5 x 2 y 4 z 5 x 3 y 2 z 1 C. . D. . 3 2 1 2 4 5 Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x 2 A. y x42 x 1. B. y x2 31 x . C. y 2 x3 3 x 1. D. y . x 1 Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A 3; 1;4 lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 3; 1;0 . B. 3; 1; 4 . C. 3;1; 4 . D. 0;0;4 . Câu 7: Cho hàm số f x 3sin x 2cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f x dx 3cos x 2sin x C . B. f x dx 3cos x 2sin x C . C. f x dx 3cos x 2sin x C . D. f x dx 3cos x 2sin x C . 1 1 1 Câu 8: Cho f x dx 3 và g x dx 2. Tính I 23 f x g x dx . 0 0 0 A. I 5. B. I 0. C. I 12 . D. I 13. Câu 9: Cho hai số phức zi 32 và wi 24. Phần ảo của số phức zw là A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2. Câu 10: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l 5 và bán kính đáy r 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . Trang 1/6 - Mã đề 003
  2. Câu 21: Cho hàm số fx có đạo hàm f x x x 12 x 3 ,  x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 22: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của Mm 2 bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 7 . Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;4 và B 3; 1;2 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 6 . B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 24. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 24. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 6. Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 3 2 z 1 2 9 . Điểm nào trong các điểm bên dưới thuộc mặt cầu S ? A. K 5; 3;1 . B. J 2;3; 1 . C. H 7; 3;1 . D. I 2; 3;1 . Câu 25: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. y x2 x 1. B. y x3 31 x . C. y x42 21 x . D. y x3 63 x . xt 1 Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;2 và đường thẳng d: y 2 3 t . Phương zt 12 trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d là A. x 2 y 2 z 11 0 . B. x 2 y 2 z 11 0 . C. x 3 y 2 z 11 0 . D. x 3 y 2 z 11 0 . Câu 27: Biết rằng xy, là các số thực thỏa mãn x 1 yi 4 3 i . Môđun của số phức z x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34. 1 1 x Câu 28: Cho f x dx 2 . Khi đó 2 f x e dx bằng 0 0 A. 5 e. B. 3 e . C. 3 e . D. 5 e . Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Trang 3/6 - Mã đề 003
  3. Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x y z 2 0 và hai đường thẳng x 112 y z x 12 y z d : , d : . Đường thẳng song song với mặt phẳng P , cách 1 2 1 1 2 1 1 3 P một đoạn bằng 23 đồng thời cắt dd12, lần lượt tại AB, . Biết điểm A có hoành độ dương. Khi đó độ dài đoạn AB bằng A. 618 . B. 2 618 . C. 258 . D. 2 258 . Câu 40: Cho hàm số f x x3 3 x em , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2. D. 4. 1 Câu 41: Hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn xf x dx 20 và f 12 . Tính 0 1 I f x dx. A. I 18 . B. I 22 . C. I 22. D. I 18. 0 Câu 42: Biết rằng có hai số phức z thỏa mãn zz.5 và z 33 z i , ta ký hiệu hai số phức này là z1 và z2 . Tính P z12 z . A. P 5. B. P 5 . C. P 25. D. P 10 . 4 2 Câu 43: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn f x dx 8 và f x dx 12 . Tính 0 0 3 I f 2 x 4 dx . A. I 2 . B. I 10 . C. I 40 . D. I 20 . 0 Câu 44: Nga làm thạch rau câu có dạng khối trụ với đường kính là 20cm và chiều cao bằng 7cm. Nga cắt dọc theo đường sinh một miếng từ khối thạch này (như hình vẽ) biết OO,' là tâm của hai đường tròn đáy, đoạn thẳng AB 6 cm . Hỏi thể tích của miếng thạch đã cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 285cm3 . B. 213cm3 . C. 183cm3 . D. 71cm3 . Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy là tam giác vuông tại A. Biết AB 15 a , AC a và AA'2 a (tham khảo hình bên dưới). A' C' B' A C B Góc giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng ACC'' A bằng A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 . Trang 5/6 - Mã đề 003
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 10/6/2021 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D C D A 2 B D D C 3 D D A C 4 A C C B 5 D B D D 6 C B A C 7 A B C B 8 A D C C 9 B A D B 10 D B A A 11 D C C D 12 A C C B 13 B B C D 14 B A B C 15 D A D C 16 B C B A 17 D A A D 18 C C C A 19 C B B C 20 A D A A 21 B C A C 22 C B A D 23 A C D C 24 A A A A 25 C D B C 26 B D D C 27 C C A D 28 C B B D 29 D A B A 30 D B D A 31 A C B D 32 A D A D 33 C C B B 34 C C B A 35 D D B D 36 B D B C 37 C C B B 38 C B A A 1
  5. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (Đề thi gồm 08 trang) NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.D 6.A 7.C 8.C 9.D 10.A 11.C 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.A 18.C 19.B 20.A 21.A 22.A 23.D 24.A 25.C 26.D 27.A 28.B 29.B 30.D 31.B 32.A 33.B 34.B 35.B 36.B 37.B 38.A 39.C 40.D 41.D 42.C 43.B 44.B 45.A 46.C 47.A 48.B 49.D 50.A Câu 1. Nghiệm của phương trình l o g 2 3( )x −=là A. x =11. B. x = 6. C. x = 7. D. x =10. Lời giải Chọn D Điều kiện: x 2 3 Phương trình log232210.2 ()xxx−= −= = 1 Câu 2. Cho cấp số nhân ( )u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân này là n 1 3 2 8 1 A. . B. 1. C. . D. 9. 3 9 Lời giải Chọn D 1 Ta có: uuqqq= = =.3 9. 21 3 Câu 3. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là 3 3 3 7 A. C10. B. 10 . C. A10. D. A10 Lời giải Chọn A k Số tập hợp con của k phần tử của tập n phần tử: Cn 3 Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X : C10 Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A()2;4;5 và có vectơ chỉ phương u = ()3;2;1 là Trang 9
  6. Ta có fxxxxxxxC()( d3sin2cosd3cos2sin=−= −−+ ) . 1 1 1 Câu 8. Cho f x( x ) d3= và g x( x) d2=− . Tính Ifxgxx=− 23d()() . 0 0 0 A. I = 5. B. I = 0. C. I =12. D. I =−13 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có Ifxgxxfxxgxx=−=−=−−= 23d2d3d2.33.212()()()()() . 0 0 0 Câu 9. Cho hai số phức zi=−32và wi=+24. Phần ảo của số phức zw+ là A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có số phức z w+ i= + 52 nên có phần ảo b = 2 . Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20. D. 10. Lời giải Chọn A Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2 rl ==2.2.520 . Câu 11. Cho hàm số yfx= () có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0. C. 5. D. 2. Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y = 5 . 3 Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số yx=−() 1 . A. D =()0; + . B. D =1; + ) . C. D =+ ()1; . D. D = \1 . Lời giải Chọn C Do 3 nên hàm số đã cho xác định khi xx−1 0 1. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D =()1; + . Trang 11
  7. Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồng thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x=−+ x 421. B. y x= x − +2 21. C. y x= x − +3 31. D. y x=− x + +3 31. Lời giải Chọn C Hình dáng của đồ thị bậc 3, có a 0 nên ta chọn đáp án C Câu 19. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 5a3 . B. 2a3 . C. 18a3 . D. 6a3 . Lời giải Chọn B 1 Thể tích khối chóp là Vaaa==32223 3 Câu 20. Với a là số thực dương tùy ý, log100() a 3 bằng 11 A. 23log+ a . B. 23log− a . C. + log a . D. 6l og a . 23 Lời giải Chọn A Ta có log() 100log10log23loga3 =+=+ 23 aa 3 Câu 21. Cho hàm số fx( ) có đạo hàm fxxxx ()()()=+− 12, với mọi x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn A Từ bảng xét dấu sau: Ta thấy fx () có 2 lần đổi dấu từ âm sang dương nên ta chọn đáp án A Câu 22. Cho hàm số fx() liên tục trên đoạn −1;3  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trang 13
  8. Câu 25. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. y x= x + −2 1. B. y x= x + −2 31. C. y x= x + −3 21. D. y x= x − +3 63. Lời giải Chọn C Hàm bậc hai luôn có điểm cực trị nên hàm số ở đáp án A, B luôn có điểm cực trị Xét hàm số ở đáp án C ta có yxx =+  320,2 nên hàm số không có điểm cực trị. xt= − +1 Câu 26. Trong không gian Ox y z , cho điểm M (1; ) − 2 ;2 và đường thẳng d y: t 2 3 =− . Phương trình zt=+12 mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d là A. xyz−++=22110 . B. xyz−+−=22110 . C. xyz−++=32110 . D. xyz−+−=32110 . Lời giải Chọn D d có vectơ chỉ phương ud =−(1; ) 3 ;2 . Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm. Vì d ⊥ ( ) nên nhận làm vectơ pháp tuyến. Vậy ()()()() :1132220xyz−−++−= −+−=xyz32110 . Câu 27. Biết rằng x , y là các số thực thỏa mãn xyii−+=−143 . Mô đun của số phức zxyi=− bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34. Lời giải Chọn A x −=14 x = 5 Ta có x−1 + yi = 4 − 3 i z = x − yi =53 + i =z 34 . y =−3 y =−3 1 1 x Câu 28. Cho fxdx() = 2. Khi đó 2 fxedx() + bằng 0 0 A. 5+e. B. 3+e . C. 3−e . D. 5−e . Lời giải Chọn B 1 1 1 1 2 fxedx() +x =2 fxdxedx() +x =2.2 + ex = 4 + e − 1 = 3 + e. 0 0 0 0 Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Trang 15