Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 112 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 15: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu  thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu .
A. 2/3            B. 5/9             C. 4/9               D. 1/2
Câu 43: Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5%/ một năm theo hình thức lãi kép. Đến hết năm thứ 3, vì cần tiền nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được số tiền gần với số nào nhất dưới đây? .
A.   571,620. B.  580,135 . C.  572,150 . D.   571,990.
docx 7 trang vanquan 12/05/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 112 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_toan_lop_12_lan_2_ma_de_112_nam_h.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 112 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 07 trang) Mã đề 112 Câu 1: Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 84 cm2 . B. 116 cm2 . C. 132 cm2 . D. 96 cm2 . Câu 2: Với các số thực dương a , b bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai? A. log b a log b . B. log ab log a logb . 3a 3 a 1 C. ln ln a ln b . D. log ab log ab . b 2 2 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 4a3 a3 2a3 A. . B. 2a3 . C. . D. . 3 3 3 Câu 4: Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt. A. 1 m 3. B. Không có giá trị nào của m . C. 1 m 3. D. m 2 . Câu 5: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x 4.3x 3 0 bằng: 4 A. 3 . B. . C. 1. D. 4 . 3 Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 2021;2022 sao cho hàm số y 2x3 mx2 2x đồng biến trên khoảng 2;0 . Tìm số phần tử của tập hợp S . A. 2016 . B. 2023. C. 2025 . D. 2024 . Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 2 D. 5 . Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
  2. Câu 15: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu . 2 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 2 x 2 Câu 16: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng 3 đường tiệm cận. x2 mx 1 m 2 m 2 m 2 5 m 2 A. m . B. 2 m 2 . C. . D. . 2 5 m 2 m m 2 2 Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ A đến SCD bằng a 14 a 14 a 14 A. . B. . C. . D. a 14 . 3 2 4 Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 1 3 là A. S ;9 . B. S ;10 . C. S 1;9 . D. S 1;10 . Câu 19: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Giá trị của u7 bằng: A. 13. B. 15 . C. 17 . D. 19. Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham æ ö çp 3p÷ số m để phương trình f (f (cosx)) = m có nghiệm thuộc khoảng ç ; ÷? èç2 2 ø÷ A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 21: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ¡ ? x x 2 2 A. y log1 x . B. y . C. y log 4x 1 . D. y . 3 3 e
  3. Câu 30: Thể tích V của khối cầu có bán kính R a 3 là 4 a3 4 a3 3 A. V 4 a3 3 . B. V . C. V 12 a3 3 . D. V . 3 3 Câu 31: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a, AC 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 3 Câu 32: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 5. C. 0 . D. 3. Câu 33: Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 79 103 14 140 A. P . B. P . C. P . D. P . 156 117 117 143 Câu 34: Hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Biết f 4 f 8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên ¡ bằng A. f 4 . B. 9 . C. f 8 . D. 4 . log a.log a 32 Câu 35: Tìm các số thực a biết 2 2 . 1 1 A. a 16 . B. a 64 . C. a 16 ; a . D. a 256 ; a . 16 256 3 Câu 36: Số nghiệm thực của phương trình 3log3 (2x- 1)- log1 (x- 5) = 3 là 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 37: Cho hàm số y f x x3 3x2 mx 2 đạt cực tiểu tại x 2 khi A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Câu 38: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3 cm . Bán kính của mặt cầu S là A. 5 cm . B. 12 cm . C. 10 cm . D. 7 cm .
  4. 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 6 3 2 Câu 49: Hàm số y x3 3x2 9x 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ;1 . B. 5; 2 . C. 1;3 . D. 1; . Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3x là A. 7 . B. 11. C. 5 . D. 9 . HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 D 31 A 41 B 2 B 12 A 22 A 32 A 42 C 3 D 13 D 23 D 33 D 43 A 4 C 14 D 24 A 34 C 44 B 5 C 15 B 25 C 35 C 45 C 6 D 16 A 26 D 36 B 46 C 7 B 17 B 27 A 37 C 47 D 8 C 18 C 28 A 38 A 48 B 9 D 19 B 29 B 39 C 49 B 10 B 20 C 30 A 40 B 50 D