Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 135 - Sở GD và ĐT Kon Tum (Có đáp án)

Câu 3: Hình nón có bán kính đáy R = 3, chiều cao h = 4 thì có diện tích xung quanh bằng
A. 15π . B. 30π . C. 12π . D. 24π .
pdf 29 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 135 - Sở GD và ĐT Kon Tum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_ma_de_135_so_gd.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 135 - Sở GD và ĐT Kon Tum (Có đáp án)

  1. UBND TỈNH KON TUM THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . MÃ ĐỀ: 135 Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. yx=3 + 2 x. B. yx=−+−3 31 x. C. yx=+−3 31 x . D. yx=−++3 32 x. Câu 2: Khối lập phương ABCD.' A B ' C ' D 'có AB'= 22 a thì có thể tích bằng A. a3 . B. 8a3 . C. 22a3 . D. 12a3 2 . Câu 3: Hình nón có bán kính đáy R = 3, chiều cao h = 4 thì có diện tích xung quanh bằng A. 15π . B. 30π . C. 12π . D. 24π . Câu 4: Tập xác định của hàm số yx= 21− là A. . B. \0{ } . C. (0; +∞). D. (−∞;2) . Câu 5: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? 1 A. yx=−−24542 x . B. y = . x + 2 C. yx=42 + 2 x. D. yx=32 + 3 x. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 2;− 3 ) và B(−1; 4;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (−2; 2; 4) . B. (0;6;− 2) . C. (1; 3;− 1) . D. (0; 3;− 1) . Câu 7: Số phức liên hợp của zi=3 + có mô đun bằng A. 3. B. 3 . C. 10 . D. 2 . Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. yz−2 += 50. B. 20xyz++=. C. xy+2 −= 10. D. xz−3 += 10. Trang 1/6 - Mã đề thi 135
  2. Câu 21: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx=2 − 2 x và y = 0 có diện tích bằng 8 4 A. 2 . B. 8 . C. . D. . 3 3 Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; 0 ) và B(2; 4;− 2) . Diện tích tam giác OAB bằng A. 35 . B. 2 35 . C. 12. D. 8 . Câu 23: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) : 2 xy−+ 2 z + 12 = 0 bằng 4 A. 4 . B. 1. C. . D. 12. 3 Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? 3x+1 3x A. (3x + 2dxx) = ++ x2 C. B. (3x + 2dxx) = ++ x2 C. ∫ x +1 ∫ ln 3 x2 C. (3xx+ 2dxx) =++ 3 x2 C. D. (3xx+ 2xx) d = 3 ln 3 ++C. ∫ ∫ 2 2 Câu 25: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình zz−2 += 90. Giá trị của biểu thức Mz=3212 + z bằng A. 23. B. 15. C. 11. D. 5 10 . Câu 26: Phương trình 28x−1 = có nghiệm là 1 A. x = 3. B. x = 9 . C. x = . D. x = 4 . 9 Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho AB(4;0;0) ,( 0;−− 2;0) , C( 0;0; 4). Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 . 3 3 Câu 28: Cho biết ∫ fx( )d5 x= . Giá trị ∫ 1d− fx( ) x bằng 1 1 A. −4 . B. 4 . C. −3 . D. 7 . Câu 29: Giá trị cực tiểu của hàm số y=−++21 xx42 bằng 1 A. − . B. 0 . C. 2. D. 1. 4 Câu 30: Cho hàm số fx( ) liên tục trên đoạn [−1; 2 ] và Fx( ) là nguyên hàm của fx( ) trên [−1; 2 ]. 2 Biết FF(−=1) 2,( 2) = 5. Giá trị của ∫ fx( )d x bằng −1 A. 7 . B. 3. C. 5. D. −3 . Trang 3/6 - Mã đề thi 135
  3. Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [20;50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 9 23 10 28 A. . B. . C. . D. . 31 31 31 31 Câu 39: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn bất phương trình 27xx22−− 27 log35≤ log . Số tập hợp con của S là 625 81 A. 2316 . B. 2319 . C. 319. D. 2318 . xyz−+−2 51 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(−3;1; 0 ) và đường thẳng d : = = . 12− 2 Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, (P) có phương trình là A. 5x− 6 yz −−= 10. B. 6x− 4 yz −− 31 = 0 . C. xyz+2 − 2 −= 30. D. 2x− 5 yz ++= 10. Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , AB= a,5 SC = a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. 2a . D. . 7 14 7 1 Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=−−+ x43 x6 x 2 − mx có ba 2 điểm cực trị? A. 30. B. 28 . C. 27 . D. 26 . Câu 43: Cho hàm số fx( ) liên tục trên . Gọi Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) − x, Gx( )là một nguyên hàm của hàm số fx( ) + x trên tập hợp thỏa mãn FG(4) +=( 45) 1 và FG(1) +=−( 11) . Giá trị của ∫ fx(3+ 1d) xbằng 0 1 A. 6 . B. 1. C. 2 . D. . 3 Câu 44: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA=2, a BC = a 3 và góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (SBC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng a3 3 a3 3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn đáy ngoại tiếp ∆BCD thì có thể tích bằng a3π 6 a3π 2 a3π 6 a3π 3 A. . B. . C. . D. . 27 12 9 9 Trang 5/6 - Mã đề thi 135
  4. UBND TỈNH KON TUM THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Mã đề Mã đề Câu Câu 135 136 257 427 135 136 257 427 1 B D C B 26 D D C B 2 B B D C 27 C C D C 3 A A A C 28 C B C B 4 C C B D 29 D C C A 5 C B C C 30 B C A A 6 D B A D 31 D D C B 7 C B A A 32 D B A B 8 B D D A 33 D A A B 9 B A C C 34 C C D D 10 A B D D 35 C C D A 11 B D B C 36 D D D A 12 C B D A 37 A D A C 13 C A B B 38 C B A D 14 A A D D 39 A D C D 15 C D A A 40 B A A B 16 A C B C 41 A A A A 17 A C B A 42 D B D C 18 A A D D 43 B A C D 19 B A B C 44 C A C D 20 D B C D 45 A B B A 21 D B B D 46 D C B B 22 A A B A 47 D C B B 23 A D B D 48 B D D C 24 B D C B 49 C D A C 25 B C A B 50 C C D B Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
  5. x 3 y 1 z Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 2 1 1     A. n1 2; 1;1 B. n4 2;1;1 C. n2 2; 1;1 D. n3 3; 1;0 Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. 2x y z 0. B. x 2y 1 0. C. y 2z 5 0. D. x 3z 1 0. Câu 15: Số phức liên hợp của z 3 i có môđun bằng A. 3. B. 3. C. 2. D. 10. 2 2 1 Câu 16: Nếu f x dx 3 và f x dx 5 thì f x dx bằng 1 0 0 A. . 2 B. . 8 C. . 8 D. . 2 Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 . Tâm của S có tọa độ là A. . 1;4;2 B. . C. 1 .; 4;2 D. . 1; 4; 2 1;4;2 x 2 Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. .y 1 B. . x 2 C. . x D. .1 y 1 Câu 19: Đồ thị hàm số y = log3 x đi qua điểm nào sau đây? A. Q(1;0) B. M (-1;1) C. N (0;1) D. P(3;3) Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 3i có tọa độ là? A. . 2;3 B. . 2; 3 C. . D. 3.;2 3;2 Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng? 3x 1 3x A. . 3x 2x dx B. . x2 C 3x 2x dx x2 C x 1 ln3 x2 C. . 3x 2x dx 3x D.x 2. C 3x 2x dx 3x ln3 C 2 Câu 22: Phương trình 2x 1 8 có nghiệm là 1 A. .x 4 B. . x C. . x D.3 . x 9 9 Câu 23: Cho hàm số f x xác định trên tập hợp và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Phương trình f x 3 0 có bao nhiêu nghiệm? A. .3 B. . 4 C. . 1 D. . 2 Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P : 2x y 2z 12 0 bằng
  6. A. .5 10 B. . 2 3 C. . 15 D. . 11 Câu 36: Cho số phức y f x liên tục trên . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x x , G x là một nguyên hàm của hàm số f x x trên tập hợp thỏa mãn F 4 G 4 5 và 1 F 1 G 1 1. Giá trị của f 3x 1 dx bằng 0 1 A. . B. . 6 C. . 2 D. . 1 3 Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a, BC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng? 3 a3 3 a3 3 A. .a 3 B. . C. . D. . 2a 2 3 3 3 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , AB a, SC a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng? a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 2a 14 7 7 Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp BCD thì có thể tích bằng a3 3 a3 6 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 27 x 2 y 5 z 1 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1;0 và đường thẳng d : . Mặt 1 2 2 phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất, P có phương trình là A. .6 xB. 4.y z 31 0 x 2y 2z 3 0 C. .5 x D.6y . z 1 0 2x 5y z 1 0 2x2 7 2x2 7 Câu 41: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thoả mãn bất phương trình log3 log5 . 625 81 Số tập hợp con của S là A. .2 316 B. . 2318 C. . 319 D. . 2319 Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn 20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 28 10 23 9 A. B. C. D. . 31 31 31 31 Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình z2 2 m 1 z m 7 0 (m là số thực) có các nghiệm phân biệt là z1 và z2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để z1 5 z2 5 ? A. 5 B. 1 C. 4 D. .2 1 Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x4 x3 6x2 mx có ba điểm cực 2 trị? A. 26 B. 28 C. 27 D. .30
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B 11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.B 21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C 31.D 32.B 33.A 34.C 35.C 36.D 37.D 38.B 39.D 40.A 41.A 42.B 43.A 44.A 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hình nón có bán kính đáy R 3 , chiều cao h 4 thì diện tích xung quanh bằng A. .2 4 B. . 12 C. . 30 D. 15 . Lời giải Chọn D 2 2 Diện tích xung quanh là Sxq Rl .3. 3 4 15 . Câu 2: Đạo hàm của hàm số y e2x là e2x A. .y B. y 2e2x . C. .y 2xe2D.x 1 . y e2x 2 Lời giải Chọn B 4 Câu 3: Khối cầu có thể tích V thì bán kính bằng 3 A. 1. B. .2 C. . 3 D. . 3 3 Lời giải Chọn A 4 4 Ta có V R3 R 1 . 3 3 u2 3 u6 7 u4 Câu 4: Cấp số cộng un có và . Giá trị của bằng A. .3 B. . 4 C. 2 . D. .10 Lời giải Chọn C 11 u1 u2 u1 d 3 2 11 5 Ta có u4 3. 2 . u u 5d 7 5 2 2 6 1 d 2 Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ; ? x 1 A. .y B. y x3 x 2 . C. .y x2 D.2x . y x4 3x2 1 x 1 Lời giải Chọn B 3 2 Ta có y x x 2 y 3x 1 0 , x suy ra hàm số nghịch biến trên . Câu 6: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
  8. Hình vuông ABB A có độ dài đường chéo A B 2a 2 nên có độ dài cạnh bên AB 2a . 3 Thể tích khối lập phương ABCD.A B C D bằng 2a 8a3 . Câu 11: Tập xác định của hàm số y x 2 1 là A. ; 2 . B. R \ 0. C. R. D. 0; . Lời giải Chọn D Do 2 1 nên tập xác định: D 0; . Câu 12: Khối chóp có chiều cao h a 2 và có diện tích đáy tương ứng S a2 thì có thể tích bằng a3 2 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. a3 2. 4 3 6 Lời giải Chọn B 1 a3 2 Ta có: V S.h . 3 3 x 3 y 1 z Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 2 1 1     A. n1 2; 1;1 B. n4 2;1;1 C. n2 2; 1;1 D. n3 3; 1;0 Lời giải Chọn A Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. 2x y z 0. B. x 2y 1 0. C. y 2z 5 0. D. x 3z 1 0. Lời giải Chọn A Điểm O 0;0;0 thuộc mặt phẳng P : 2x y z 0. Nên Chọn A Câu 15: Số phức liên hợp của z 3 i có môđun bằng A. 3. B. 3. C. 2. D. 10. Lời giải Chọn D