Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Cụm liên trường THPT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 6: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 100. B. 25. C. 125. D. 150 .
pdf 15 trang Bảo Ngọc 02/02/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Cụm liên trường THPT Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_ma_de_132_cum_l.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Cụm liên trường THPT Ninh Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 CỤM LIÊN TRƯỜNG Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình 4 7xx . 2 1 2 0 là A. 4l og 3.2 B. 12. C. 7. D. l og 12.2 3 3 3 Câu 2: Nếu f x dx 5 và g x dx 2 thì fxgxdx bằng 1 1 1 A. 3. B. 10. C. 7. D. 3. 34 Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm f xxx  x 1 213 x , . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. ;2 . B. 2 ;1 . C. ;2 . D. 1; . 3 Câu 4: Cho hình chóp S. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A A B C D . Biết S A a , A B a và A D a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác S A D. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng S B D bằng a 2a a 2a A. . B. . C. . D. . 3 9 6 3 Câu 5: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 210fxm có hai nghiệm không âm? A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 5 . Câu 6: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 100. B. 25. C. 125. D. 150 . 12 x Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình x 2 A. y 2 . B. x 2. C. x 1. D. y 1. Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 4f x x2 4 f ' x 2 x 3 8 x 2 8 x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox , x 3 và x 4 bằng 31 91 31 91 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. 2 Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên sao cho f 21 và x.1 f x dx . Tính 0 4 2 x Ixfdx .' ta được kết quả bằng 0 2 A. 12. B. 31. C. 4. D. 16. xx22 99 Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn loglog ? 3512527 A. 110. B. 58. C. 117. D. 116. Câu 21: Trong không gian Ox y z , cho mặt cầu Sxyz :12316 222 . Tâm của S có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 1;2;3 . C. 1 ;2; 3 . D. 1 ; 2; 3 . Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức zi 43 có tọa độ là A. 4;3 . B. 3;4 . C. 4; 3 . D. 3;4 . Câu 23: Cho hình chóp S A. B C D có đáy A B C D là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và S A a 3 . Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC . Giá trị s i n bằng 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 3 3 1 Câu 24: Nếu fxdx 6 thì fxxdx 21 bằng 0 0 3 A. 2. B. 4. C. 6. D. 0. Câu 25: Cho số phức zi 35, phần thực của số phức z 2 bằng A. 16. B. 16 . C. 3 . D. 34 . axb Câu 26: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cxd hàm số đã cho và trục tung là 1 A. ;0 . B. 0;2 . C. 0;1 . D. 1;0 . 2 Câu 27: Đạo hàm của hàm số y 2x là 2x A. y . B. yx 2x 1 . ln 2 C. y 2x ln 2 . D. y 2x . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng A B C. A B C có góc BAC 600 , A B a 3 và A C a 4 . Gọi M là trung 3a 1 5 điểm của BC , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng B AC bằng . Thể tích khối lăng trụ đã 10 cho bằng A. 27a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. a3 . Câu 38: Trong không gian Ox y z , góc giữa hai mặt phẳng Pxyz :3210 và O x y bằng A. 30o . B. 60o . C. 90o . D. 45o . Câu 39: Trong không gian Ox y z , cho điểm M 2; 5;7 . Điểm đối xứng với điểm M qua mặt phẳng O x y có tọa độ là A. 2;5;7 . B. 2;5;7 . C. 2; 5;7 . D. 2; 5; 7 . Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 1;0 ;2 ) và N(2 ;1; 5 ) . Phương trình đường thẳng MN là xt 13 xt 13 A. yt . B. yt . zt 27 zt 27 xt 1 xt 1 C. yt . D. yt . zt 23 zt 23 Câu 41: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 1; 3 . B. 5;1 . C. 3; 1 . D. 1;5 . xyz 311 Câu 42: Trong không gian , cho điểm M 3;1;0 và đường thẳng d : . Mặt phẳng 211 () qua điểm và chứa đường thẳng d . Mặt phẳng đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. A 1;1;0 . B. B 1;2; 1 . C. C 1;1;1 . D. D 1;1;0 . Câu 43: Phần thực của số phức zi 32 là A. 2 . B. 2. C. 3. D. 3. Câu 44: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5 . Mặt phẳng ()P qua cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có chu vi bằng 2(1 5) . Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  4. BẢNG ĐÁP ÁN Mã môn thi Mã đề thi Câu Đáp án TOÁN 12 132 1 D TOÁN 12 132 2 A TOÁN 12 132 3 B TOÁN 12 132 4 B TOÁN 12 132 5 A TOÁN 12 132 6 C TOÁN 12 132 7 A TOÁN 12 132 8 B TOÁN 12 132 9 C TOÁN 12 132 10 A TOÁN 12 132 11 B TOÁN 12 132 12 D TOÁN 12 132 13 D TOÁN 12 132 14 B TOÁN 12 132 15 D TOÁN 12 132 16 C TOÁN 12 132 17 D TOÁN 12 132 18 D TOÁN 12 132 19 D TOÁN 12 132 20 A TOÁN 12 132 21 A TOÁN 12 132 22 C TOÁN 12 132 23 D TOÁN 12 132 24 B TOÁN 12 132 25 A TOÁN 12 132 26 C TOÁN 12 132 27 C TOÁN 12 132 28 C TOÁN 12 132 29 B TOÁN 12 132 30 D TOÁN 12 132 31 D TOÁN 12 132 32 B TOÁN 12 132 33 A TOÁN 12 132 34 B TOÁN 12 132 35 C TOÁN 12 132 36 D TOÁN 12 132 37 A TOÁN 12 132 38 D TOÁN 12 132 39 D TOÁN 12 132 40 B TOÁN 12 132 41 A TOÁN 12 132 42 C TOÁN 12 132 43 C TOÁN 12 132 44 B
  5. TOÁN 12 209 42 D TOÁN 12 209 43 D TOÁN 12 209 44 B TOÁN 12 209 45 A TOÁN 12 209 46 A TOÁN 12 209 47 B TOÁN 12 209 48 C TOÁN 12 209 49 D TOÁN 12 209 50 B TOÁN 12 357 1 C TOÁN 12 357 2 A TOÁN 12 357 3 B TOÁN 12 357 4 D TOÁN 12 357 5 A TOÁN 12 357 6 B TOÁN 12 357 7 D TOÁN 12 357 8 B TOÁN 12 357 9 B TOÁN 12 357 10 A TOÁN 12 357 11 A TOÁN 12 357 12 D TOÁN 12 357 13 A TOÁN 12 357 14 A TOÁN 12 357 15 C TOÁN 12 357 16 A TOÁN 12 357 17 C TOÁN 12 357 18 A TOÁN 12 357 19 B TOÁN 12 357 20 A TOÁN 12 357 21 B TOÁN 12 357 22 D TOÁN 12 357 23 D TOÁN 12 357 24 C TOÁN 12 357 25 B TOÁN 12 357 26 C TOÁN 12 357 27 B TOÁN 12 357 28 A TOÁN 12 357 29 D TOÁN 12 357 30 C TOÁN 12 357 31 C TOÁN 12 357 32 B TOÁN 12 357 33 C TOÁN 12 357 34 D TOÁN 12 357 35 B TOÁN 12 357 36 B TOÁN 12 357 37 B TOÁN 12 357 38 C
  6. TOÁN 12 485 36 A TOÁN 12 485 37 C TOÁN 12 485 38 D TOÁN 12 485 39 B TOÁN 12 485 40 D TOÁN 12 485 41 A TOÁN 12 485 42 D TOÁN 12 485 43 C TOÁN 12 485 44 D TOÁN 12 485 45 B TOÁN 12 485 46 A TOÁN 12 485 47 D TOÁN 12 485 48 C TOÁN 12 485 49 A TOÁN 12 485 50 A TOÁN 12 570 1 B TOÁN 12 570 2 B TOÁN 12 570 3 A TOÁN 12 570 4 C TOÁN 12 570 5 D TOÁN 12 570 6 C TOÁN 12 570 7 C TOÁN 12 570 8 B TOÁN 12 570 9 D TOÁN 12 570 10 B TOÁN 12 570 11 A TOÁN 12 570 12 A TOÁN 12 570 13 D TOÁN 12 570 14 A TOÁN 12 570 15 C TOÁN 12 570 16 C TOÁN 12 570 17 D TOÁN 12 570 18 A TOÁN 12 570 19 B TOÁN 12 570 20 D TOÁN 12 570 21 C TOÁN 12 570 22 B TOÁN 12 570 23 B TOÁN 12 570 24 D TOÁN 12 570 25 D TOÁN 12 570 26 B TOÁN 12 570 27 C TOÁN 12 570 28 B TOÁN 12 570 29 C TOÁN 12 570 30 B TOÁN 12 570 31 A TOÁN 12 570 32 B
  7. TOÁN 12 628 30 A TOÁN 12 628 31 B TOÁN 12 628 32 D TOÁN 12 628 33 C TOÁN 12 628 34 D TOÁN 12 628 35 C TOÁN 12 628 36 B TOÁN 12 628 37 A TOÁN 12 628 38 C TOÁN 12 628 39 C TOÁN 12 628 40 C TOÁN 12 628 41 B TOÁN 12 628 42 B TOÁN 12 628 43 D TOÁN 12 628 44 C TOÁN 12 628 45 D TOÁN 12 628 46 B TOÁN 12 628 47 A TOÁN 12 628 48 A TOÁN 12 628 49 D TOÁN 12 628 50 C TOÁN 12 743 1 B TOÁN 12 743 2 D TOÁN 12 743 3 C TOÁN 12 743 4 D TOÁN 12 743 5 D TOÁN 12 743 6 B TOÁN 12 743 7 A TOÁN 12 743 8 B TOÁN 12 743 9 B TOÁN 12 743 10 C TOÁN 12 743 11 C TOÁN 12 743 12 B TOÁN 12 743 13 D TOÁN 12 743 14 A TOÁN 12 743 15 D TOÁN 12 743 16 A TOÁN 12 743 17 A TOÁN 12 743 18 C TOÁN 12 743 19 B TOÁN 12 743 20 D TOÁN 12 743 21 A TOÁN 12 743 22 D TOÁN 12 743 23 B TOÁN 12 743 24 B TOÁN 12 743 25 A TOÁN 12 743 26 C
  8. TOÁN 12 896 24 C TOÁN 12 896 25 D TOÁN 12 896 26 C TOÁN 12 896 27 B TOÁN 12 896 28 D TOÁN 12 896 29 C TOÁN 12 896 30 B TOÁN 12 896 31 C TOÁN 12 896 32 B TOÁN 12 896 33 A TOÁN 12 896 34 C TOÁN 12 896 35 A TOÁN 12 896 36 A TOÁN 12 896 37 C TOÁN 12 896 38 B TOÁN 12 896 39 B TOÁN 12 896 40 A TOÁN 12 896 41 A TOÁN 12 896 42 A TOÁN 12 896 43 C TOÁN 12 896 44 D TOÁN 12 896 45 D TOÁN 12 896 46 B TOÁN 12 896 47 D TOÁN 12 896 48 D TOÁN 12 896 49 B TOÁN 12 896 50 C