Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán (Lần 5) - Mã đề 190 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nông Cống 1 (Có đáp án)

Câu 1: Cho hình nón (N)  có đường kính đáy bằng  4a, đường sinh bằng  5a. Tính diện tích xung quanh S  của hình nón  (N).
A.  S=40πa². B.  S=36πa². C.  S=20πa². D.  S=10πa².
Câu 9: Trong không gian  Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;4) và B(1;2;8) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng  AB là :
A.  N(0;4;4). B.  M(2;0;12). C.  Q(1;0;2) D.  P(1;0;6).

 

doc 8 trang vanquan 22/05/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán (Lần 5) - Mã đề 190 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nông Cống 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lan_5_ma_de_190_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán (Lần 5) - Mã đề 190 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nông Cống 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KSCL LẦN THỨ 5 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 190 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Cho hình nón N có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón N . A. S 40 a2 . B. S 36 a2 . C. S 20 a2 . D. S 10 a2 . Câu 2: Cho khối trụ có diện tích đáy bằng 4 a2 và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 4 A. 4 a3 . B. 16 a3 . C. a3 . D. a2 . 3 Câu 3: Cho hàm số f x sin 4x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. f x dx cos 4x C . B. f x dx cos 4x C . 4 1 C. f x dx cos 4x C . D. f x dx cos 4x C . 4 Câu 4: Số phức z 4 5i có số phức liên hợp là A. 4 5i . B. 4 5i . C. 5 4i . D. 5 4i . Câu 5: Cho hàm số y f x xác định trên R \{1} và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số nghịch biến trên R . 2 Câu 6: Tích phân x 3 2 dx bằng: 1 61 61 A. . B. . C. 4 . D. 61. 9 3 x 1 Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng: x 2 A. y 2 . B. y 1. C. x 1. D. x 2. 1 Câu 8: Tập xác định của hàm số y x3 là: A. D ¡ . B. D 0; . C. D 0; . D. D ¡ \ 0 . Trang 1/8 - Mã đề thi 190
  2. Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 3; 5 và B 4; 5; 7 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x 3 2 y 1 2 z 6 2 18 . B. x 6 2 y 2 2 z 12 2 36 . C. x 1 2 y 4 2 z 1 2 18 . D. x 3 2 y 1 2 z 6 2 36 . Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ? 2x 1 A. y x2 1. B. y . C. y x4 2x2 1. D. y x3 4x 1. x 2 Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? A. y x4 3x2 . B. y x4 2x2 3 . C. y x4 x2 . D. y x4 2x2 1. Câu 23: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. 1 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 9 2 9 9 2 Câu 24: Với a và b là các số thực thỏa mãn 0 a 1 và b 0. Biểu thức loga a b bằng: A. 2 loga b . B. 2loga b . C. 2 loga b . D. 1 2loga b . x2 x 4 x 1 1 Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . 2 2 A. 2; . B. 2;2 . C. 2; . D. ; 2  2; . 1 1 Câu 26: Cho f x dx 3. Tính tích phân I 2 f x 1 dx . 2 2 A. 9. B. 3. C. 3. D. 5. Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y 2z 1 0 và điểm M (2;1;1) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng (P) , độ dài MH bằng: 8 1 A. 2 . B. . C. . D. 1 . 3 3 Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA a, SB a 2, SC a 3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). Trang 3/8 - Mã đề thi 190
  3. Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn chia hết cho 9 . 11 11 17 17 A. . B. . C. . D. . 27 24 72 81 Câu 39: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng R 5 cm , bán kính cổ r 2cm, AB 3 cm, BC 8 cm,CD 16 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng A. 495 cm3 . B. 516 cm3 . C. 490 cm3 . D. 512 cm3 . Câu 40: Cho hai điểm A 3; 3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng P : x y z 7 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A và B . Phương trình của đường thẳng d là: x 2t x t x t x t A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t . z 2t z 2t z 2t z 2t x2 2x mx 2m 1 Câu 41: Khi m m0 thì phương trình 3 2 có hai nghiệm thực phân biệt có tích bằng 3 . Giá trị m m0 nằm trong khoảng nào dưới đây 5 7 5 A. ( ;3) B. (3; ) C. (2; ) D. (1;2) 2 2 2 2x3 x 5 khi x 2 e 1 Câu 42: Cho hàm số f (x) . Tính tích phân f 2 ln x dx . 11 x khi x 2 1 x e 69 25 A. . B. 12. C. . D. 30 . 2 2 2 Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 i 2 2 và z i là số thuần ảo? A. 0 . B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 44: Cho hàm số y f (x) có đồ thị đạo hàm được cho như hình vẽ bên dưới và có f (1) 1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m [ 2021;2021] để hàm số y | 2 f (2 x) x2 2mx 12 | đồng biến trên (1;3) . Số phần tử của S là A. 4031 B. 4030 C. 4032 D. 4029 Trang 5/8 - Mã đề thi 190
  4. BẢNG ĐÁP ÁN 190 1 D 190 2 A 190 3 C 190 4 B 190 5 C 190 6 B 190 7 B 190 8 C 190 9 D 190 10 B 190 11 C 190 12 C 190 13 C 190 14 C 190 15 D 190 16 D 190 17 D 190 18 B 190 19 B 190 20 A 190 21 D 190 22 D 190 23 C 190 24 C 190 25 B 190 26 C 190 27 A 190 28 A 190 29 B 190 30 B 190 31 A 190 32 A 190 33 D 190 34 A 190 35 C 190 36 D 190 37 A 190 38 D 190 39 B 190 40 D 190 41 A 190 42 A 190 43 D 190 44 A 190 45 B 190 46 A 190 47 A 190 48 B Trang 7/8 - Mã đề thi 190