Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Tiền Giang
Câu 13: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 12. B. 3. C. 4. D. 6.
A. 12. B. 3. C. 4. D. 6.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Tiền Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_101_so_gd.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Tiền Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIỀN GIANG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 18/5/2021 Mã đề: 101 (Đề thi có 07 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm) 4 4 Câu 1: Nếu 312fxxdx( ) += thì f x( d x) bằng 2 2 10 A. 0. B. 6. C. 2. D. . 3 Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;− 1;3 ) và B(−2 ;1;4) có phương trình chính tắc là: xt=−13 xyz−+−432 A. ==. B. yt= − +1 2 . −321 zt=+3 xyz−+−113 xyz+−−214 C. ==. D. ==. −214 113 − Câu 3: Đạo hàm của hàm số yx= log5 là: 1 x A. y = . B. y = . x ln 5 5 x 1 C. y = . D. y = . ln 5 5x 2 Câu 4: Tích phân xdx bằng 1 5 3 A. . B. 2. C. . D. 3. 2 2 Câu 5: Với mọi x + 1;, ) hàm số fx( ) xác định, liên tục, nhận giá trị dương đồng thời thoả mãn 32xfxfxxfx435 ( ) +=( ) ( ) và f (11.) = Giá trị của f (3) bằng A. 2. B. 6. C. 3. D. 9. Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6;3;5) và đường thẳng BC có xyz−−12 phương trình ==. Gọi là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác và −112 vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Phương trình đường thẳng là: xt=+3 xt= A. yt=−8 5 . B. yt= −7 + 5 . zt=+12 zt=+72 TOÁN - Mã đề: 101 - Trang 1/7
- Câu 12: Cho hai số phức zi=+1 và w=− 3 2i . Phần thực của số phức z + w là: A. 4. B. −i. C. 3. D. −2. Câu 13: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 12. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 14: Trong không gian O x y z, cho điểm A(4;− 2;5) và điểm B a( b c; ; . ) Gọi C D,, E lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng AB với các mặt phẳng (PxQyRz) :2,:2,:2===( ) ( ) sao cho ACCDDEEB===44. Độ dài của đoạn AB bằng A. 37. B. 111 . C. 38. D. 114. Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? x +1 A. y x= x − − +3 3 1 . B. y = . 21x − C. y= − x2 −2 x − 1. D. y= − x42 − 4. x Câu 16: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có bảng biến thiên như hình sau ? A. yxx= −++3 32. B. yxx= −++2 23. C. yxx=−+4223. D. yxx=−+3 32. Câu 17: Với a là số thực dương tuỳ ý, 3 a4 bằng 4 1 3 12 A. a . B. a 3 . C. a12 . D. a 4 . Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (0;1;2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Pxyz) : 2210++−= có phương trình là: 2 22 2 22 A. xyz+−+−=( 121.) ( ) B. xyz++++=( 129.) ( ) 2 22 2 22 C. xyz++++=( 121.) ( ) D. xyz+−+−=( 129.) ( ) 3 2 Câu 19: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+=2 i z 0 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. 222 Câu 20: Trong không gian tâm của mặt cầu (Sxyz) :1234( ++−++=) ( ) ( ) có toạ độ là: A. (−1; − 2; − 3) . B. (1;− 2;3) . C. (−−1;2; 3) . D. (1;2;3) . TOÁN - Mã đề: 101 - Trang 3/7
- Câu 31: Với a là số thực dương tuỳ ý, l o g 82 ( a) bằng 3 1 A. 3l o g . a B. 3 l+ o g . a C. (l o g . a) D. + l og . a 2 2 2 3 2 Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5;6 ;7 bằng A. 30. B. 210. C. 42. D. 35. x 31− x Câu 33: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( xy; ) thoả mãn 0 2 0 2y 1 và log3?2 =−y 2y A. 7. B. 6. C. 8. D. 2021. Câu 34: Cho hàm số y f= x ( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. −1. C. 0. D. 3. 12− i Câu 35: Cho số phức zi=+1. Môđun của số phức bằng z 2 5 10 A. 1. B. . C. . D. . 2 5 2 Câu 36: Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối nón đó bằng A. 2 4 . B. 8. C. 1 2 . D. 4 8 . Câu 37: Cho hàm số yfx= ( ), đồ thị của hàm số yfx= ( ) là đường cong như trong hình bên. Giá trị 2 nhỏ nhất của hàm số gxfxx( ) =+−21( ) ( ) trên đoạn −4 ;3 bằng A. 2f (−+ 3) 16. B. 2f (−+ 4) 25. C. 2f (−+ 1) 4. D. 234.f ( ) + Câu 38: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;2;1) và B(5;4;6) ? A. u2 = (8;6;7) . B. u4 = (4;3;3) . TOÁN - Mã đề: 101 - Trang 5/7
- Câu 46: Cho hàm số fx( ) thoả mãn f (0 0) . Đồ thị hàm số y f= x ( ) cho bởi hình vẽ dưới đây. Hàm số gxfxx( ) =+( ) 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 47: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M (5 ; 3− ) biểu diễn cho số phức nào dưới đây ? A. zi2 =−5 3 . B. zi3 = −5 − 3 . C. zi4 = − +5 3 . D. zi1 =+5 3 . Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình 3 8x 1 là: A. (−4;4) . B. (4;+ ) . C. (−4; + ) . D. (− ;4) . 31x + Câu 49: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x − 2 A. y = 2. B. y = 3. C. y =−2. D. y =−3. 4 Câu 50: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fxx()1 =++ x trên đoạn 1 ; 3 . Giá trị của biểu thức Mm− bằng A. 5. B. 9. C. 1. D. 4. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: TOÁN - Mã đề: 101 - Trang 7/7