Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 501 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Tài số 2 (Có đáp án)
Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
A. 243. B. 125. C. 10. D. 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 501 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Tài số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_ma_de_501_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 501 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Tài số 2 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 Bài thi môn: TOÁN Mã đề thi: 501 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt? A. 8. B. 12. C. 4. D. 6. Câu 2: Với x là số thực dương, viết biểu thức Tx= 22.3 x dưới dạng lũy thừa của x. 1 4 8 7 A. Tx= 2 . B. Tx= 3 . C. Tx= 3 . D. Tx= 2 . Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là 2 A. Sxq =22ππ rl + r . B. Sxq = π rl . C. Sxq = 2π rl . D. Sxq = 4π rl . Câu 4: Một khối chóp có diện tích đáy B = 6 , chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho là A. V =12. B. V = 24 . C. V = 8 . D. V = 48 . Câu 5: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= 2 Bh . D. V= 3 Bh . 3 Câu 6: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 4 1 A. V= π rh2 . B. V= π rh2 . C. V= π rh2 . D. V= 2π rh2 . 3 3 Câu 7: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng 6a là A. Ra=12 . B. Ra= 2 . C. Ra= 3 . D. Ra= 6 . Câu 8: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng u1 = 3 và u2 = 6 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. 1 A. d = 3. B. d = . C. d = 2 . D. d = −3. 2 Câu 9: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [−3;1] và có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn [−3;1] hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây? A. x = 0 . B. x = −2. C. x =1. D. x = −3. Câu 10: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó. = = = = A. yxlog0,5 . B. yxlog 21− . C. yxlog0,2 . D. yxlog2 . Câu 11: Nghiệm của phương trình log2 ( x −= 1) 3 là A. x =10 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 8. Trang 1/5 - Mã đề thi 501
- Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D ' có AC= 6 a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD''. A. 2a . B. 3a . C. 2a . D. 3a . Câu 23: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có đồ thị của hàm số fx'( ) như hình vẽ. Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 4 ) . B. (4; +∞) . C. (1; 4 ) . D. (−∞;1 − ) . Câu 24: Đồ thị hàm số yx=23 −− 31 x cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 Câu 25: Cho hàm số y= fx( ) xác định trên và có f'( x) =−− xx( 12) ( x ) . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 26: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất chọn được 3 học sinh nữ. 14 5 2 11 A. . B. . C. . D. . 19 91 13 13 Câu 27: Cho cấp số nhân (vn ) có số hạng đầu là v1 = 8 , công bội q = 2 . Tìm số hạng v3 ? A. v3 = 64 . B. v3 =12 . C. v3 =14 . D. v3 = 32 . Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. A. 243. B. 125. C. 10. D. 60. Câu 29: Cho khối trụ (T), cắt khối trụ (T) bằng mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 23a . Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. Va= 23π 3 . B. Va= 93π 3 . C. Va= 63π 3 . D. Va= 33π 3 . Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và SA= 2 a . Khi SB= 4 a thì góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng A. 45°. B. 90° . C. 60° . D. 30° . xx23− 1 x2 −2 Câu 31: Phương trình = 4 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.' A B ' C ' D ' có AA'= 3, a AB = 4, a AC = 5 a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. Va= 36 3 . B. Va=12 3 . C. Va= 60 3 . D. Va= 20 3 . Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, xoay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón (N). Tính diện tích xung quanh của nón (N) biết rằng AB=6 a , ABC = 30 ° . 2 2 2 2 A. Saxq = 24π . B. Saxq = 48π . C. Saxq = 36 6π . D. Saxq = 72 3π . Câu 34: Đạo hàm của hàm số y =122x+ 24 là A. y '= 122x+ 24 .ln12. B. yx'=( 2 + 24) .122x+ 23 . C. y '= 2.122x+ 24 . D. y '= 2.122x+ 24 .ln12 . Trang 3/5 - Mã đề thi 501
- 2x + 12 Câu 45: Cho hàm số y = (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho xm+ nghịch biến trên khoảng (2; +∞) ? A. Vô số. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 46: Cho hàm số f( x) = ax32 + bx ++ cx d có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức T= fabcd( −+− +5) + ffabcd( ( +++ +33) +) . A. T = 2 . B. T = −4 . C. T = 8. D. T = −6 . Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA= 26 a . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) bằng 60°, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN? A. Sa= 36π 2 . B. Sa= 72π 2 . C. Sa= 24π 2 . D. Sa= 8π 2 . Câu 48: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy r = 6 và chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Gọi O và O ' lần lượt là tâm của hai đáy trụ. Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B sao cho thể tích của tứ diện OO' AB lớn nhất. Tính AB? A. 30 . B. 6. C. 5. D. 43. Câu 49: Cho hàm số bậc ba y= fx( ) có đồ thị là đường cong đậm trong hình vẽ và đồ thị hàm số g( x) = f( ax2 ++ bx c) với abc,,∈ có đồ thị là đường cong mảnh như hình vẽ. Đồ thị hàm số y= gx( ) có 1 trục đối xứng là đường thẳng x = − . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 gx( ) trên đoạn [−2; 2]. A. maxgx( ) = 1692 . B. maxgx( ) = 198 . [−2;2] [−2;2] C. maxgx( ) = 52 . D. maxgx( ) = 2 . [−2;2] [−2;2] Câu 50: Cho hàm số fx( ) = e2022xx − e− 2022 +ln 2023 ( x ++ x2 1) . Trên khoảng (−25;25) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình fe( xm+ + m) + fx( −− x22ln x) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 24. B. 25. C. 48. D. 26. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 501
- Câu 11: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng xét dấu fx'( ) như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = −1. B. x = 2 . C. x = 4 . D. x =1. Câu 12: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 A. V= Bh . B. V= 3 Bh . C. V= 2 Bh . D. V= Bh . 3 Câu 13: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng u1 = 3 và u2 = 6 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. 1 A. d = −3. B. d = . C. d = 2 . D. d = 3. 2 Câu 14: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt? A. 6. B. 12. C. 8. D. 4. 3 Câu 15: Tập xác định của hàm số yx=( −1) là A. . B. (3; +∞) . C. \1{ } . D. (1; +∞) . Câu 16: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0 ) . B. (−1;1) . C. (−∞;1 − ) . D. (0;1) . Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy r = 5 , chiều cao h = 4 . Độ dài đường sinh của hình nón là A. l = 3 . B. l = 9 . C. l = 32. D. l = 41 . Câu 18: Với x, y là các số thực dương và 01<≠a . Khẳng định nào sau đây là sai? n A. logaaxn= log x. B. loga( xy+=) log aa x + log y. x C. loga( xy) = log aa x + log y . D. loga= log aaxy − log . y Câu 19: Nghiệm của phương trình log2 ( x −= 1) 3 là A. x =10 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 8. Câu 20: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.' A B ' C ' D ' có AA'= 3, a AB = 4, a AC = 5 a . Thể tích của khối hộp đã cho là A. Va= 36 3 . B. Va=12 3 . C. Va= 60 3 . D. Va= 20 3 . Trang 2/5 - Mã đề thi 502
- Câu 35: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 36: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình f'2( fx( ) −= 3) 0 có số phần tử là A. 10. B. 6. C. 7. D. 9. = 26− += Câu 37: Khi đặt txlog5 thì phương trình log5 ( 25xx) log5 8 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A. tt2 −12 += 12 0 . B. tt2 ++12 = 0 . C. tt2 −+3 12 = 0. D. tt2 −+8 12 = 0. Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−25;25] sao cho đồ thị hàm số x −1 y = có đúng 2 đường tiệm cận đứng. x2 −2 mx ++ 3 m 10 A. 43. B. 42. C. 44. D. 45. 2x + 12 Câu 39: Cho hàm số y = (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho xm+ nghịch biến trên khoảng (2; +∞) ? A. 9. B. 8. C. Vô số. D. 7. Câu 40: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên . Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là – 1 và 2 thì hàm số y= fx( 2 +1) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. xx Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình (9− 244.3 + 243) . 8 − log2 ( x +≥ 2) 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 252. B. 250. C. 249. D. 254. ax+ b = = −=− Câu 42: Cho hàm số fx( ) 2 , với a, b là tham số. Nếu min fx( ) f( 1) 1 thì max fx( ) bằng x + 4 3 11 5 1 A. . B. . C. . D. . 4 20 12 4 Câu 43: Cho khối nón (N) có bán kính đáy ra= 4 và chiều cao lớn hơn bán kính đáy. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh nón và tạo với đáy nón một góc 60° cắt khối nón (N) theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 83a2 . Thể tích của khối nón (N) bằng A. 64π a3 . B. 96π a3 . C. 32π a3 . D. 192π a3 . Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=ln ( ex − mx) xác định trên khoảng (0; +∞)? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối đa diện ABCMN? Trang 4/5 - Mã đề thi 502
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Năm học: 2022 - 2023 Bài thi môn: TOÁN Mã đề thi: 503 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 25 tháng 12 năm 2022 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó. = = = = A. yxlog0,5 . B. yxlog0,2 . C. yxlog 21− . D. yxlog2 . Câu 2: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng xét dấu fx'( ) như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = −1. B. x = 2 . C. x = 4 . D. x =1. Câu 3: Bán kính R của khối cầu có đường kính bằng 6a là A. Ra=12 . B. Ra= 3 . C. Ra= 2 . D. Ra= 6 . Câu 4: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. yx=−−3 32 x . B. yx=−+24142 x . C. yx=−++3231 x. D. y=−++241 xx42. Câu 5: Với x là số thực dương, viết biểu thức Tx= 22.3 x dưới dạng lũy thừa của x. 4 8 7 1 A. Tx= 3 . B. Tx= 3 . C. Tx= 2 . D. Tx= 2 . Câu 6: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 4 A. V= π rh2 . B. V= π rh2 . C. V= 2π rh2 . D. V= π rh2 . 3 3 32x − Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 A. y = 3 . B. x =1. C. y = 2 . D. x = 3. Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là 2 A. Sxq = 2π rl . B. Sxq = π rl . C. Sxq = 4π rl . D. Sxq =22ππ rl + r . 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số yx=( −1) là A. . B. (3; +∞) . C. \1{ } . D. (1; +∞) . Câu 10: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng u1 = 3 và u2 = 6 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. 1 A. d = −3. B. d = . C. d = 2 . D. d = 3. 2 Câu 11: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 A. V= Bh . B. V= 3 Bh . C. V= 2 Bh . D. V= Bh . 3 Câu 12: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 1/5 - Mã đề thi 503