Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bạch Đằng (Có đáp án)

Câu 6: Một hộp chứa 17 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ bằng
pdf 8 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bạch Đằng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bạch Đằng (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG LẦN II Môn: Toán Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 6 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên ( xy; ) thỏa mãn bất phương trình 2 22 (4x− 3 y) .720x−+ 28 xy 10 − 4 ≤−4 4x2 + 4 xy − y2 ? A. 8 . B. 5. C. 9. D. 7 . 1 1 Câu 2: Cho ∫ 3f( x) −= 21 x dx . Tính I= ∫ f( x) dx. 0 0 8 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 3: Cho hàm số bậc ba y= fx( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. −1. B. −3 . C. 1. D. 2 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :2 xyz+−+= 5 0 có một vectơ pháp tuyến là        A. n4 = (2;1;1) . B. n1 =(2;1; − 1) . C. n2 =(1; − 1; 2 ) . D. n3 =(1; 2; − 1) . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;− 3; 1) và N (3; 1;− 5 ) . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M và N có phương trình là xt=1 − xt=1 + xt=3 − xt=3 −     A. yt=−+32. B. yt=−+32. C. yt=13 − . D. yt=13 + .     zt=13 + zt=13 − zt=−−52 zt=−+52 Câu 6: Một hộp chứa 17 quả cầu gồm 8 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 8 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ bằng 8 4 9 9 A. . B. . C. . D. . 17 17 34 17 51x + Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y = . B. y =1. C. y = 5 . D. y = −1. 5 Câu 8: Cho số phức zi=1 + . Khi đó z3 bằng A. 4 . B. 1. C. 22. D. 2 . Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. Câu 14: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn ⇔+f() x xf′ () x =− 4 x3 6 x + 2,∀x ∈ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= fx() và y= gx( ) = x + 2 bằng A. 16. B. 12. C. 4 . D. 8 . Câu 15: Phần ảo của số phức liên hợp của zi 23 là A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho hàm số fx( ) liên tục trên  . Gọi Fx( ), Gx( ) lần lượt là hai nguyên hàm của các hàm số fx( ) và fx( ) + 2 x. Biết rằng f (73) = ; FG(1) = 213( ) + và FG(7) = 271( ) − . Khi đó 2 ∫ xf. '2( x+ 1d) x bằng 0 35 A. − . B. −23 . C. 92. D. 4 . 2 Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC=2, a BC = a , SA = SB = SC . Gọi M là trung điểm SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 5 a 3 A. a 5 . B. a . C. . D. . 2 4 Câu 18: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng A. 120. B. 225 . C. 105 D. 30. Câu 19: Bất phương trình ( xxx3 −9) ln( +> 5) 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. Vô số. Câu 20: Cho hàm số bậc ba y= fx( ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx( ) −=30 m có ba nghiệm thực phân biệt. A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AC= 2 a , BC= a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 45° B. 60° C. 30° D. 90° Câu 22: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  3. xy+−11 z Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng d : = = và 1 112− x+−13 yz d : = = . 2 −11 1 A. 30° . B. 90° . C. 45°. D. 60°. 1 Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số: yx 2 3 x là x 3 3 x 3 x 2 2 A. Fx x2 ln x C. B. Fx x ln x C. 32 33 1 x 3 3 Fx 23 x C 2 C. 2 . D. Fx x ln x C. x 32 3 Câu 35: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm f′( x) =−+ xx( 12)( x ) , ∀∈x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . 1 Câu 36: Cho cấp số nhân u với u 3 và công bội q . Giá trị của u bằng n 1 3 2 1 10 A. 1. B. . C. 9. D. . 9 3 Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn ( z+−44 iz)( ) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. R = 4. B. R = 2. C. R = 2. D. R = 2 2. x−2 11 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  > là 24 A. (−∞;4] . B. (−∞;4). C. [4;+∞) . D. (4;+∞). Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3;− 1) ; mặt phẳng xt=3 + 1 xt=22 + 2   (P) :2 x− 2 yz −+= 5 0 và hai đường thẳng dy11: = 22 + t; dy22:3 = + t. Đường thẳng d đi qua   zt=53 − 1 zt=−+5 2 điểm A , cắt hai đường thẳng d1 ; d2 lần lượt tại B và C . Tính tổng khoảng cách từ B và C đến mặt phẳng (P) . A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈( −∞;9) để hàm số yx=32 +−( a3) x +− 10 a nghịch biến trên khoảng (−1; 0 ) ? A. 11. B. 9. C. 6. D. 10. 2 2 2 Câu 41: Cho ∫ f( x) dx = 2, ∫ g( x) dx = −1. Khi đó I=+−∫  x23 f( x) g( x) dx bằng −1 −1 −1 17 1 15 A. I = 17. B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y =log( ex + 2) Trang 5/6 - Mã đề thi 101
  4. mamon made cautron dapan diem TOAN 101 1 C 0,2 TOAN 101 2 B 0,2 TOAN 101 3 C 0,2 TOAN 101 4 B 0,2 TOAN 101 5 B 0,2 TOAN 101 6 C 0,2 TOAN 101 7 C 0,2 TOAN 101 8 C 0,2 TOAN 101 9 A 0,2 TOAN 101 10 C 0,2 TOAN 101 11 D 0,2 TOAN 101 12 A 0,2 TOAN 101 13 B 0,2 TOAN 101 14 D 0,2 TOAN 101 15 D 0,2 TOAN 101 16 A 0,2 TOAN 101 17 D 0,2 TOAN 101 18 A 0,2 TOAN 101 19 D 0,2 TOAN 101 20 C 0,2 TOAN 101 21 B 0,2 TOAN 101 22 A 0,2 TOAN 101 23 A 0,2 TOAN 101 24 D 0,2 TOAN 101 25 D 0,2 TOAN 101 26 C 0,2 TOAN 101 27 C 0,2 TOAN 101 28 A 0,2 TOAN 101 29 B 0,2 TOAN 101 30 B 0,2 TOAN 101 31 A 0,2 TOAN 101 32 B 0,2 TOAN 101 33 B 0,2 TOAN 101 34 A 0,2 TOAN 101 35 C 0,2 TOAN 101 36 A 0,2 TOAN 101 37 D 0,2 TOAN 101 38 B 0,2 TOAN 101 39 B 0,2 TOAN 101 40 B 0,2 TOAN 101 41 B 0,2 TOAN 101 42 D 0,2 TOAN 101 43 C 0,2 TOAN 101 44 A 0,2 TOAN 101 45 A 0,2 TOAN 101 46 D 0,2 TOAN 101 47 D 0,2