Kỳ thi đánh giá chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)

BON 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều
không vượt quá 5?
A. 38. B. 48. C. 44. D. 24.
BON 20: Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm có 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A. 435/988            B. 135/988                C. 285/494                 D. 5750/9880
pdf 6 trang vanquan 22/05/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi đánh giá chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_danh_gia_chat_luong_toan_lop_12_lan_1_ma_de_132_nam_h.pdf

Nội dung text: Kỳ thi đánh giá chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)

  1. ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KỲ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN HỌC MÃ ĐỀ THI: 132 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 05 trang ___ ___ xzy 1 1 BON 1: Trong không gian với hệ tọa độ O x y z, cho hai đường thẳng d : và 1 212 xz 13y 2 d :. Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng 2 122 17 17 16 A. . B. . C. . D. 16. 16 4 17 BON 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng yx 3 và parabol y 21 x2 x bằng 13 13 9 A. 9. B. . C. . D. . 6 3 2 BON 3: Phương trình z4 16 có bao nhiêu nghiệm phức? A. 0. B. 4. C. 2. D. 1. BON 4: Cho hàm số yxmxmx 322 8. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. mx 4 BON 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1;1 ? xm A. 4. B. 2. C. 5. D. 0. 1 BON 6: Hàm số yx 1 3 có tập xác định là A. 1; . B. 1; . C. ;. D.  ;11;. xzy 1 1 BON 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 2 2 1 Qxyz: 20. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 0;1;2, song song với đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng Q . A. xy 10. B. 5330.xy C. xy 10. D. 5320.xy BON 8: Tập nghiệm của bất phương trình loglog2111xx là 2 2 1 1 1 1 A. ;1. B. ;1. C. ;1 . D. ;1 . 2 4 4 2 BON 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x42 2 x 3 2 m 1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. 3 5 A. 1. m B. 45. m C. 34. m D. 2. m 2 2 22 BON 10: Số nghiệm thực của phương trình log42xx log 2 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. Trang 01/05
  2. xz 1 y 2 BON 23: Trong không gian với hệ tọa độ O x y z, cho đường thẳng : và mặt phẳng 122 Pxyz: 2230. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4 4 4 4 A. cos . B. s i n . C. c o s . D. s i n . 9 9 9 9 BON 24: Cho cấp số cộng un thỏa mãn uuuu1202010011021 2,1. Tính uuu122021 2021 A. . B. 2021. C. 2020. D. 1010. 2 xz 13y 2 BON 25: Trong không gian với hệ tọa độ O x y z, cho đường thẳng : và điểm 221 A 1;2;0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng bằng: 17 17 2 1 7 2 1 7 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 8 BON 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề hàm số y x3 2ln x mx đồng biến trên 0;1 ? 3 A. 5. B. 10. C. 6. D. Vô số. xz 1 y 1 BON 27: Trong không gian với hệ tọa độ O x y z, cho đường thẳng : và hai mặt phẳng 112 PxyzQxyz: 230,:2340. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng P và Q . 221 221 A. xyz2 22. B. xyz2 22. 7 7 222 222 C. xyz2 22. D. xyz2 22. 7 7 BON 28: Tìm nguyên hàm 2xxx 1lnd. x2 x2 A. x x2 ln x x C. B. x2 x ln x x C. 2 2 x2 x2 C. xxxxC2 ln . D. xxxxC2 ln . 2 2 1 ab BON 29: Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn 2.abab 23 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab22 ab là 2 51 A. 35. B. 5 1 . C. . D. 2. 2 BON 30: Cho hàm số y mx32 mx m 1 x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên . 3 3 3 A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m . 4 4 4 BON 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x2 8ln2 x mx đồng biến trên 0; ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Trang 03/05
  3. x 2 BON 44: Biết đường thẳng yx 12 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài x 1 đoạn AB bằng A. 20. B. 2 0. C. 15. D. 15. BON 45: Cho hình chóp S. A B C có ABaBCaCAa 3,4,5, các mặt bên tạo với đáy góc 6 0 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng AB C thuộc miền trong của tam giác AB C. Tính thể tích hình chóp S A B C A. 2 3.a3 B. 6 3.a3 C. 1 2 3.a3 D. 2 2.a3 BON 46: Cho khối lăng trụ tam giác đều A B C. A B C có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng A B C bằng a. Thể tích của khối lăng trụ A B C A B C 2a3 a3 2 32a3 A. . B. . C. 2 2 . a3 D. . 2 2 2 BON 47: Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 32x và đồ thị hàm số yx 2 quay quanh trục Ox. 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5 uuu8910 BON 48: Cho cấp số nhân un thỏa mãn 2. uuuuuu3 45678 Tính . u234 u u A. 4. B. 1. C. 8. D. 2. BON 49: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn zizi 131. A. xy 220. B. xy 20. C. xy 20. D. xy 20. BON 50: Cho hình chóp S. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC3, a góc SABSCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SB C bằng a 6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a. A. 36 a2 . B. 6. a2 C. 1 8 . a2 D. 48 a2 . HẾT Trang 05/05