Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Cụm trường THPT Bạc Liêu (Có đáp án)
Câu 17. Cho số phức z = 5 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng –3.
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3
A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng –3.
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Cụm trường THPT Bạc Liêu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_132_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Cụm trường THPT Bạc Liêu (Có đáp án)
- SỞ GD – KH & CN BẠC LIÊU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 01 NĂM HỌC 2021 – 2022 CỤM CM SỐ 03 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 06 trang Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kỳ , n ≥ 5 , công thức nào sau đây đúng ? n! 5!(n − 5)! n! (n − 5)! A. C5 = . B. C5 = . C. C5 = . D. C5 = . n 5!(n − 5)! n n! n (n − 5)! n n! Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 2 , u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng bằng A. 8 . B. −4 . C. 3. D. 4 . Câu 3. Cho hàm số y= fx() có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 0 3 +∞ fx′( ) + 0 − 0 + 0 − Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 3 ) . B. (−∞;1 − ) . C. (−1; 0 ) . D. (0; +∞). 42 Câu 4. Cho hàm số y=++ ax bx c( a,, b c ∈ ) có đồ thị là y đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là −1 1 A. x =1. O x − B. x = −2. 2 C. x = 0 . − 4 D. x = −1. Câu 5. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên sau: x −∞ 1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + +∞ 2 y −5 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. 31x − Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: x +1 A. y = −3 . B. y =1. C. y = −1. D. y = 3 . 1 Câu 7. Tập xác định của hàm số yx=( −1)3 là: A. (0; +∞). B. (1; +∞). C. [1; +∞) . D. . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- Câu 17. Cho số phức z = 5 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng –3. C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3. Câu 18. Cho số phức zi=2 + 5. Tìm số phức w= iz + z A. wi=7 − 3. B. wi=−−3 3. C. wi=3 + 7. D. wi=−−77 Câu 19. Cho hai số phức zi1 =1 + và zi2 =23 − . Tính môđun của số phức zz12+ . A. zz12+=13 . B. zz12+=5 . C. zz12+=1. D. zz12+=5 Câu 20. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {3; 3} B. {4;3} C. {5;3} D. {3; 4} Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy Ba= 3 2 và chiều cao ha= 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. a3 . Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S= 2π rl . B. S= π rl . C. S= 4π rl . D. S= π rl . xq xq 3 xq xq Câu 23. Thể tích V của khối cầu có bán kính Rm= 2( ) là 16π 32π A. Vm= ()3 . B. Vm= 32π (3 ) . C. Vm= ()3 . D. Vm=16π (3 ) . 3 3 Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là ai=−+23 jk 5. Tọa độ của vectơ a là A. (2;5;− 3) . B. (2;− 3; 5) C. (2;−− 3; 5) . D. (−2;3;5) . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): xyz+2 + 3 += 40. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n4 = (1; 2;3). B. n1 = (1;2;4). C. n3 = (2; 3; 4). D. n2 =−−( 1; 2;3). Câu 26. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ. 855 285 59 59 A. B. C. D. 2618 748 5236 10472 Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- A. I(− 2; 2;1). B. I(1; 0; 4). C. I(2;0;8). D. I(2;−− 2; 1). Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu 2 22 (x− 1) ++( y 2) +−( z 4) = 20. A. I(−− 1; 2; 4) , R = 5 2 . B. I(−− 1; 2; 4) , R = 2 5. C. I( 1;−= 2;4) ,R 20. D. I( 1;−= 2; 4) , R 2 5. Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm AB(1;0;0), (0;− 2;0) và C(0;0;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ()ABC ? xyz x yz xyz xy z A. + +=1. B. ++=1. C. + +=1. D. ++ =1. 3− 21 −213 1− 23 31− 2 Câu 41. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.' A B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD= 2 a , góc giữa hai mặt phẳng ( A' BD) và ( ABCD) bằng 300 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A' BD) bằng 2a 13 a a 14 a A. . B. . C. . D. . 13 4 7 2 2 exx +≥1 khi 0 e fx(ln− 1) a Câu 42. Cho hàm số y= fx( ) = . Tích phân I = dx= + ce biết 2 ∫ xx−+2 2 khi x < 0 1/e xb a abc,,∈ Z và tối giản. Tính abc++? b A. 35. B. 29 . C. 36. D. 27 . Câu 43. Cho các số phức zw, thỏa mãn z = 2, wi−+32 = 1 khi đó z2 −−24 zw đạt giá trị lớn nhất bằng A. 16 B. 24 C. 4+ 4 13 D. 20 Câu 44. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của đương tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu. 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ()P song song và cách mặt phẳng (Qx ):+ 2 y + 2 z −= 3 0 một khoảng bằng 1 và ()P không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt phẳng ()P là A. xyz+2 + 2 −= 60. B. xyz+2 + 2 += 10. C. xyz++=220. D. xyz+2 + 2 += 30 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TN THPT CỤM CM SỐ 03 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 12 - LẦN 1 Mã đề STT ĐA Mã đề STT ĐA Mã đề STT ĐA Mã đề STT ĐA 132 1 A 209 1 C 357 1 A 485 1 B 132 2 D 209 2 D 357 2 B 485 2 A 132 3 C 209 3 C 357 3 A 485 3 C 132 4 C 209 4 C 357 4 A 485 4 D 132 5 A 209 5 D 357 5 C 485 5 A 132 6 D 209 6 C 357 6 B 485 6 D 132 7 A 209 7 B 357 7 C 485 7 B 132 8 B 209 8 C 357 8 D 485 8 A 132 9 A 209 9 D 357 9 B 485 9 C 132 10 D 209 10 D 357 10 A 485 10 D 132 11 A 209 11 C 357 11 C 485 11 C 132 12 D 209 12 C 357 12 D 485 12 B 132 13 C 209 13 D 357 13 C 485 13 C 132 14 C 209 14 C 357 14 C 485 14 D 132 15 D 209 15 C 357 15 C 485 15 D 132 16 A 209 16 B 357 16 A 485 16 D 132 17 D 209 17 A 357 17 B 485 17 A 132 18 B 209 18 D 357 18 D 485 18 D 132 19 A 209 19 A 357 19 C 485 19 D 132 20 D 209 20 B 357 20 B 485 20 C 132 21 C 209 21 B 357 21 B 485 21 B 132 22 D 209 22 B 357 22 A 485 22 A 132 23 C 209 23 A 357 23 B 485 23 C 132 24 B 209 24 B 357 24 B 485 24 C 132 25 A 209 25 B 357 25 A 485 25 D 132 26 B 209 26 D 357 26 C 485 26 A 132 27 C 209 27 D 357 27 A 485 27 B 132 28 B 209 28 A 357 28 C 485 28 C 132 29 A 209 29 A 357 29 A 485 29 A 132 30 A 209 30 D 357 30 D 485 30 C 132 31 A 209 31 A 357 31 A 485 31 D 132 32 B 209 32 D 357 32 A 485 32 A 132 33 A 209 33 B 357 33 D 485 33 C 132 34 D 209 34 C 357 34 C 485 34 B 132 35 A 209 35 D 357 35 C 485 35 D 132 36 C 209 36 D 357 36 B 485 36 A 132 37 B 209 37 C 357 37 B 485 37 B 132 38 B 209 38 A 357 38 C 485 38 C 132 39 D 209 39 D 357 39 D 485 39 A 132 40 C 209 40 A 357 40 D 485 40 D 132 41 D 209 41 A 357 41 A 485 41 A 132 42 C 209 42 C 357 42 D 485 42 B 132 43 B 209 43 B 357 43 C 485 43 D 132 44 B 209 44 D 357 44 A 485 44 C 132 45 A 209 45 A 357 45 C 485 45 A 132 46 D 209 46 D 357 46 B 485 46 A 132 47 B 209 47 A 357 47 B 485 47 A 132 48 D 209 48 B 357 48 B 485 48 C 132 49 A 209 49 B 357 49 D 485 49 B 132 50 C 209 50 B 357 50 C 485 50 D Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
- Câu 5: Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên sau: x − 1 3 + y ' + 0 − 0 + 2 + y −5 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A 31x − Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x +1 A. y =−3. B. y =1. C. y =−1. D. y = 3. Lời giải Chọn D 31x − Ta có limlim3y ==, vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3. xx→ → x +1 1 Câu 7: Tập xác định của hàm số yx=−( 1)3 là A. (0; + ). B. (1; + ). C. 1; + ) . D. . Lời giải Chọn B Điều kiện xx− 101 . Câu 8: Tập xác định của hàm số yx=−log22 ( ) là A. (2; + ) . B. . C. (− ;2) . D. 2; + ) . Lời giải Chọn A Điều kiện xx−2 0 2 . Câu 9: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y= x32 −33 x + . B. y= − x32 +31 x + . C. y= x42 −21 x + . D. y= − x42 +21 x + . Lời giải
- Lời giải Chọn C x2 Ta có fxdxxcdx( ) =+=++( osx) sin xC. 2 35 5 Câu 15: Nếu fxdxfxdx( ) ==5, − 2 ( ) thì f x( d x) +1 bằng 13 1 A. 6. B. −1. C. 8. D. 7. Lời giải Chọn D 5 3 5 Ta có: fxdx( ) = fxdx( ) + fxdx( ) = 5 +( − 2) = 3 1 1 3 555 Vậy fxdxfx+1 dxdxx=+=+=+−= 335 517 ( ) ( ) 1 111 Câu 16: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f() x , trục Ox và hai đường thẳng x= a,() x = b a b , quay xung quan trục . b b b b A. V f x= dx 2 ( ) . B. V f x= d x ( ) . C. V f x= dx 2 ( ) . D. V f x= dx ( ) . a a a a Lời giải Chọn A Câu 17: Cho số phức zi=−53. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng −5 và Phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng và Phần ảo bằng −3. C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng . D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3 . Lời giải Chọn D Ta có =+zi53. Câu 18: Cho số phức zi=+25. Tìm số phức wizz=+ A. wi=−73. B. wi=−−33. C. wi=+37. D. wi=−−77 Lời giải Chọn B Ta có w= iz + z =++ iiii(2 5 −= ) − (2 − 5 )3 3 . zi=+1 zi=−23 zz+ . Câu 19: Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun của số phức 12 A. zz12+=13. B. zz12+=5. C. zz12+=1. D. zz12+=5. Lời giải Chọn A 22 Ta có z12+=++−=−= z1 i 23 i 32 i 3(2) +− = 13 . Câu 20: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. 3;3 . B. 4;3 . C. 5;3 . D. 3;4 .
- Lời giải Chọn B 4 Không gian mẫu nC(=) 35 . Gọi A là biến cố « 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ » 22 Khi đó n A( C) C= 2015. . Vậy xác suất để học sinh được chọn có nam và nữ là 22 nA( ) CC2015. 285 PA( ) === 4 . nC() 35 748 Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng A B C. A ' ' 'B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a. Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 90. B. 45. C. 60. D. 30. Lời giải Chọn C Ta có BBCCBB //,, == ACCCACAC( ) C( ) . ACa 3 Khi đó A C C vuông tại C nên tan360AC CAC=== = C . CCa Vậy góc giữa đường thẳng và bằng 60. Câu 28: Cho hàm số y= f() x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số fx() đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; + ). B. (1; + ). C. (−1;1) . D. (−2 ;0) .