Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 9) - Mã đề 109 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho 
bằng 
A. 16. B. 384 . C. 48 . D. 28 . 
Câu 37. Câu 37. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu 
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng 
A. 1/3            B. 19/28            C. 16/21                 D. 17/42
pdf 21 trang vanquan 08/05/2023 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 9) - Mã đề 109 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_9_ma_de_109_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 9) - Mã đề 109 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. THI THỬ LẦN 9 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Đề thi gồm 06 trang Bài thi môn: TOÁN Ngày17/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 109 không kể thời gian phát đề Câu 1. Phần ảo của số phức z 3 4 i bằng A. 3 . B. 4. C. 4 . D. 4i . 2 2 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 4 z2 16 có tâm là điểm có tọa độ A. 2; 4;0 . B. 2;4;0 . C. 1; 2;0 . D. 1;2;0 . Câu 3. Đồ thị của hàm số y x3 2 x 2 x 2 cắt trục tung tại điểm A. M 1;0 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. Q 0;2 . Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây 4 A. S 2 r 2 . B. S r 2 . C. S 4 r 2 . D. S r 2 . 3 Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 6 x là A. sinx 3 x2 C . B. sinx 3 x2 C . C. sinx 6 x2 C . D. sinx 6 C . Câu 6. Cho hàm số f() x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2 . B. x 2. C. x 3. D. x 1 . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 3 là A. ; 6 . B. 0;8 . C. ;8 . D. 0; 9 . Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16. B. 384 . C. 48 . D. 28 . 1 Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 1 2022 là A. 0; . B. 1; . C. \ 1 . D. 1; . Câu 10. Phương trình log 2x 3 log x 2 A. x 1. B. x 5 . C. x 1 . D. x 5 . 3 3 3 Câu 11. Nếu f x d x 5 và g x d x 1 thì f x g x 2 x d x bằng 2 2 2 A. 6 . B. 5 . C. 11. D. 1. Câu 12. Cho số phức z 3 4 i . Khi đó mô đun z bằng 1 1 A. 5. B. . C. 25 . D. . 5 25 Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 1/6 – Mã đề thi 109
  2. Câu 23. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ;3 . B. 1;5 . C. 1; . D. 3; 1 . Câu 24. Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. a2 3 . B. 2 a2 . C. 2 a2 3 . D. a2 . 1 3 Câu 25. Giả sử f x d x 10 và f y d y 5 . Chọn kết quả đúng. 1 1 3 3 3 3 A. f z d z 5 . B. f z d z 5 . C. f z d z 15 . D. f z d z 15 . 1 1 1 1 Câu 26. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Giá trị của u7 bằng A. 15. B. 17 . C. 19. D. 13. Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x2 sin x là A. x3 cos x C . B. 6x cos x C . C. x3 cos x C . D. 6x cos x C . Câu 28. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số y f x có giá trị cực tiểu bằng 1. B. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. C. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số y f x có đúng một cực trị. Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 1 trên đoạn 0;2 bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 30. Cho hàm y x2 6 x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . Câu 31. Cho log2 3 a . Tính P log8 6 theo a. 1 A. P 3(1 a ) . B. P (1 a ) . C. P 1 a . D. P 2 a . 3 Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 . Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 3/6 – Mã đề thi 109
  3. Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x cos x e x ,  x và f 0 3 . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 3, khi đó F bằng A. 2 e . B. 2 e . C. 2 e . D. 2 e . Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . a3 30 a3 15 a3 5 a3 15 A. . B. . C. . D. . 18 3 12 5 Câu 43. Cho S là tập hợp các số nguyên của tham số m để phương trình z2 m 3 z m 2 m 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z 2 z 1 z 2 . Số phần tử của S là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P z i z 2 i bằng a b với a, b là các số nguyên dương. Tính a b. A. 15 . B. 9 . C. 12 . D. 7 . Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1, x 2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn: x2 x 1 2 và f x1 3 f x 2 0 và đồ thị luôn đi qua M( x0 ; f ( x 0 )), trong đó x0 x 1 1. Hàm số g() x là hàm số bậc hai có đồ thị qua điểm M và S1 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Tính tỉ số ( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai S2 hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f( x ), g ( x ) ). 6 5 7 4 A. . B. . C. . D. . 35 32 33 29 x y 1 z 2 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 1 1 P : x 2 y 2 z 4 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là x 3 t x 3 t A. d: y 1 2 t t . B. d: y 2 t t . z 1 t z 2 2 t Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 5/6 – Mã đề thi 109
  4. THI THỬ LẦN 9 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Đề thi gồm 06 trang Bài thi môn: TOÁN Ngày17/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 109 không kể thời gian phát đề Câu 1. Phần ảo của số phức z 3 4 i bằng A. 3 . B. 4. C. 4 . D. 4i . 2 2 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 4 z2 16 có tâm là điểm có tọa độ A. 2; 4;0 . B. 2;4;0 . C. 1; 2;0 . D. 1;2;0 . Câu 3. Đồ thị của hàm số y x3 2 x 2 x 2 cắt trục tung tại điểm A. M 1;0 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. Q 0;2 . Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây 4 A. S 2 r 2 . B. S r 2 . C. S 4 r 2 . D. S r 2 . 3 Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 6 x là A. sinx 3 x2 C . B. sinx 3 x2 C . C. sinx 6 x2 C . D. sinx 6 C . Câu 6. Cho hàm số f() x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2 . B. x 2. C. x 3. D. x 1 . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 3 là A. ; 6 . B. 0;8 . C. ;8 . D. 0; 9 . Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16. B. 384 . C. 48 . D. 28 . 1 Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 1 2022 là A. 0; . B. 1; . C. \ 1 . D. 1; . Câu 10. Phương trình log 2x 3 log x 2 A. x 1. B. x 5 . C. x 1 . D. x 5 . 3 3 3 Câu 11. Nếu f x d x 5 và g x d x 1 thì f x g x 2 x d x bằng 2 2 2 A. 6 . B. 5 . C. 11. D. 1. Câu 12. Cho số phức z 3 4 i . Khi đó mô đun z bằng 1 1 A. 5. B. . C. 25 . D. . 5 25 Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 1/15 – Mã đề thi 109
  5. Câu 23. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ;3 . B. 1;5 . C. 1; . D. 3; 1 . Câu 24. Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. a2 3 . B. 2 a2 . C. 2 a2 3 . D. a2 . 1 3 Câu 25. Giả sử f x d x 10 và f y d y 5 . Chọn kết quả đúng. 1 1 3 3 3 3 A. f z d z 5 . B. f z d z 5 . C. f z d z 15 . D. f z d z 15 . 1 1 1 1 Câu 26. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Giá trị của u7 bằng A. 15. B. 17 . C. 19. D. 13. Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x2 sin x là A. x3 cos x C . B. 6x cos x C . C. x3 cos x C . D. 6x cos x C . Câu 28. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số y f x có giá trị cực tiểu bằng 1. B. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. C. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số y f x có đúng một cực trị. Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 1 trên đoạn 0;2 bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 30. Cho hàm y x2 6 x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . Câu 31. Cho log2 3 a . Tính P log8 6 theo a. 1 A. P 3(1 a ) . B. P (1 a ) . C. P 1 a . D. P 2 a . 3 Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 . Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 3/15 – Mã đề thi 109
  6. Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x cos x e x ,  x và f 0 3 . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 3, khi đó F bằng A. 2 e . B. 2 e . C. 2 e . D. 2 e . Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Cho biết MN tạo với mặt đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . a3 30 a3 15 a3 5 a3 15 A. . B. . C. . D. . 18 3 12 5 Câu 43. Cho S là tập hợp các số nguyên của tham số m để phương trình z2 m 3 z m 2 m 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z 2 z 1 z 2 . Số phần tử của S là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P z i z 2 i bằng a b với a, b là các số nguyên dương. Tính a b. A. 15 . B. 9 . C. 12 . D. 7 . Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1, x 2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn: x2 x 1 2 và f x1 3 f x 2 0 và đồ thị luôn đi qua M( x0 ; f ( x 0 )), trong đó x0 x 1 1. Hàm số g() x là hàm số bậc hai có đồ thị qua điểm M và S1 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Tính tỉ số ( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai S2 hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f( x ), g ( x ) ). 6 5 7 4 A. . B. . C. . D. . 35 32 33 29 x y 1 z 2 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 1 1 P : x 2 y 2 z 4 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là x 3 t x 3 t A. d: y 1 2 t t . B. d: y 2 t t . z 1 t z 2 2 t Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 5/15 – Mã đề thi 109