Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Câu 21: Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 2√2 . Tính thể tích khối lập phương đó.
A. 16√2/3 B. 16 . C. 16√2 . D. 64 .
pdf 6 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2023_ma_de_101_so_gd_v.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN - HOÀNG Bài thi: TOÁN DIỆU- PHẠM PHÚ THỨ-LƯƠNG THẾ VINH Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h . 1 A. V= B2 h. B. V= Bh . C. V= Bh2 . D. V= Bh . 3 Câu 2: Cho ab, là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln()ab= ln a .ln b . B. ln()a+ b = ln a + ln b . C. ln()a+= b ln a .ln b . D. ln()ab=+ ln a ln b . Câu 3: Cho hàm số y= f() x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −2 . B. 4 . C. −3. D. 3 . Câu 4: Trên khoảng ()0; + , đạo hàm của hàm số yx= log2 là 1 ln 2 x A. yx = ln 2 . B. y = . C. y = . D. y = . xln 2 x ln 2 23x + Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x −3 A. x = 2 . B. x=3. C. x =−3 . D. x =−1. Câu 6: Cho hàm số y= f() x liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây Số nghiệm của phương trình 31fx() = là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . x −3 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0;1] bằng x +1 A. 3 . B. 1. C. −3. D. −1. Câu 8: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là Trang 1/5 - Mã đề 101
  2. 1 A. x d x= x+1 + C () − 1 . B. x d x=() − 1 . x−1 + C . +1 C. x d. x=+ x−1 C . D. x d1 x=() + x+1 + C . Câu 20: Hàm số y= − x42 +21 x + có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 21: Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 22. Tính thể tích khối lập phương đó. 16 2 A. . B. 16 . C. 16 2 . D. 64 . 3 Câu 22: Nghiệm của phương trình 10x = 5 là 1 A. x = . B. x = 2 . C. x = log5. D. x = log 10 . 2 5 Câu 23: Cho biểu thức Px= n m với m , n , n 2 và x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? m n A. Px= n . B. Px= m . C. Px= mn . D. Px= mn+ . Câu 24: Biết đồ thị hàm số bậc ba y= x32 + ax + bx + c() a,, b c có một điểm cực trị là A()3;− 3 và đi qua điểm B()2;2 , tính abc++. A. abc+ + = 30. B. abc+ + = 36. C. abc+ + =18. D. abc+ + =12. Câu 25: Cho hàm số y= f() x có f () x=41 x3 − m + , f ()21= và đồ thị của hàm số y= f() x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . Tìm được f() x= ax4 + bx + c với abc,, , tính abc++. A. −11. B. −5. C. −13. D. −7. mx + 3 Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua 2x − 2023 điểm M ()1;3 ? A. m =−2. B. m =−6. C. m = 2 . D. m = 6. Câu 27: Một khối chóp có diện tích đáy Ba= 9 2 và thể tích Va= 3 3 . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 6a . B. 3a . C. a . D. 2a . xx Câu 28: Biết phương trình 9− 3.3 − 4 = 0 có nghiệm xb= loga ( ab, là các số nguyên dương nhỏ hơn 10), giá trị của ab− bằng A. 1. B. −2 . C. 2 . D. −1. Câu 29: Cho hàm số f() x=+ ex 9 , với C là hằng số . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f() xd9 x= ex + x + C . B. f() xd9 x= ex − x + C . C. f() xd x=+ ex−9 C . D. f() xd x=+ ex C . 1 Câu 30: Cho hàm số fx() xác định trên R \1  thỏa mãn fx () = , f ()0= 2022 , f ()2= 2023. Tính x −1 S= f()()31 − f − . A. S = ln 4035. B. S = ln 2 . C. S = 4 . D. S =1. 1 6 Câu 31: Rút gọn biểu thức P= x3 . x với x 0 , ta được 1 1 A. Px= . B. Px= 9 . C. Px= 3 . D. Px= 2 . Câu 32: Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn 43log2 ()ab = a . Giá trị của ab2 bằng A. 12 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= − x3 +21 x − tại điểm M ()1;0 là Trang 3/5 - Mã đề 101
  3. tích khối tứ diện AOPQ bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 4 Câu 44: Cho hàm số f( x )= mx42 +() m + 8 x + 1 với m là tham số thực. Trên đoạn 0;2  , nếu giá trị lớn nhất của hàm số bằng f ()1 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đó bằng 11 61 A. −21. B. . C. − . D. 4 . 3 3 Câu 45: Cho lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a , BAD = 60 và A A= a 5 . Biết rằng mặt phẳng ()AA C C vuông góc với mặt đáy và hai mặt phẳng ()AA C C , ()AA B B tạo với nhau góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A B C D . a3 5 a3 5 a3 5 a3 5 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 6 Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log2023()x+ m + log 1 () x − x + 2 m = 0 có đúng một nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S . 2023 A. 0 . B. −3. C. −3. D. −2 . Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có BC= a 2 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ()BCC B bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là a3 a3 6 a3 A. . B. a3 6 . C. . D. . 6 3 4 Câu 48: Cho hàm số y= f() x là hàm đa thức có f ()− 30 và đồ thị fx () như hình vẽ bên dưới. Tìm số 1982 điểm cực đại của hàm số g()() x=− f x 1 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10  để bất phương trình x2 +21 x + m + log 2x2 + 4 x + 7 − 2 m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng 2 xx2 ++22 A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . 2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 125.5xm−() 12xm2 − 12 + 37 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . HẾT Trang 5/5 - Mã đề 101