Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)
Câu 7: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 38 tháng. B. 36 tháng. C. 40 tháng. D. 37 tháng.
A. 38 tháng. B. 36 tháng. C. 40 tháng. D. 37 tháng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán học Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: x −1 Câu 1: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? 21x + A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng 1 A. Bh2 . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3 x + 3 dxa= ln 2 ++ b ln 3 c ln 5 ++ Câu 3: Cho ∫ 2 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của abc bằng 1 xx++32 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2 r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và V khối trụ. Khi đó C bằng VT 5 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 2 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 28xx−2 > là A. (−∞;1 − ) . B. (3; +∞) . C. (−1; 3 ) . D. (−∞; − 1) ∪( 3; +∞) . 23x − Câu 6: Cho hàm số y = có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của (C) . Biết x − 2 rằng tồn tại hai điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại M của (C) tạo với đường tiệm cận của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm M là: A. 4 . B. 0 . C. 3. D. 1. Câu 7: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 38 tháng. B. 36 tháng. C. 40 tháng. D. 37 tháng. Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số fx( ) =+ x323 x −− 97 x trên đoạn [−4;3] . Giá trị Mm− bằng A. 8 . B. 32. C. 33. D. 25 . xm+ Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 2 ] bằng 8 x +1 ( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m >10 . B. 8 1) log( 2 − 5) là 44 5 A. (6; +∞). B. (−∞;6). C. ;6 . D. (−1; 6 ) . 2 Trang 1/5 - Mã đề thi 101
- A. (−∞; − 3) ∪( 1; + ∞) . B. (−1; 3 ) . C. (−∞; − 1] ∪[ 3;+ ∞) . D. [−1; 3] . Câu 22: Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số? A. 147433277. B. 147501991. C. 147501992. D. 147433276. −11 Câu 23: Cho hàm số fx()liên tục và có đạo hàm trên ; thỏa mãn 22 1 1 2 −109 2 fx() 2 − −= dx ∫ f( x ) 2 f ( x )(3 x ) dx . Tính ∫ 2 −1 12 0 x −1 2 5 2 8 7 A. ln . B. ln . C. ln . D. ln . 9 9 9 9 Câu 24: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Px) :− 2 yz +−= 30 có tọa độ là A. (1;− 2;1) . B. (1;1;− 3 ) . C. (1;2;3−−) . D. (−−2;1; 3 ) . 2 1 Câu 25: Tích phân ∫ dx bằng 0 x + 3 5 2 16 5 A. log . B. . C. . D. ln . 3 15 225 3 Câu 26: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm fx′( ) = xx3 ( −1)( x − 2,) ∀∈ x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1; 0 ), B(2; 3;1) và vuông góc với mặt phẳng (Qx) :2+ yz −= 0 có phương trình là A. 2xy+ − 3 z −= 10. B. (P) :4 xy+ − 2 z −= 1 0. C. (Pxyz) :4− 3 + 2 += 3 0. D. (Pxyz) :4− 3 − 2 += 3 0. Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA⊥ ( ABCD) và SA= a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. . B. a3 3 . C. . D. . 12 3 4 2 Câu 29: Hàm số fx( )= 2019xx− có đạo hàm xx2 − 2 2019 A. fx'( )= 2019xx− ln 2019 . B. fx'( ) = . ln 2019 2 2 C. fx'( )= (2 x + 1)2019xx− ln 2019. D. fx'( )= (2 x − 1)2019xx− ln 2019 . Câu 30: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng π a2 4 A. π a2 . B. . C. 4π a2 . D. π a2 . 3 3 −2019 Câu 31: Tập xác định của hàm số y=−−(43 xx2 ) là A. \{− 4;1} . B. . C. [−4;1] . D. (−4;1) . Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm là I (1; 0; 2 ) bán kính R = 2 là 22 22 A. ( x−1) + yz2 +−( 22) = B. ( x+1) + yz2 ++( 22) =. 22 22 C. ( x−1) + yz2 +−( 28) =. D. ( x+1) + yz2 ++( 28) =. Trang 3/5 - Mã đề thi 101
- 2 4 4 ∫ fxx( )d2= ∫ fxx( )d1= − ∫ fxx( )d Câu 42: Cho 1 và 2 . Tích phân 1 bằng A. −3 . B. 3. C. 1. D. −1. Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số ye= x là: + 1 A. exC. B. ln xC+ . C. eCx + . D. eCx + . x Câu 44: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là 1 125 A. . B. 120. C. 24 . D. . 126 126 a 5 Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB= a , SA= SB = SC = SD = . 2 Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng a3 3 a3 23a3 6a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 46: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx( ) = log2 m có hai nghiệm phân biệt. A. m < 0 . B. 01<<m , m =16 . C. m <1, m =16 D. m = 4 . Câu 47: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau. 1 125 1 1 A. . B. . C. . D. . 181440 126 63 126 Câu 48: Cho một cấp số cộng (un ) có u1 = 5 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là: A. −4 . B. −8. C. 4 . D. 8 . x Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 ( 6−=− 2) 1 x bằng A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 50: Cho tứ diện OABC , có OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau, kẻ OH vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại H . Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI? A. H là trực tâm tam giác ABC . B. AH⊥ ( OBC) . 1 111 C. =++. D. OA⊥ BC . OH222 OA OB OC 2 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 101
- 25 D 25 B 25 D 25 A 25 C 25 C 25 D 25 D 25 C 25 A 25 B 25 D 26 C 26 B 26 C 26 C 26 A 26 D 26 A 26 A 26 A 26 C 26 B 26 B 27 D 27 D 27 C 27 A 27 A 27 C 27 A 27 B 27 A 27 A 27 A 27 D 28 C 28 D 28 B 28 D 28 D 28 D 28 A 28 D 28 B 28 C 28 B 28 C 29 D 29 A 29 C 29 B 29 D 29 D 29 C 29 C 29 A 29 D 29 D 29 B 30 C 30 A 30 D 30 A 30 C 30 A 30 D 30 B 30 B 30 B 30 B 30 D 31 A 31 D 31 C 31 A 31 D 31 D 31 B 31 B 31 D 31 C 31 A 31 B 32 A 32 C 32 D 32 D 32 B 32 A 32 B 32 C 32 A 32 B 32 B 32 D 33 A 33 B 33 B 33 C 33 B 33 C 33 C 33 B 33 A 33 C 33 C 33 B 34 A 34 C 34 B 34 B 34 C 34 B 34 A 34 D 34 D 34 A 34 C 34 B 35 D 35 C 35 C 35 B 35 A 35 A 35 D 35 A 35 C 35 B 35 A 35 A 36 C 36 B 36 A 36 A 36 D 36 A 36 C 36 D 36 A 36 D 36 A 36 B 37 C 37 A 37 B 37 C 37 C 37 A 37 B 37 B 37 B 37 A 37 C 37 A 38 B 38 C 38 D 38 D 38 B 38 B 38 B 38 A 38 C 38 A 38 D 38 D 39 D 39 D 39 B 39 B 39 D 39 A 39 B 39 B 39 D 39 D 39 C 39 C 40 D 40 B 40 D 40 A 40 C 40 A 40 A 40 A 40 D 40 D 40 C 40 C 41 B 41 B 41 A 41 A 41 A 41 A 41 A 41 C 41 D 41 B 41 C 41 D 42 C 42 D 42 A 42 A 42 B 42 C 42 B 42 C 42 A 42 D 42 C 42 C 43 C 43 C 43 B 43 C 43 B 43 C 43 C 43 A 43 A 43 C 43 B 43 A 44 B 44 C 44 B 44 A 44 C 44 A 44 B 44 B 44 B 44 A 44 A 44 C 45 B 45 C 45 C 45 B 45 D 45 B 45 C 45 C 45 C 45 A 45 D 45 A 46 A 46 B 46 D 46 B 46 C 46 C 46 C 46 A 46 B 46 B 46 B 46 C 47 C 47 A 47 C 47 C 47 B 47 D 47 C 47 B 47 C 47 A 47 D 47 B 48 C 48 B 48 B 48 D 48 B 48 B 48 C 48 D 48 D 48 B 48 C 48 A 49 B 49 D 49 D 49 B 49 A 49 B 49 D 49 B 49 C 49 A 49 C 49 D 50 B 50 B 50 A 50 C 50 C 50 D 50 B 50 B 50 B 50 B 50 D 50 A
- IX Quan hệ vuông góc trong không gian 21 Đường thảng và mặt phẳng 1 1 vuông góc 22 Khoảng cách 1 1 Tổng số câu 19 14 12 5 50 câu Tỉ lệ % 38 % 28% 24% 10% 100%