Đề thi thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

Câu 12: Chọn khẳng định sai.

A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

C. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

Câu 37: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.

A. 44.000đ                        B. 41.000đ                        C. 43.000đ                        D. 42.000đ

doc 6 trang vanquan 22/05/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thi_khao_sat_chat_luong_toan_lop_12_lan_1_ma_de_101_n.doc

Nội dung text: Đề thi thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: TOÁN – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. ( Đề thi gồm: 06 trang ) Mã đề: 101 Họ và tên học sinh: . Lớp: Câu 1: Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 A. ln(ab2) = lna + (lnb) B. ln(ab) = lna.lnb a lna C. ln(ab2) = lna + 2lnb D. ln = b lnb Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 1. B. 3. C. - 1. D. 0. Câu 3: Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. A6 . B. 26. C. P . D. C6 . 26 6 26 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M 6;1 qua phép vị tự tâm O tỷ số k 2 là A. M ' 12; 2 B. M ' 1; 6 C. M ' 12;2 D. M ' 6;1 Câu 5: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = ln x . B. y = log2 x . C. y = lgx . D. y = log5 x . 3 2 Câu 6: Phương trình 1- cos2x = 0 có tập nghiệm là: ïì p ïü ïì p ïü A. íï + k2p,k Î Zýï B. k2p,k Î Z C. íï + kp,k Î Zýï D. kp,k Î Z ï ï { } ï ï { } îï 2 þï îï 4 þï Câu 7: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là A. 30. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 8: Cho cấp số nhân (un ), biết u1 = 1; u4 = 64 . Công bội q của cấp số nhân bằng A. q = 2. B. q = 8. C. q = 4. D. q = 2 2. - 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (x 2 - x) là. A. R \ {0;1} . B. (0;1). C. R \ {0} . D. (- ¥ ;0)È (1;+ ¥ ). Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang ? x 1 x 2 - 2x A. y = B. y = x 3 + 3x C. y = D. y = 2 x x - 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. 13 x2 1 Câu 20: Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng y 2x với đồ thị hàm số y 4 x 2 11 11 2 A. x 1; x 2; x 3. B. x .C. x ; x 2 . D. x 2 . 4 4 2 3 Câu 21: Hàm số y = x - 2x , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yC Đ ) và giá trị cực tiểu (yCT ) là: 3 A. y = - y B. y = y C. y = 2y D. 2y = y CT C Đ CT 2 C Đ CT C Đ CT C Đ 2 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = 7x là . 2 2 2 A. y ' = 2x ln 7. B. y ' = 7x .ln 7. C. y ' = x.14x .ln 7. D. y ' = 2x.7x .ln 7. Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C ¢ có đáy là tam giác vuông cân tại B , BB¢= a và AC = a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 a3 a3 A. . B. a3. C. . D. . 6 3 2 x - 8 Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = đồng biến trên những khoảng x - m xác định của nó? A. 7 . B. 9. C. 8 . D. 6. 2x + 3 Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn é0; 4ù là x + 1 ëê ûú 11 7 A. . B. 3. C. . D. 2. 5 5 Câu 26: Tìm giá trị của m để hàm số y = x 3 - x 2 + mx - 1 có hai cực trị. 1 1 1 1 A. m £ . B. m . 3 3 3 3 Câu 27: Hàm số f (x) = log3 (2x + 1) có đạo hàm 2 2ln 3 1 ln 3 A. . B. . C. . D. . (2x + 1)ln 3 2x + 1 (2x + 1)ln 3 2x + 1 2 Câu 28: Phương trình 2x + x- 3 = 8có hai nghiệm là a,b . Khi đó a + bbằng. A. 4 . B. - 1. C. 1. D. - 6. Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC , gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SB và SC . Tỉ số thể tích của khối chópS.AMN và S.ABC là. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 2 x Câu 30: Cho đồ thị hai hàm số y = a và y = logb x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  3. Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C ¢ có đáy ABC vuông tại A, AB = a 3 , AC = AA¢= a. Sin góc giữa đường thẳng AC ¢ và mặt phẳng (BCC ¢B¢) bằng 6 6 3 10 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh có độ dài là a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc là 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 6 Câu 40: Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ \ {0} có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f (x) + 1 = 0 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ^ (ABCD), SA = a 3 . Gọi M điểm trên đoạn SD sao cho MD = 2MS. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM bằng a 3 2a 3 3a a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a a 2 a 6 A. B. C. D. a 2 2 3 Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a .Tình thể tích V của hình chóp đã cho. 4a3 4 7a3 4 7a3 A. V = 4 7a3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 Câu 44: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx - 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số 2 2 m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa x1 + x2 = 6 . A. 1. B. - 3. C. 3. D. - 1. 1 Câu 45: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx - + 2x 3 đồng biến trên khoảng x 3 (0; + ¥ ) là A. é- 9; + ¥ . B. - ¥ ; - 9 . C. - 9; + ¥ . D. - ¥ ; - 9ù. ëê ) ( ) ( ) ( ûú 2 Câu 46: Tổng các nghiệm của phương trình log3 (3x)+ log3 (9x)- 7 = 0 bằng Trang 5/6 - Mã đề thi 101