Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Ninh Bình

Câu 25: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mặt phẳng (⍺) song song với trục, cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 26cm. Khoảng cách từ (⍺) đến trục của hình trụ bằng
A. 4 cm. B. 5 cm . C. 2 cm. D. 3 cm.
doc 6 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_001_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Ninh Bình

  1. SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN (Đề thi gồm 50 câu, 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001 Họ tên thí sinh: ; Số báo danh: Câu 1: Hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 20cm. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng A. 800 cm3. B. 8000 cm3. C. 400 cm3. D. 2000 cm3. Câu 2: Chọn khẳng định sai. A. Hàm số y ln x không có cực trị trên 0; . B. Hàm số y ln x có đồ thị nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng. C. Hàm số y ln x luôn đồng biến trên 0; . D. Hàm số y ln x có giá trị nhỏ nhất trên 0; bằng 0. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a, AC b . Quay tam giác ABC quanh trục AB ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng 1 A. ab . B. 2 ab . C. a b b . D. ab . 3 Câu 4: Từ 10 điểm phân biệt trong không gian có thể tạo thành bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 ? 10 2 2 A. 2 . B. P10 . C. A10 . D. C10 . Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x 1 A. y . B. y x3 1. C. y 3x . D. y log x . 3x 0,3 Câu 6: Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần lượt bằng a3 và a2 thì chiều cao của nó bằng a a A. . B. 3a . C. a . D. . 3 6 Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x –∞ 2 +∞ y' – – 0 +∞ y –∞ -∞ Tổng số đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 1/6 - Mã đề thi 001
  2. Số nghiệm thực của phương trình f x f 2 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 27 Câu 18: Cho hàm số f x log3 x . Khi đó giá trị của biểu thức f f a với a 0 bằng a 1 27 a2 A. . B. 3 . C. 27 . D. log . 3 3 a Câu 19: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết diện là hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 . 2 Câu 20: Biết phương trình log2 x 2log2 2x 1 0 có hai nghiệm x1, x2 . Tính x1x2 . 1 1 A. x x 4 . B. x x . C. x x . D. x x 3. 1 2 1 2 8 1 2 2 1 2 x 1 Câu 21: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm x m cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5. A. 0. B. 5. C. 4. D. 2. 2x 1 Câu 22: Cho hàm số y . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x 2 đoạn 0;3 . Tính M m . 3 1 A. M m 2 . B. M m 1. C. M m . D. M m . 2 2 Câu 23: Đồ thị hàm số y x4 2x2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 A. . B. 4 . C. 2 . D. 1. 2 Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x 2019 2020 là A. 4040 . B. 6080 . C. 2 . D. 2021. Câu 25: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mặt phẳng song song với trục, cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 26cm. Khoảng cách từ đến trục của hình trụ bằng A. 4 cm. B. 5 cm . C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 2a A. a 2 . B. . C. 2a. D. a . 5 Câu 27: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x4 2mx2 1 đồng biến trên khoảng 3; . Tổng giá trị các phần tử của T bằng A. 9 . B. 45 . C. 55 . D. 36 . Câu 28: Nếu khối hộp chữ nhật có thể tích và chiều cao lần lượt bằng 9a3 và a thì chu vi đáy nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Trang 3/6 - Mã đề thi 001
  3. A. 2;3 . B. 3; 2 . C. 1;1 . D. 1;0 . Câu 39: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. y O x Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 sin x f m2 6m 10 có nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 40: Cho tứ diện đều có chiều cao bằng h . Thể tích của khối tứ diện đã cho là 3h3 3h3 3h3 2 3h3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 8 3 3 Câu 41: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB D và thể tích của khối hộp ABCD.A B C D bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 Câu 42: Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức x 2y 2020 là A. 2021. B. 2020 . C. 1. D. 1. Câu 43: Cho hàm số y x3 3mx2 2m . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 14 12 6 2x 3 Câu 45: Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt mà hai giao x 1 điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 12. Câu 46: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón đôi một tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối 4 cầu có bán kính bằng lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và tổng 3 337 lượng nước trào ra là (lít). Thể tích nước ban đầu ở trong bể thuộc khoảng nào dưới đây (đơn vị 24 tính: lít)? A. 150;151 . B. 151;152 . C. 139;140 . D. 138;139 . Trang 5/6 - Mã đề thi 001