Đề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có lời giải)

Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=4  và chiều cao h=6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42. B. 8. C. 24. D. 56.

Câu 20: Bạn Hải có 4 cây bút mực khác nhau và 5 cây bút chì khác nhau. Hỏi Hải có bao nhiêu cách để lấy một cây bút chì và một cây bút mực cho bạn Nhi mượn?
A. 9. B. 4. C. 5. D. 20.
 

doc 18 trang vanquan 08/05/2023 7160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_de_so_12_na.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 12 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có lời giải)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: TOÁN ĐỀ SỐ 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 05 trang, 50 câu) Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z 3 i là A. 3 i. B. 3 i. C. 3 i. D. 3 i. Câu 2: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 0 có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 1; 2;3 . C. 1;2;3 . D. 1;2; 3 . Câu 3: Số giao điểm của đồ thị của hàm số y x3 x với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4: Diện tích của hình cầu có bán kính bằng 2 là 32 A. S 8 . B. S . C. S 16 . D. S 4 . 3 Câu 5: Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm f x . Tìm I 3 f x 1 dx . A. I 3F x x C . B. I 3F x 1 C . C. I 3xF x x C . D. I 3xF x x C . Câu 6: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x x2 1 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 1 2 là A. ;5 . B. 1;5 . C. 0;5 . D. 5; . Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B 4 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 42.B. 8.C. 24.D. 56. 1 Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 4 là A. ¡ .B. ¡ \{0}. C. 0; .D. 0; \ 1. Câu 10: Nghiệm của phương trình 3x 1 5 là: A. x 1 log3 5.B. x log5 3 .C. x 1 log5 3.D. x 1 log3 5 . 5 2 5 Câu 11: Nếu f (x)dx 3 và g(x)dx 2 thì 2 f (x) g x dx bằng 2 5 2 A. 8.B. 5 .C. 5. D. 4. Câu 12: Cho số phức z 3 2i , khi đó z bằng A. 9 6i . B. 3 2i . C. 3 4i .D. 6 4i . Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có một vectơ pháp tuyến là     A. n (0;0;1) .B. n (1;1;0) . C. n (1;0;1) .D. n (0;1;1) . 4 3 2 1 Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho a 3;4;0 và b 5;0;12 . Côsin của góc giữa a và b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 13 6 6 13 Câu 15: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. M 2; 3 . B. N 2;3 . C. P 2;3 . D. Q 2; 3 . x 1 Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình: x 1 A. x 2 . B. x 1. C. x 1.D. x 2. Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 6log a logb 4 . Giá trị của a3 b bằng
  2. x3 3 x3 3 C. F(x) x2 ln x C .D. F(x) x2 lnx C . 3 2 3 2 Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 29: Hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên như sau: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M f 3 . B. M f 2 . C. M f 0 . D. M f 5 . 2 3 Câu 30: Cho hàm số f x có f x x 1 x 1 x 2 . Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 . B. ;1 . C. 1;2 . D. 2; . Câu 31: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 ab 3b . Giá trị của a2b bằng A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB AD 2 , AA 2 . Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 1 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 2 2 Câu 33: Nếu f (x)dx 3 thì 4x f (x) dx bằng. 1 1 A. 4 B. 1 C. 4. D. 1 x 2 2t x 1 s Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 4 và d2 : y 2 2s z 3 6t z 3s Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d1,d2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1  d2 . D. d1 cắt d2. Câu 35: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z i 2 và w 3 2i. Số phức z.w a bi ( a;b là số thực) thì 20a 5b bằng A. 85 . B. 155 . C. 55 . D. 185 . Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng a 3 2a 3 2a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5 Câu 37: Cho S là tập hợp các số tự nhiên gồm 7 chữ số được lập thành từ các chữ số 0 và 1. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S , xác suất để chọn số chọn được gồm đúng 3 chữ số 0 bằng
  3. Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 2; 1;3 ,C 0; 1;1 . Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 2t A. y 2 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t . z t z t z t z 4t Câu 47: Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB 4 . Dán hai cạnh OA,OB của nửa đường tròn để tạo ra mặt xung quanh của một khối nón. Thể tích của khối nón đó bằng 4 3 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 a Câu 48: Biết hàm số f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y 3x qua đường thẳng b2 3x x 1. Biết a, b là các số nguyên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. b2 9a . B. b2 4a . C. b2 6a . D. b2 a . Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 1 0 và các điểm A 2;0; 2 2 , B 4; 4;0 . Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc S và thỏa mãn   MA2 OA2 MOMB 4 là đường tròn C . Chu vi của C bằng 3 7 3 2 A. 5 . B. . C. 3 . D. . 2 2 Câu 50: Cho hàm số f x ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 32 Biết rằng miền tô đậm (như hình vẽ) có diện tích bằng và điểm A 2;c . Hàm số 15 y f 2x 1 4x2 4x đồng biến trên khoảng nào? A. 2; . B. ;1 . C. 1;2 . D. 1; . ===HẾT===
  4. Câu 12: Cho số phức z 3 2i , khi đó z bằng A. 9 6i . B. 3 2i . C. 3 4i .D. 6 4i . Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có một vectơ pháp tuyến là     A. n (0;0;1) .B. n (1;1;0) . C. n (1;0;1) .D. n (0;1;1) . 4 3 2 1 Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho a 3;4;0 và b 5;0;12 . Côsin của góc giữa a và b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 13 6 6 13 Lời giải: a.b 3.5 4.0 0.12 3 Ta có: cos a,b . a . b 9 16 0. 25 0 144 13 Câu 15: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. M 2; 3 . B. N 2;3 . C. P 2;3 . D. Q 2; 3 . Lời giải: Theo định nghĩa mỗi số phức dạng: z a bi a,b ¡ có điểm biểu diễn là a;b . Vậy số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là M 2; 3 . x 1 Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình: x 1 A. x 2 . B. x 1. C. x 1.D. x 2. Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 6log a logb 4 . Giá trị của a3 b bằng A.1000 . B. 10000 .C. 100 .D. 10 . Lời giải: Ta có: 6log a logb 4 log a6 logb 4 log a6b 4 a6b 104 a6b 102 a3 b 100 . Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 3 3 2 A. y x 3x 1 .B. y x 3x 1. C. y x3 3x2 1.D. y x3 3x 1. Lời giải: Ta có: lim y nên loại đáp án B, C. x Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M 0;1 nên chọn đáp án A. x 1 t Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ z 2 t chỉ phương của d ? A. u 1; 2; 1 . B. a 1; 2;1 .C. v 1;2; 1 .D. b 2; 4; 1 . Lời giải:
  5. 1 x3 3 A. F x 2x 3 C . B. F(x) x2 ln x C . x2 3 2 x3 3 x3 3 C. F(x) x2 ln x C .D. F(x) x2 lnx C . 3 2 3 2 Lời giải: 3 2 1 x 3 2 Ta có: F x x 3x dx x ln x C . x 3 2 Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 29: Hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên như sau: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M f 3 . B. M f 2 . C. M f 0 . D. M f 5 . Lời giải: Quan sát bảng biến thiên ta thấy max y 5 xảy ra tại x 0 .  1;3 2 3 Câu 30: Cho hàm số f x có f x x 1 x 1 x 2 . Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 . B. ;1 . C. 1;2 . D. 2; . Lời giải: 2 3 Dựa vào f x x 1 x 1 x 2 ta có bảng xét dấu của hàm số y f x như sau: Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên 1;2 . Câu 31: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 ab 3b . Giá trị của a2b bằng A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải: 2 log2 ab Ta có 4log2 ab 3b 22 3b 22log2 ab 3b 2log2 ab 3b 2 Khi đó ab 3b a2b2 3b a2b 3. Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB AD 2 , AA 2 . Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 1 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
  6. S a H a A D O I B C AB  SCD  Ta có AB//CD AB// SCD CD  SCD suy ra d AB, SC d AB, SCD d A, SCD 2d O, SCD .  Gọi I là trung điểm CD và H là hình chiếu vuông góc của O lên SI suy ra d O, SCD OH . SO a SO.OI a 5  Xét tam giác SOI vuông tại O có a OH . OI SO2 OI 2 5 2 2a 5  Suy ra d AB, SC OH . 5 Câu 37: Cho S là tập hợp các số tự nhiên gồm 7 chữ số được lập thành từ các chữ số 0 và 1. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S , xác suất để chọn số chọn được gồm đúng 3 chữ số 0 bằng 35 5 5 35 A. . B. . C. . D. . 64 9 16 36 Lời giải: Số phần tử của không gian mẫu là: n  1.26 64 . 1 2 3 4 5 6 7 3 Chọn 3 trong 6 ô từ ô số 2 đến ô số 7 rồi xếp 3 chữ số 0 vào có C6 cách. 4 ô còn lại xếp 4 chữ số 1 có 1 cách. 3 Vậy có tất cả C6 số thỏa mãn. C3 5 Xác suất cần tính là: 6 . 64 16 x 2 y z Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu 2 1 4 (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 2 . Hai mặt phẳng (P) , (Q) phân biệt cùng chứa d và tiếp xúc với (S) lần lượt tại M và N . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là A. 3;2; 1 . B. 2;0; 1 . C. 1; 2; 1 . D. 3;2;1 . Lời giải: Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;2;1) và R 2 . Gọi K IMN  d như hình vẽ
  7. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f 2x3 6x 2 2m 1 có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;2 ? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải: Đặt t 2x 3 6x 2 t ' 6x 2 6 ; t ' 0 x 1. Ta có bảng biến thiên của hàm số y f 2x3 6x 2 như sau Số nghiệm của phương trình f 2x3 6x 2 2m 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f 2x3 6x 2 và đường thẳng y 2m 1 . Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;2 1 3 0 2m 1 2 m . 2 2 Vì m ¢ m 1. Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 1 Câu 41: Cho hàm số f x x3 4x f x dx và f 1 0. Khi đó f 4 bằng 0 A. 64. B. 60. C. 62. D. 63. Lời giải: 1 Đặt m f x dx, m 0 f x x3 4mx. 0 1 1 Do f 1 0 1 4m 0 m m 0; . 4 4 1 1 2 m 1 Khi đó m f x dx x3 4mx dx x3 4mx dx x3 4mx dx 0 0 0 2 m 2 m 1 m x3 4mx dx x3 4mx dx 0 2 m 2 m 1 1 4 2 1 4 2 m x 2mx x 2mx 4 0 4 2 m 1 2 m 1 m 1 4 2 1 4 2 2 1 4 m x 2mx x 2mx 8m 3m 0 4 4 4 1 0 2 m m 8 1 1 Vì m 0; nên m . 4 8 1 Khi đó f x x3 x f 4 62 2