Đề thi khảo sát đánh giá học lực của học sinh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường Quốc học Quy Nhơn (Có đáp án)
Câu 32: Một hộp chứa 21 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9, 7 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 7 và 5 quả màu vàng được đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên ba quả cầu từ hộp đó.
Xác suất để ba quả cầu được chọn có đủ ba màu và các số trên các quả cầu đôi một khác số nhau là
A. 9/38 B. 9/19 C. 3/19 D. 24/133
Xác suất để ba quả cầu được chọn có đủ ba màu và các số trên các quả cầu đôi một khác số nhau là
A. 9/38 B. 9/19 C. 3/19 D. 24/133
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đánh giá học lực của học sinh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường Quốc học Quy Nhơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_danh_gia_hoc_luc_cua_hoc_sinh_mon_toan_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát đánh giá học lực của học sinh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường Quốc học Quy Nhơn (Có đáp án)
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC TRƯỜNG QUỐC HỌC QUY NHƠN CỦA HỌC SINH LỚP 12 - NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 06 trang) Mã đề: 201 Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . 1 Câu 1: Trên khoảng (−∞; +∞) , đạo hàm của hàm số yxx=( 2 ++1)3 là 2 1 − 21x + A. y′ =( xx2 ++1.) 3 B. y′ = . 3 2 313 (xx2 ++) 1 2 21x + C. y′ =( xx2 ++1.)3 D. y′ = . 3 313 xx2 ++ Câu 2: Cho cấp số nhân ()un với u1 = 3 và công bội q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? A. Số hạng thứ 7. B. Số hạng thứ 8. C. Số hạng thứ 6. D. Số hạng thứ 5. Câu 3: Biết Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) =++ x2 sin x 1 trên khoảng (−∞; +∞) và F (01) = . Khi đó Fx( ) bằng 3 x 3 A. −+cosx 2. B. x−cos xx ++ 2 . 3 x3 x3 C. −cosxx ++ 2 . D. ++cosx 1. 3 3 Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sxyz) : 2+ 22 ++2 xyz − 6 + 4 −= 11 0 . Bán kính của (S ) bằng A. 67 . B. 3 . C. 5 . D. 45 . 24x − Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1 A. x = 2 . B. y = 4 . C. x =1. D. y = 2 . 2 Câu 6: Cho hàm số y fx có đạo hàm là f'1 x xx . Hàm số y fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; 0 . C. ;1 . D. 0; . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng xy−+12 z d : = = , tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng (α ) :xyz+ 2 − 2 += 10 và 21− 1 R1 (β ):2xyz− 3 − 6 −= 2 0. Gọi RR121, ( R> R 2) là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số bằng R2 A. 3. B. 2 . C. 2 . D. 3 . Trang 1/6 - Mã đề thi 201
- Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn zz−=+13 i. Tích của phần thực và phần ảo của z bằng A. −12 . B. −7 . C. 7 . D. 12. Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA= 3 a . Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° . Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z+=+3 zi 21 −là một đường thẳng. Đường thẳng đó đi qua điểm nào dưới đây? A. P (−−1; 1) . B. Q (1;− 1) . C. M (1;1) . D. N (−1;1) . Câu 20: Cho số phức zi=1 − . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z2 có tọa độ là A. (0;− 2) . B. (1; 2 ) . C. (−2;0) . D. (2;0) . Câu 21: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 5 5 5 5 A. C16 . B. C41 . C. A41 . D. A25 . log x Câu 22: Trên khoảng(0; +∞), đạo hàm của hàm số fx( ) = 2 là x 1− log x 1− ln x A. fx′( ) = 2 . B. fx′( ) = . x2 ln 2 x2 1− log x 1− ln x C. fx′( ) = 2 . D. fx′( ) = . x2 x2 ln 2 ax+ b Câu 23: Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. cx+ d Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. (3; 0) . B. (0;3) . C. (−3; 0) . D. (0;− 3) . log( x2 − 9) Câu 24: -Tập nghiệm của bất phương trình ≤1 là log( 3 − x) A. (3;4]. B. [−−4; 3) . C. [−4;3] . D. (−−4; 3) . 2 Câu 25: Hàm số yxx=( 2 − ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. (0; 1). B. 0; . C. (− 2; 0). D. (1; 2). 2 Câu 26: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f'(x) + 0 − + 0 − 0 + Trang 3/6 - Mã đề thi 201
- Câu 35: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f2 ( x) +=20 fx( ) có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 36: Cho số phức z có phần thực bằng 2 . Giá trị lớn nhất của 1 − i bằng z A. 2 . B. 1. C. 12+ . D. 2 . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 3) , B (5;−− 4; 1) và mặt phẳng (P) qua Ox sao cho dB( ;( P)) = 2; dAP( ( )). Biết mặt phẳng (P) cắt AB tại I( abc;;) nằm giữa AB . Giá trị của tổng abc++ bằng A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 8 . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (0;− 1; 2 ) , N (−1;1; 3 ) . Một mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M và N sao cho khoảng cách từ điểm K (0;0; 2) đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. n =(2; − 1;1) . B. n =(1; − 1;1) . C. n =(2;1; − 1) . D. n =(1;1; − 1) . Câu 39: Có bao nhiêu bộ số thực ( xy; ) với xy+ là số nguyên dương thỏa mãn xy33+ log =log ( xy + ) ? 2322+ xy A. 8 . B. 10. C. 6 . D. 12. Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC =120 °, SA vuông góc với đáy. Gọi M là điểm đối xứng của A qua D . Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng ( ABCD) bằng 45°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SM bằng a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 x e+≥mx khi 0 1 Câu 41: Cho hàm số fx( ) = liên tục trên và f( x)d=e xa++ b 3 c, 2 ∫ 2xx 3+< khi x 0 −1 (abc,,∈ Q) . Tổng ab++3 c bằng A. −10 . B. −19 . C. 15. D. −17 . Câu 42: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên khoảng (−∞; ∞) , với f (−<20) và đồ thị của hàm số y= fx′( ) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y= f2 ( x) − 2 fx( ) là A. 1. B. 5. C. 6. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề thi 201
- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC TRƯỜNG QUỐC HỌC QUY NHƠN CỦA HỌC SINH LỚP 12 - NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TT Mã đề kiểm tra Ghi chú 201 202 203 204 1 B B D C 2 A C B C 3 C C A B 4 C B B B 5 D B C D 6 D A C A 7 A A D C 8 C B C D 9 B A B B 10 B C B A 11 D A D B 12 B A B A 13 A D A C 14 A C D D 15 C B C D 16 D D A B 17 A A C B 18 A C A B 19 D A B A 20 A B B A 21 B D A B 22 D A C C 23 B B A D 24 B C D A 25 C D B D 26 D B B A 27 D C A D 28 C D D B 29 A D C D 30 B C D A 31 A D D C 32 C C C B 33 C C B C 34 D D B C 35 A B A C 36 A C A C 37 C B C A 38 D B D D 39 D A B B 40 C C D D 41 B A B C 42 A D C B 43 B D A D 44 A A D A 45 B B D B